Tiếng Anh 9 - Irregular verbs (động từ bất qui tắc)
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 9 - Irregular verbs (động từ bất qui tắc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_9_irregular_verbs_dong_tu_bat_qui_tac.doc
Nội dung text: Tiếng Anh 9 - Irregular verbs (động từ bất qui tắc)
- IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC) Tt Infinitive Past (V2) Past participle (V3) Meaning Nguyên mẫu Quá khư Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode abode Chịu đựng, tuân theo 2 arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên 3 awake awoke awoken Đánh thức 4 backbite backbit backbiten Tái phạm 5 be was/were been Thì, là, được, bị 6 bear bore borne Mang, chịu đựng 7 become became become Trở nên, trở thành 8 befall befell befallen Xảy đến 9 begin began begun Bắt đầu 10 behold beheld beheld Ngắm nhìn 11 bend bent bent Bẻ cong, uốn cong 12 bereave bereft bereft Cướp đi, tước đoạt 13 betake betook betaken Đi, rời đi 14 bid bade bidden Bảo, ra lệnh 15 bind bound bound Buộc, trói 16 bite bit bitten Cắn, ngoạm 17 bleed bled bled Chảy máu 18 blend blent blent Trộn lẫn, pha trộn 19 blow blew blown Thổi 20 break broke broken Đập bể, làm vỡ 21 bring brought brought Mang đến, mang lại 22 build built built Xây dựng, xây cất 23 burn burnt burnt Đốt cháy, thiêu 24 burst burst burst Nổ, nổ tung 25 buy bought bought Mua 26 catch caught caught Bắt, chụp 27 chide chid chid, chiden La rầy, trách mắng 28 choose chose chosen Chọn, lựa 29 cleave clove cloven, cleft Chẻ, bửa, tách ra 30 cling clung clung Bám víu, đeo bám 31 clothe clothed clothed Mặc quần áo 32 come came come Đến, đi đến 33 creep crept crept Bò trườn 34 dare durst darred Dám, thích 35 deal dealt dealt Xử sự 36 dig dug dug Đào, bới, xới 37 do did done Làm, hành động 38 draw drew drawn Vẽ, kéo, lôi 39 dream dreamt dreamt Mơ thấy 40 drink drank drunk Uống 41 drive drove driven Lái xe 42 dwell dwelt dwelt Sống ở, ngụ ở 43 eat ate eaten An 44 fall fell fallen Té, rơi, rụng 45 feel felt felt Cảm thấy 46 fight fought fought Chiến đấu 47 find found found Tìm thấy 1
- 48 fling flung flung Quăng, liệng, ném 49 fly flew flown Bay 50 forbid forbad forbidden Cấm, cấm đoán 51 foretell foretold foretold Đoán trước 52 forget forgot forgotten Quên 53 forgive forgave forgiven Tha thứ 54 forsake forsook forsaken Bỏ, tha thứ 55 forswear forswore forswore Thề từ bỏ 56 get got got, gotten Có được, lấy được 57 gird girt girt Cho 58 give gave given Cho 59 go went gone đi 60 grave graved graven Khắc sâu, ghi tạc 61 grind ground ground Nghiền, xay 62 grow grew grown Mọc, trồng 63 hang hung hung Treo, móc lên 64 have had had Có 65 hear heard heard Nghe 66 heave hove hove Khuân lên, trục lên 67 hew hewed hewn Chặt, đốn 68 hide hid hidden Trốn, ẩn nấp 69 hold held held Cầm, nắm giữ 70 keep kept kept Giữ 71 ken kent kenned Biết, nhận ra 72 know knew known Biết, quen biết 73 lay laid laid Đặt, để 74 lean leant leant Dựa, tựa, chống 75 learn learnt learnt Học, học hỏi 76 leave left left Ra đi, rời bỏ, để lại 77 lend lent lent Cho mượn 78 lie lay laid Nằm, toạ lạc 79 light lit lit Đốt, thắp sáng 80 lose lost lost Làm mất 81 make made made Chế tạo, sản xuất 82 mean meant meant Có nghĩa là 83 meet met met Gặp, gặp gỡ 84 mislay mislaid mislaid Để lạc mất 85 mislead misled misled Dẫn đi lạc 86 misread misread misread Đọc sai 87 misspell misspelt misspelled Viết sai chính tả 88 mistake mistook mistaken Phạm lỗi, nhằm lẫn 89 overleap overleapt overleapt Đi quá xa, quá trớn 90 oversleep overslept overslept Ngủ quên 91 pay paid paid Trả tiền 92 pep pep pep Kích thích 93 prove proved proven Chứng minh 94 pry pried pried Dò hỏi (tò mò) 95 rehear reheard reheard Cứu xét lại 96 rend rent rent Làm rách, xé nát 97 repay repaid repaid Hoàn trả lại 98 ride rode ridden Cưỡi ngựa, đi xe đạp 99 ring rang rung Reo, rung chuông 2
- 100 rise rose risen Mọc, lên cao 101 rue rued rued Hối hận, hối tiếc 102 run ran run Chạy 103 saw sawed sawn Cưa, xẻ 104 see saw seen Thấy 105 say said said Nói 106 seek sought sought Tìm kiếm 107 sell sold sold Bán 108 send sent sent Gửi đi 109 sew sewed sewn May 110 shake shook shaken Rung, lắc, bắt tay 111 shear sheared shorn Xén, cắt gọt 112 shine shone shone Chiếu sáng 113 shrink shrank shrunk Co rút lại 114 shrive shrove shriven Giải tội (cho ai) 115 sing sang sung Ca hát 116 sink sank sunk Chìm, đắm 117 sit sat sat Ngồi 118 sleep slept slept Ngủ 119 slide slid slid Trượt, lướt 120 sling slung slung Ném mạnh 121 slink slunk slunk Lén đi 122 smite smote smitten Đập mạnh, vỗ 123 sow sowed sown Gieo, rải 124 speak spoke spoken Nói 125 speed sped sped Chạy vụt, tăng tốc 126 spell spelt spelt Đánh vần 127 spend spent spent Đánh vần 128 spill spilt spilt Làm tràn, đổ tràn ra 129 spin spun spun Quay tơ, quay tròn 130 spit spat spat Khạc nhổ 131 stand stood stood Đứng 132 stave stove stove Đâm thủng, đập vỡ 133 stick stuck stuck Xóc vào, ghim vào 134 sting stung stung Châm, chích, đốt 135 stink stunk stunk Bốc nùi hôi 136 strew strewed strewn Rắc rải 137 strive strove striven Cố sức, phấn đấu 138 swell swelled swollen Phồng, sưng 139 swim swam swum Bơi lội 140 swing swung swung Đong đưa 141 take took taken Cầm lấy 142 teach taught taught Dạy, giảng dạy 143 tear tore torn Xé, làm rách 144 tell told told Kể, bảo 145 think thought thought Nghĩ rằng, cho rằng 146 thrive throve thriven Phát đạt, phát triển 147 throw threw thrown Ném, liệng, quăng 148 tread trod trod, trodden Giẫm, đạp 149 unbind unbound unbound Gỡ, tháo, cởi ra 150 underpay underpaid underpaid Trả lương thấp 151 undersell undersold undersold Bán rẻ hơn 3
- 152 undo undid undone Xoá, huỷ bỏ 153 unwind unwound unwound Tháo ra 154 unhold unheld unheld Ung hộ, hỗ trợ 155 wake woke waken Thức giấc, thức dậy 156 wear wore worn Mặc, đội, mang, đeo 157 weave wove woven Dệt, đan (rổ) 158 weep wept wept Khóc 159 win won won Chiến thắng 160 wring wrung wrung Vặn, siết chặt 161 write wrote written Viết 4
- CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH Now Past Future I-THE SIMPLE PRESENT TENSE: (Thì hiện tại đơn): 1.Cách dùng: - Để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói quen. - Để chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên. 2.Dấu hiệu nhận biết: - Trong câu thường có các từ sau đây ta dùng thì hiện tại đơn: + always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never . + every day/week/night/year 3.Công thức chung: S + V(s,es) + O a/ Câu xác định: * I/we/you/they/Plural Noun + V + O (Affirmative) * He/She/It/Singular Noun + V (s,es) + O + Những động từ tận cùng bằng: o, s, ss, ch, sh, z ta thêm es (nếu chủ từ là: He/She/It/Singular Noun) b/ Câu phủ định: * I/we/you/they/Plural Noun + do+ not + V + O (Negative) * He/She/It/Singular Noun + does + not + V + O c/ Câu nghi vấn: * Do + I/we/you/they/Plural Noun + V + O? (Interrogative) * Does + He/She/It/Singular Noun + V + O ? Ghi chú: Plural Noun: Danh từ số nhiều Singular Noun: Danh từ số ít Example: He (play) fooball everyday. a.He plays football everyday. b.He doesn’t play football everyday. c.Does he play football everyday? 4.Thể bị động: (Passive Voice): Active Voice: S + V(s,es) + O Passive Voice: S +am/is/are + V3(ed) + by O Example: A.V: He plays football everyday. S Vs O P.V: Football is played everyday. 5
- II-THE PRESENT PROGRESIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn) 1.Cách dùng: - Chỉ một hành đông diễn ra vào lúc đang nói ở hiện tại. 2.Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ sau đây ta dùng thì hiện tại đơn: + now, at the moment, at present . 3.Công thức chung: S + am/is/are + V-ing + O a/ Câu xác định: * I + am + V-ing + O (Affirmative) * He/She/It/Singular Noun + is + V-ing + O * We/you/they/ Plural Noun + are + V-ing + O b/ Câu phủ định: * I + am + not + V-ing + O (Negative) * He/She/It/Singular Noun + is + not + V-ing + O * We/you/they/ Plural Noun + are + not + V-ing + O c/ Câu nghi vấn: * Am + I + V-ing + O ? (Interrogative) * Is + He/She/It/Singular Noun + V-ing + O ? * Are + We/you/they/ Plural Noun + V-ing + O ? Example: He (play) football now. a.He is playing football now. b.He isn’t playing football now. c.Is he playing football now ? 4.Thể bị động: (Passive Voice): Active Voice: S + am/is/are + V-ing + O Passive Voice: S + am/is/are + being + V3(ed) + by O Example: A.V: He is playing football now. S V-ing O P.V: Football is being played now. III-THE PRESENT PERFECT TENSE (Thì hiện tại hoàn thành): 1.Cách dùng: - Thì hiện tại hoàn thành chỉ một hành động vừa mơi xảy ra hoặc mới hoàn tất. - Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. 2.Dấu hiệu nhận biết: -Trong câu có các từ: since, for, just, already, recently, not yet, .ta dùng thì hiện tại hoàn thành. 3.Công thức chung: S + has/have + V3(ed) + O a/ Câu xác định: * He/She/It/Singular Noun + has + V3(ed) + O (Affirmative) * I/We/You/They/Plural Noun + have + V3(ed) + O b/ Câu phủ định: * He/She/It/Singular Noun + has + not + V3(ed) + O (Negative) * I/We/You/They/Plural Noun + have + not + V3(ed) + O c/ Câu nghi vấn: * Has + He/She/It/Singular Noun + V3(ed) + O ? 6
- (Interrogative) * Have + I/We/You/They/Plural Noun + V3(ed) + O ? Example: He already (do) his homework. a.He has already done his homework. b.He hasn’t already done his homework. c.Has he already done his homework ? 4.Thể bị động: (Passive Voice): -Active Voice: S + has/have + V3(ed) + O -Passive Voice: S + has/have + been + V3(ed) + by O Example: A.V: He has already done his homework. S has+V3 O P.V: His homework has already been done. IV-THE SIMPLE PAST (Thì quá khứ đơn): 1.Cách dùng: - Chỉ một hành động đã bắt đầu và kết thúc ở một thời điểm rõ ràng trong quá khứ. - Diễn tả thói quen trong quá khứ. 2.Dấu hiệu nhận biết: -Trong câu có các từ: yesterday, ago, in (1990,2004 ), last (month, year .). 3.Công thức chung: S + V2(ed) + O a/ Câu xác định: * S + V2(ed) + O (Affirmative) b/ Câu phủ định: * S + did + not +V + O (Negative) c/ Câu nghi vấn: * Did + S + V + O ? (Interrogative) Example: Tom (buy) a new bicycle last week. a.Tom bought a new bicycle last week. b.Tom didn’t buy a new bicycle last week. c.Did Tom buy a new bicycle last week ? 4.Thể bị động:(Passive Voice): -Active Voice: S + V2(ed) + O -Passive Voice: S + was/were + V3(ed) + by O Example: A.V: Tom bought a new bicycle last week. S V2 O P.V: A new bicycle was bought by Tom last week. 7
- V-THE PAST PROGRESSIVE TENSE: (Thì quá khứ tiếp diễn) 1.Cách dùng: - Chỉ một sự việc hoặc một hành động tiếp diễn trong quá khứ vào khoảng thời gian không xác định. - Chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào hoặc làm gián đoạn. - Chỉ hai hay nhiều hành động xảy ra trong quá khứ. 2.Dấu hiệu nhận biết: - Trong câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn ta thường gặp các từ như: when, while, at o’clock last night, at o’clock yesterday. 3.Công thức chung: S + was/were + V-ing + O a/ Câu xác định: * I + was + V-ing + O (Affirmative) * He/She/It/Singular Noun + was + V-ing + O * We/you/they/ Plural Noun + were + V-ing + O b/ Câu phủ định: * I + was + not + V-ing + O (Negative) * He/She/It/Singular Noun + was + not + V-ing + O * We/you/they/ Plural Noun + were + not + V-ing + O c/ Câu nghi vấn: * Was + I + V-ing + O ? (Interrogative) * Was + He/She/It/Singular Noun + V-ing + O ? * Were + We/you/they/ Plural Noun + V-ing + O ? Example: She (do) her homework at 9 o’clock last night. a.She was doing her homework at 9 o’clock last night. b. She wasn’t doing her homework at 9 o’clock last night. c. Was she doing her homework at 9 o’clock last night ? 4. Thể bị động: (Passive Voice): -Active Voice: S + was/were + V-ing + O -Passive Voice: S + was/were + being + V3(ed) + by O Example: A.V: She was doing her homework at 9 o’clock last night. S was+V-ing O P.V: Her homework was being done at 9 o’clock last night. VI-THE PAST PERFECT TENSE: (Thì quá khứ hoàn thành): 1.Cách dùng: - Chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm rõ ràng trong quá khứ. - Chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. 2.Dấu hiệu nhận biết: - Trong câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành ta thường gặp các từ như: before, after, as soon as, by the time,till . 3.Công thức chung: S + had + V3(ed) + O a/ Câu xác định: * S + had + V3(ed) + O (Affirmative) 8
- b/ Câu phủ định: * S + had + not + V3(ed) + O (Negative) c/ Câu nghi vấn: * Had + S + V3(ed) + O ? (Interrogative) Example: They (prepare) a dinner before we came. a. They had prepared a dinner before we came. b. They hadn’t prepared a dinner before we came. c. Had they prepared a dinner before we came ? 4. Thể bị động: (Passive Voice): -Active Voice: S + had + V3(ed) + O -Passive Voice: S + had + been + V3(ed) + by O Example: A.V: They had prepared a dinner before we came. S had + Ved+ O P.V: A dinner had been prepared before we came. VII-THE SIMPLE FUTURE TENSE: (Thì tương lai đơn): 1.Cách dùng: - Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. - Diễn tả một sự tiên đoán, một lời đề nghị lịch sự. 2.Dấu hiệu nhận biết: - Trong câu có các từ: tomorrow, next (week, month ) ta chia động từ ở thì tương lai đơn. 3.Công thức chung: S +will/shall + V + O a/ Câu xác định: * S + will/shall + V + O (Affirmative) b/ Câu phủ định: * S + will/shall + not +V + O (Negative) c/ Câu nghi vấn: * Will/Shall + S + V + O ? (Interrogative) Example: They (visit) Ho Chi Minh’s Mausoleum next summer. 1.They will visit Ho Chi Minh’s Mausoleum next summer. 2. They will not visit Ho Chi Minh’s Mausoleum next summer. 3. Will they visit Ho Chi Minh’s Mausoleum next summer ? 4. Thể bị động: (Passive Voice): -Active Voice: S + will/shall + V + O -Passive Voice: S + will/shall + be + V3(ed) + by O Example: A.V: They will visit Ho Chi Minh’s Mausoleum next summer. S will+V O 9
- P.V: Ho Chi Minh’s Mausoleum will be visited next suumer. VIII-MODALS: (Động từ khiếm khuyết): 1.Công thức chung: S + will/shall/can/could/may/might/ must/have to/ought to/should + V + O a/ Câu xác định: * S + will/shall/can/could/may/might/ (Affirmative) must/have to/ought to/should + V + O b/ Câu phủ định: * S + will/shall/can/could/may/might/ (Negative) must/have to/ought to/should + not + V + O c/ Câu nghi vấn: * Will/Shall/can/could/may/might/ (Interrogative) must/have to/ought to/should + S + V + O ? Example: He can (answer) the questions. a. He can answer the questions. b. He can’t answer the questions. c. Can he answer the questions ? 2.Thể bị động: (Passive Voice): Active Voice: S + will/shall/can/could/may/might/ must/have to/ought to/should + V + O Passive Voice: S + will/shall/can/could/may/might/ must/have to/ought to/should + be + V3(ed) + by O Example: P.V: He can answer the questions. S can + V O P.V: The questions can be answered. GHI CHÚ: Cách viết tắt. do + not don’t does + not doesn’t will + not won’t shall + not shan’t did + not didn’t am + not amn’t is + not isn’t are + not aren’t was + not wasn’t were + not weren’t 10