Tiếng Anh 11 - Unit 01: The generation gap

doc 6 trang hoaithuong97 6790
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 11 - Unit 01: The generation gap", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng_anh_11_unit_01_the_generation_gap.doc

Nội dung text: Tiếng Anh 11 - Unit 01: The generation gap

  1. II. LỚP 11 UNIT 1: THE GENERATION GAP I. STRUCTURES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé STT Cấu trúc Nghĩa 1 Agree/ disagree with sb Đồng tình/ không đồng tình với ai 2 Allow/ permit sb to do st - let sb do st Cho phép ai làm gì Allow/ permit doing st Cho phép làm gì 3 Be busy doing st Bận làm gì Be busy with st Bận việc gì 4 Be independent of Độc lập, tự chủ Depend on/ be dependent on Phụ thuộc vào 5 Be kind to sb Tốt với ai Be kind of sb Lòng tốt của ai 6 Be pleased with st Hài lòng với cái gì 7 Be related to Có liên quan tới 8 Break rules Phá vỡ quy định, quy tắc 9 Compare sb/ st with sb/ st So sánh ai/ cái gì với ai/ cái gì 10 Complain to sb about st Phàn nàn với ai về việc gì 11 Consist of Bao gồm 12 Distract sb from st/ doing st Làm ai sao nhãng khỏi cái gì/ trong việc làm gì 13 Expect (sb) to do st Mong đợi/ kì vọng (ai đó) làm gì 14 Extended family Đại gia đình Nuclear family Gia đình hạt nhân (gồm hai thế hệ: bố mẹ và con cái) 15 Follow in one’s footsteps Tiếp bước ai 16 Follow one’s advice Nghe theo lời khuyên của ai 17 Forbid sb to do st Cấm ai làm gì 18 Force sb to do st Ép ai làm gì 19 Get into conflict with sb Mâu thuẫn với ai 20 Grow up Lớn lên Bring up Nuôi dưỡng 21 Help (sb) do/ to do st Giúp (ai) làm gì Help sb with st Giúp ai bằng việc gì 1
  2. 22 Impose st on sb Áp đặt cái gì cho ai 23 Interact with sb Tương tác/ giao tiếp với ai 24 Judge sb by one’s appearance Đánh giá ai qua vẻ bề ngoài 25 Learn st from sb Học hỏi cái gì từ ai 26 Make friends with sb Kết bạn với ai 27 Make up one’s mind Quyết định Change one’s mind Thay đổi ý định 28 Objection/ object to st/ doing st Phản đối cái gì/ làm gì 29 Order sb to do st Ra lệnh cho ai làm gì 30 Rather than Hơn là/ thay vì 31 Regardless of Bất kể 32 Sb need to do st Ai đó cần phải làm gì St need doing/ to be done Cái gì cần thiết được làm 33 Set a time for sb Lên lịch/ quy định về thời gian cho ai làm gì 34 Sympathize with sb Cảm thông với ai 35 Table manners Quy tắc bàn ăn 36 Try/ do one’s best (to do st) Cố gắng hết sức (làm gì) 37 Warn sb not to do st = warn sb against doing st Cảnh báo ai không làm gì 38 Worry about st = be worried about st Lo lắng về cái gì II. PRACTICE EXERCISES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé 1. Before we make a decision, we need ___ our options. A. to considering B. to consider C. considering D. consider 2. The Internet has enabled people to ___ with each other more quickly. A. interconnect B. interlink C. interactD. intervene 3. We expected ___ her here, but I guess she decided not to come. A. to seeB. seeingC. to be seenD. being seen 4. You’re not allowed ___ when the red flag is flying. A. to swim B. swimming C. swim D. to be swim 5. A(n) ___ consists not only of parents and children but also of other relatives, such as grandparents and unmarried aunts and uncles. A. nuclear family B. nuclear house C. extended family D. extended house 6. Hospitals are being forced ___ departments because of a lack of money. A. closing B. being closed C. to closing D. to close 7. Once he made ___ his mind to do something, nothing could stop him. 2
  3. A. over B. in C. up D. off 8. You need to set a time ___ a family talk and stick to the schedule. A. on B. for C. with D. about 9. My mother always worries ___ me when I don’t come home by midnight. A. of B. about C. for D. in 10. The shopkeeper warned the boys not ___ their bicycles against his windows. A. to lean B. leaning C. to leaning D. being leaned 11. He’s not afraid to learn ___ his mistakes. A. about B. by C. from D. with 12. Your father is very kind ___ David. A. with B. for C. to D. in 13. He’s a very influential person because he can make other workers ___ his advice. A. follow B. watch C. attend D. comply 14. When I was a child, my mother used to teach me table ___ A. manners B. rules C. problems D. norms 15. Although we like his plan in general, we don’t ___ with him on every issue. A. take B. except C. agree D. accept 16. You shouldn’t judge a person by their ___ because you don’t know their story. A. shape B. dimension C. appearance D. size 17. After graduating from university, I want to ___ my father’s footsteps. A. follow in B. succeed in C. go after D. keep up 18. I quite sympathize ___ you for your losses ___ the stock market! A. with - on B. for - off C. over - in D. at - upon 19. The staffs were doing their ___ in horribly cramped and noisy conditions. A. better B. good C. best D. well 20. I got into ___ with Tiffany when she found out that I had started that rumor about her. A. warfare B. discrimination C. gap D. conflict 21. We were very ___ with the high level of participation in the charity events. A. please B. pleased C. pleasure D. pleasant 22. Their parents try to ___ their choices of university or career on them regardless of their children’s preference. A. object B. obey C. impose D. forbid 23. He’s obviously really embarrassed about it because he forbade me ___ anyone. A. to tell B. telling C. to telling D. being told 24. State agencies were ordered ___ all nonessential energy use. A. to cut B. cutting C. to be cut D. to have cut 25. I want to make ___ with all the people I am going to work with. A. counterparts B. peers C. friends D. colleagues 26. Older people ___ of a large proportion of those living in poverty. 3
  4. A. comprise B. consist C. compose D. compound 27. The infection is ___ an injury he suffered last year. A. related to B. interested in C. paid all attention to D. expressed interest to 28. The $10,000 loan from the bank helped her ___ her own business. A. to start B. being started C. to have started D. starting UNIT 2: RELATIONSHIPS Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé STT Cấu trúc Nghĩa 1 A single-sex school Trường học chỉ cho nam hoặc nữ 2 An opposite-sex friend Người bạn khác giới 3 Be anxious about st Lo lắng về điêu gì 4 Be in a romantic relationship Quan hệ yêu đương 5 Be reconciled with sb = reconcile with sb Hòa giải/ làm hòa với ai 6 Be strict with sb Nghiêm khắc với ai 7 Be willing to do st sẵn lòng làm gì 8 Be/ get in trouble with sb/ st = have trouble Gặp rắc rối với ai/ cái gì with sb/ st 9 Be/ keep on good terms with sb Có mối quan hệ tốt với ai, hòa hợp với ai = have a good relationship with sb = get on well with sb 10 Be/ make friends with sb Kết bạn với ai 11 Break up with sb Chấm dứt quan hệ với ai 12 Cheat in the exam Gian lận trong thi cử 13 Confide st to sb Thổ lộ cái gì với ai 14 Deal with Giải quyết, xử trí 15 Drop out of Bỏ cuộc 16 Encourage sb to do st Khuyến khích ai làm gì 17 Engage sb in st Lôi kéo ai đó tham gia cái gì 18 Get involved in st Dính líu tới; tham gia vào 19 Get one’s permission to do st Xin phép ai làm gì 20 Give sb advice Cho ai lời khuyên 21 Have a date with sb Hẹn hò với ai 22 Have confidence in sb Tin tưởng vào ai 23 In the company of sb Đồng hành cùng ai 24 Judge sb by one’s appearance Đánh giá ai qua vẻ bê ngoài của họ 25 Keep secret Giữ bí mật 4
  5. 26 Lend a sympathetic ear to sb Lắng nghe ai một cách cảm thông 27 Make jokes about st = make fun of sb Trêu chọc, châm chọc về điêu gì 28 Meet face to face Gặp mặt trực tiếp 29 Promise to do st Hứa làm gì 30 Say hello to sb Chào ai Say goodbye to sb Tạm biệt ai 31 Shout at sb La mắng ai 32 Sooner or later Sớm muộn gì 33 Start a relationship with sb = strike up a Bắt đầu mối quan hệ với ai friendship with sb 34 Stay awake Thức 35 Stay away from sb Xa lánh ai 36 Turn into Biến thành II. PRACTICE EXERCISES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé 1. My parents were very strict ___ me when I was young. A. with B. for C. on D. of 2. He’s never been ___ trouble ___ his teachers before. A. at - to B. on - for C. under - of D. in - with 3. How could he be so tactless as to ___ funerals when her father’s just died? A. make jokes about B. take a joke C. get the joke D. see the joke 4. They always kept on good ___ with their next-door neighbors for the children’s sake. A. terms B. relations C. relationship D. will 5. He gets really jealous if his girlfriend ___ a friendship with another man. A. stamps out B. stretches away C. struggles on D. strikes up 6. Instead of simply punishing them, the system encourages offenders ___ their behavior. A. to modifying B. to modify C. modifying D. modify 7. I would ___ that guy if I were you, he has a screw loose. A. get away with B. throw out C. stay away from D. give away 8. She’s been promising ___ back the money for six months, but I reckon she’s just stringing me along. A. to pay B. paying C. to paying D. to be paid 9. Young college and university students ___ helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters. A. get involved in B. interfere with C. join hands D. come into 5