Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 11

pdf 3 trang hoaithuong97 6640
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngu_phap_va_tu_vung_hoc_ki_i_tieng_anh_11.pdf

Nội dung text: Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 11

  1. NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG HỌC Kè I TIẾNG ANH 11 Họ & tờn: Lớp : . . 1
  2. UNIT 1: MODAL VERBS: SHOULD & OUGHT TO; MUST & HAVE TO I. MUST & HAVE TO 1. Must + V (+) S + must + V (-) S + must not/ mustn’t + V (?) Must + S + V ? - Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc đến từ người núi, bày tỏ cảm xỳc và ước muốn của người núi – vớ dụ như ra lệnh. Ex: I really must stop smoking. I want to do. - Đưa ra lời suy luận chắc chắn. Ex: You must be Henry. - Đưa ra lời khuyờn hoặc lời yờu cầu, đề nghị được nhấn mạnh. Ex: You must be here before 7 o’clock tomorrow. 2. Have to + V (+) S + have to/ has to + V (-) S + don’t/ doesn’t have to + V (?) Do/ Does + S + have to + V ? - Diễn đạt sự bắt buộc đến từ “bờn ngoài” – vớ dụ như luật phỏp, nội quy, thỏa thuận và lệnh của người khỏc. Ex: I have to stop smoking. Doctor’s order. Note : - mustn’t: khụng được phộp (chỉ sự cấm đoỏn) - don’t have to = don’t need to (khụng cần thiết) Ex: You mustn’t wear bare feet in this lab. You don’t have to wash those glasses. They are clean. II. SHOULD & OUGHT TO + V (NấN) (+) S + should/ ought to + V S + should not/ shouldn’t + V (-) ought not to/ oughtn’t to Should + S + V? (?) Ought + S + to V ? - Dựng để đưa ra lời khuyờn hoặc lời đề nghị Ex: You shouldn’t drive so fast. It’s very dangerous. There ought to be traffic lights at this crossroads. - Suy đoỏn hoặc kết luận điều gỡ đú cú thể xảy ra (người núi mong đợi điều gỡ đú xảy ra.) Ex: Anna has been studying hard for the exam, so she should pass. 2
  3. UNIT 1: GENERATION GAP GETTING STARTED 1. extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfổməli/ : gia đỡnh đa thế hệ 2. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfổməli/ : gia đỡnh 2 thế hệ 3. childcare (n) /tʃaɪldkeə(r)/ : việc chăm súc con cỏi 4. generation (n) /dʒenəˈreɪʃn/ : thế hệ, đời generation gap /dʒenəˈreɪʃn ɡổp/ : khoảng cỏch giữa cỏc thế hệ 5. belief (n) /bɪ'liːf/ : lũng tin, sự tin tưởng believe (v) /bɪ'liːv/ : tin, tin tưởng 6. hairstyle (n) /ˈheəstaɪl/ : kiểu túc 7. appearance (n) /ə'pɪərəns/ : diện mạo, vẻ bề ngoài 8. table manners (n) /ˈteɪbl mổnərz/ : phộp tắc ăn uống 9. conservative (a) /kənˈsɜːvətɪv/ : bảo thủ 10. state-owned (a) /steɪtˈəʊnd/ : thuộc về nhà nước 11. impose (on Sb) (v) /ɪmˈpəʊz/ : ỏp đặt lờn ai đú 12. footstep (n) /ˈfʊtstep/ : dấu chõn, vết chõn follow in one’s footsteps : nối bước, theo bước 13. viewpoint (n) /ˈvjuːpɔɪnt/ : quan điểm, điểm nhỡn 14. open-minded (a) /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ : cởi mở, phúng khoỏng, khụng thành kiến 15. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ : sự xung đột 16. consist of /kənˈsɪst - əv / : bao gồm 17. attitude (n) /ˈổtɪtjuːd/ : thỏi độ 18. behavior (n) /bɪˈheɪvjə(r)/ : hành vi, cỏch ứng xử 19. lack of /lổk əv / : thiếu 20. duty (n) /ˈdjuːti/ : trỏch nhiệm, nhiệm vụ 21. obligation (n) /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ : bổn phận, nghĩa vụ 22. advice (n) /ədˈvaɪs/ : lời khuyờn advise (v) /ədˈvaɪz/ : khuyờn bảo LANGUAGE 1. junk food (n) /ˈdʒʌŋk fuːd/ : đồ ăn vặt 2. soft drink (n) /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ : nước ngọt, đồ uống cú ga 3. identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ : nhận ra, nhận dạng 4. respect (v) /rɪˈspekt/ : tụn trọng respectful (a) /rɪˈspektfl/ : cú thỏi độ tụn trọng 5. restrict (v) /rɪˈstrɪkt/ : giới hạn, hạn chế restricted area : khu vực hạn chế LIấN HỆ: (ZALO) 033 6296 429 3