Tiếng Anh 10 - Unit 13: Films and cinema
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 10 - Unit 13: Films and cinema", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_10_unit_13_films_and_cinema.docx
Nội dung text: Tiếng Anh 10 - Unit 13: Films and cinema
- UNIT 13 FILMS AND CINEMA A. READING Before you read 1. action ['ỉk∫n] film (n) phim hành động 2. cartoon (n) [kɑ:'tu:n] phim hoạt hình 3. detective [di'tektiv] film (n) phim trinh thám 4. horror ['hɔrə] film (n) phim kinh dị 5. love story film (n) phim tâm lí tình cảm 6. romantic [rou'mỉntik] film (n) phim lãng mạn 7. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n) phim khoa học viễn tưởng. 8. silent ['sailənt] film (n) phim câm. 9. war [wɔ:] film (n) phim chiến tranh While you read 1. century (n) ['sent∫əri] thế kỉ (100 năm) 2. sequence (n) ['si:kwəns] trình tự, chuỗi 3. still [stil] picture (n) hình ảnh tĩnh 4. motion (n) ['mou∫n] sự vận động 5. movement (n) ['mu:vmənt]sự chuyển động 6. decade (n) ['dekeid] thập kỉ (10 năm) 7. existence (n) [ig'zistəns] sự tồn tại 8. exist (v) [ig'zist] tồn tại 9. rapid (a) ['rỉpid] nhanh chóng 10. rapidly (adv) ['rỉpidli] một cách nhanh chóng 11. little (adv) ['litl] một chút, một ít 12. scene (n) [si:n] cảnh 13. position (n) [pə'zi∫n] vị trí 14. actor (n) ['ỉktə] diễn viên nam 15. actress (n) ['ỉktris] diễn viên nữ 16. character (n) ['kỉriktə] nhân vật 17. part (n) [pɑ:t] vai diễn ( trong phim) 18. audience (n) ['ɔ:djəns] khán giả 20. It was not until [ən'til]: phải đến khi 21. film marker (n) [film,'mɑ:kə] nhà làm phim 22. spread (v) [spred] lan rộng 23. musical cinema (n) ['mju:zikəl,'sinimə] phim ca nhạc 24. discover (v) [dis'kʌvə] khám phá B. SPEAKING 1. find (v) sb/sth adj : cảm thấy ai/cái gì như thế nào 2. prefer (v) sb/sth to sb/sth: thích ai/cái gì hơn ai/cái gì 3. suppose (v) [sə'pouz] cho là, cho rằng 4. sound (n) [saund] âm thanh 5. history (n) ['histri] lịch sử 6. hate (v) [heit] ghét 7. at all (exp.) một chút nào cả 8. think [θiηk] of (sth): nghĩ về điều gì đó 9. strongly (adv) một cách mạnh mẽ 10. quite (adv) [kwait] hoàn toàn, đúng là 11. really ['riəli](adv) thực ra 12. good fun (n) vui vẻ 13. opinion (n) [ə'piniən] ý kiến, quan điểm 14. moving (a) ['mu:viη] cảm động C. LISTENING 1. guess (n) [ges] đoán 2. instead (adv) thay cho, thay thế 3. be on ( exp.) được chiếu 2. take classes (exp.) học ( một môn nào đó) 4. the whole (n) [houl] toàn bộ, cả 5. wait a second ['sekənd] (exp.) chờ một chút 6. play (n) [plei] vở kịch 7. grandparents (n) ['grỉndpeərənts] ông bà 8. go on a picnic (exp.) đi dã ngoại 9. meet [mi:t] - met [met] - 10. chat [t∫ỉt] on the net (exp.) tán gẫu trên mạng 11. picnic (n) ['piknik] chuyến dã ngoại D. WRITING 1. of all + Noun : trong tất cả 2. tragic (a) bi thảm 3. tragedy (n) ['trỉdʒik] bi kịch 4. sink (v) [siηk] chìm
- 5. sinking (n) ['siηkiη] vụ đắm tàu 6. luxury (n) ['lʌk∫əri] sự sang trọng 7. liner (n)['lainə] tàu lớn 8. voyage (n) ['vɔiidʒ] chuyến đi du lịch xa trên biển 9. the Atlantic [ət'lỉntik] Ocean (n) Đại Tây Dương 10. set (v) [set] dựng cảnh 11. be based on : được dựa trên 12. disaster (n) [di'zɑ:stə] thảm họa 13. occur (v) [ə'kɜ:(r)] xảy ra, xuất hiện 14. main (a) [mein] chính, chủ yếu 15. generous (a) ['dʒenərəs] hào phóng LANGUAGE FOCUS 1. Adjectives of attitude a. V-ING( Tính từ tận cùng bằng ing) Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.Ex:- That film is interesting. - He is boring. He always talks about the same things b. V-ED (Tính từ tận cùng bằng ed) Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.Người nói/nghe It was not until 1915 3. Articles ( Mạo từ) * A,AN dùng với danh từ số ít đếm được chỉ người , vật, hoặc sự vật được đề cập đếùn LẦN ĐẦU TIÊN với nghĩa chung chung hoặc tổng quát - A: đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một phụ âmEg : a book, a table, a pen, a house -AN: đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm( u, e, o, a, i) và phụ âm h câm Eg: an umbrella , an orange, an engineer , an hour Note : Không dùng a,an trong các trường hợp sau: + Trước danh từ số nhiều : eg:She has many books +Trước danh từ không đếm được : eg: Nam likes coffee +Trước danh từ chỉ các bữa ăn : eg: I have breakfast at 6.00 * Khi người/vật/ sự vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”. Eg: I bought a house. The house is very nice - THE : + Được dùng cho danh từ đếm được và không đếm được cả số ít và số nhiều Eg: The boy, the boys, the coffee in the shop, + Dùng cho danh từ được xác định hoặc được nhắc đến lần thứ hai ( khi cả người nói và người nghe đều hiểu đối tượng đang được đề cập đến) Eg: The boy you met yesterday is a student +Dùng cho những Eg: the moon, the sun, the world, the USA, + Trước danh từ . Eg: the piano, the guitar,
- + Trước danh từ chỉ tên riêng của nhà hàng, khách sạn: Eg : the Thien Nga, the Truc Chi + Trước các từ : next, last, wrong, right, Note: Không dùng the trong các trường hợp sau: +Trước danh từ trừu tượng Eg: Man fears death +Trước các danh từ chỉ các bữa ăn Eg: We often have dinner at 7.00 + Trước danh từ chỉ môn thể thao Eg: He can play tennis ENLISH 10 UNIT 13 Complete the sentences with correct verb form “ed” or “ ing” Ex:- I am interested in reading Kieu’s Story. - This book is boring. I feel bored with it. 1. We was (thrill)___ to hear your good new. 2. It was really (terrify)___experience . Afterwards everybody very (shock)___ 3. They found the journey very (tire) ___ 4. Why do you always look so (bore) ___? .Is your life really so (bore)___? What kind of film that has definitions bellow: 1. A film that tells a story by using moving, drawing instead of real people and places:___ 2. A film that gives fact or information about a particular subject: ___ 3. A film about crime in which somebody tries to find out who the guilty person is: ___ Complete the sentences with appropriate form of the words in bracket below: 1. This is the most ___ race that I’ve ever taken part in (thrill) 2. The work is progressing ___ (rapid) 3. Do you believe in the ___ of ghosts ? (exist) Rewrite the sentences using It was not until . It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới ) 1. No one could leave the stadium until 2.30 . 2. She wasn’t allowed to open her presents until her birthday 3. We didn’t have any holiday until last summer. . Unit 14 The World Cup A. READING Before you read 1. hold [hould] – held – held (v) tổ chức 2. champion (n) ['t∫ỉmpjən] nhà vơ địch 3. team (n) [ti:m] đội, nhĩm 4. runner-up (n) [,rʌnər'ʌp] đội về nhì While you read 1. tournament (n) ['tɔ:nəmənt] vịng đấu, giải đấu 2. be (v) held : được tổ chức 3. evey four years/ two hours/ 3 minutes : bốn năm/ hai giờ/ 3 phút một lần. 4. consider (v) [kən'sidə] đánh giá, coi (là) 5. popular (a) ['pɔpjulə] được ưa thích 6. sporting event (n) ['spɔ:tiη,i'vent] sự kiện thể thao 7. passionate (a) ['pỉ∫ənət] say mê 8. globe (n) [gloub] tồn cầu 9. attract (v) [ə'trỉkt] thu hút 10. billion (n) ['biljən] 1 tỉ 11. viewer (n) ['vju:ə] người xem 12. governing body (n) ['gʌvəniη,'bɔdi] cơ quan quản lí 13. set [set] (v) up : thành lập
- 14. world championship (n)[wə:ld,t∫ỉmpjən∫ip] giải vơ địch thế giới. 15. it is not until : phải đến (khi) 16. take (v) part [pɑ:t] in: tham dự 17. host (n) [houst] chủ nhà 18. host (v) [houst] làm chủ nhà 19. gian [gein] (v) a victory over somebody: 20. final (n) ['fainl] trận chung kết, vịng chung kết ( giành (được) chiến thắng) 21. witness (v) ['witnis] chứng kiến 22. compete (v) [kəm'pi:t] cạnh tranh 23. elimination [i,limi'nei∫n] games: các trận đấu loại 24. finalist (n) ['fainəlist] đội vào vịng chung kết 25. jointly (adv) ['dʒɔintli] phối hợp, liên kết 26. trophy (n) ['troufi] cúp 27. honoured (a) ['ɔnəd] vinh dự 28. title (n) ['taitl] danh hiệu 29. competition (n) [,kɔmpi'ti∫n] cuộc cạnh tranh, thi đấu 30. a series ['siəri:z] of : một loạt 31. involve (v) [in'vɔlv] liên quan 32. prize (n) [praiz] giải 33. provide (v) [prə'vaid] cung cấp 34. facility (n) [fə'siliti] thiết bị After you read 1. take (v) part in : tham gia 2. Asia (n) [ei∫ə] châu á 3. FIFA : ['fi:fə] liên đồn bĩng đá quốc tế B. SPEAKING 1. team of England : đội anh 2. team of France : đội pháp 3. team of Italy : đội ý 4. team of Germany : đội đức 5. final match [mỉt∫] (n) trận chung kết 6. become [bi'kʌm]- became-become (v) trở thành 7. score (n) [skɔ:] bàn thắng, điểm số 8. match (n) [mỉt∫] trận đấu 9. host country ['kʌntri] (n) nước chủ nhà 10. winner (n) ['winə] đội chiến thắng 11. penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut] cú đá phạt đền 12. defeat (v) [di'fi:t] đánh bại C. LISTENING 1. goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə] cầu thủ ghi bàn 2. great (a)[greit]vĩ đại 3. football player (n) ['futbɔ:l,pleiə] cầu thủ 4. of all time : mọi thời đại 5. kick (v) [kik] đá 6. lead (v) [led] dẫn dắt, lãnh đạo 7. participate [pɑ:'tisipeit] (v) in : tham gia 8. score (v) [skɔ:] ghi bàn 9. ambassasdor (n) [ỉm'bỉsədə] đại sứ 10. promote (v) [prə'mout] thúc đẩy 11. peace (n) [pi:s] hịa bình 12. Brazil (n) [brə'zil] nước brazin 13. hero (n) ['hiərou] anh hùng 14. retirement (n) [ri'taiəmənt] sự về hưu 15. Championship (n) ['t∫ỉmpjən∫ip] chức vơ địch 16. kicking (n) ['kikiη] cú đá 17. goal (n) [goul] bàn thắng, khung thành 18. retire (v) [ri'taiə] về hưu D. WRITING 1. committee (n) [kə'miti] ủy ban 2. announce (v) [ə'nauns] thơng báo 3. announcer (n) [ə'naunsə] người ra thơng báo 4. announcement (n) [ə'naunsmənt] thơng báo 5. postpone (v) [pə'spoun] hỗn lại 6. due [dju:] to : do
- 7. severe (a) [si'viə] khắc nghiệt 8. stadium (n) ['steidiəm] sân vận động 9. captain (n) ['kỉptin] đội trưởng 10. football season ['si:zn] (n) mùa bĩng 11. call [kɔ:l] (v) for :kêu gọi 12. volunteer (n) [,vɔlən'tiə] tình nguyện viên 13. state (v) [steit] nêu, phát biểu 14. contact (v) ['kɔntỉkt] liên hệ 15. head (n) [hed] người đứng đầu, lãnh đạo 16. Communist ['kɔmjunist] Youth Union : 17. friendly match (n) trận đấu giao hữu ( Đồn thanh niên cộng sản) 18. field (n) [fi:ld] sân 19. play [plei] (v) for : chơi cho 20. club (n) [klʌb] câu lạc bộ B. GRAMMAR . 1. will vs be going to will Be going to Form: S+ WILL+ V0 S +BEGOING TO+ V0 Ex 1:There are lots of dark clouds . it’s going to rain Ex1 : The train will be late today. Ex 2: Ex 2:you look tired . I’ll get you a glass of lemonade Nam: why are you working so hard these days? Minh: because I’m going to buy a car so I’m saving as - much as I can . - - 2.WILL can be used in some other cases. a. Dùng chỉ các sự kiện ở tương lai. Ex : The football match will be held next weekend . Ex : Nam will be 15 next Friday. b. Dùng chỉ sự tiên đốn tương lai mang tính chủ quan của người nĩi. Thường dùng sau các cấu trúc như : be sure ( chắc rằng ), think that ( nghĩ rằng ), know ( biết ) Ex : I think Nam will win the game. ( Tơi đốn rằng Nam sẽ thắng trận thi đấu. ) c. Dùng để thể hiện lời đề nghị. Ex : A : It’s very hot here. B : I will open the fan. Ex : A : I don’t understand this lesson. B : I will help you. d.Hứa làm gì Ex: thank you for lending me money. I’ll pay you back this afternoon. e.WILL YOU +V0 ? -diễn tả lời mời Ex: will you come to our dinner this Friday? -diễn tả lời yêu cầu : Ex: will you close the window,please? C. PRACTICAL EXERCISES Exercise 1 : Complete the sentences, using will or be going to for the verbs in brackets. 1. Peter ___ 15 next Wednesday. ( be ) 2. We ___ to London this summer. ( fly ) 3. Tomorrow it ___ in the North. ( rain ). 4. Just a moment, I ___ you ( help ) 5. In 2011 there ___ more cars. ( be ) 6. I think Dennis ___ this cell phone. ( like ) 7. I ___ a party. I have already invited my friends. ( have ) 8. A : I’ve got a terrible headache. B : Do you ? Wait here and I ___you some aspirin. ( get ) 9. A : Why are you filling that bucket with water ? ( Xơ, thùng ) B : I ___ the car. ( wash ) 10. A : I’ve decided to repaint this house. B : Oh, really ? What color ___ it ? ( you / paint ) Exercise 2 : Choose the best option to complete each of the following sentences.
- 1. It’s easy to make a pineapple pie. I ___ you how to do. a. am showing b. show c. is going to show d. will show 2. Jessi ___ a beauty contest next month. She ___ everything ready with excitement at the moment. a. is going to take part in/ is making b. will take part in / is going to make c. is taking / will make d. takes / makes 3. Stop playing with ball or ___ a window. a. you will break b. you are breaking c. you break d. you are going to break 4. I do not think Real Madrid ___ the league. a. will win b. is going to win c. winning d. won 5. Would you like a drink ? – Oh, yes. I ___ a glass of orange juice. a. am having b. will have c. would have d. am going to have . 6. I think England___this match. a. won b. will win c. shall wind. is going to win 7. The sun is shining; It___a lovely day. a. is being b. shall be c. is going to be d. will be 8. "The phone's ringing." - "I___it." a shall answer c. am going to answer b. am answering d. go to answer 9. A: Why did you turn on the TV? B.I___a fomtball match at six. a. will watch c. am going to watch b. shall watch d. am being watch 10. He has decided that he ___ smoking. a. will stop b. stops c. is going to stop d. stopped Exercise 3 : Making offers with I’ll for the following situations: Example: "It's so hot in this room!" I'll open the window. 1. I'm dying for a drink! ___ 2. There's someone at the door. ___ _ 3. I haven't got any money. ___ _ 4. I need to be at the station in ten minutes. (a lift.) ___ _ 5. My suitcases are so heavy! ___ _ 6. Oh, my pen is broken. ___ __ 7. I can’t find my glasses. ___ __ 8. It’s 4:30 0.m. It’s time to pick up my son but I don’t have a bike here. ___ __ 9. It’s very stuffy in here. ___ _ 10. (the telephone is ringing) ___ UNIT 16 HISTORICAL PLACES A. READING
- Before you read 1. historical (a) [his'tɔrikəl] có liên quan tới lịch sử 2. Co Loa Citadel ['sitədl] di tích thành cổ loa 3. Hoa Lu capital ['kỉpitl] cớ đô Hoa Lưu 4. Den Hung Remains [ri'meinz] khu di tích Đền Hùng 5. Son La prision ['prizəm] and museum [mju:'ziəm] nhà tù và viện bảo tàng Sơn La. 6. Hue imperial [im'piəriəl] city : Kinh Thành Huế 7. Cu Chi tunnels ['tʌnlz] địa đạo Củ Chi 8. as far as I know : theo tất cả những điều mà tôi biết 9. university (n) ['ju:nəti] đại học 10. impress (v) [im'pres] gây ấn tượng 11. exactly (adv) [ig'zỉktli] chính xác While you read 1. originally (adv) [ə'ridʒnəli] có nguồn gốc, vốn dĩ 2. dynasty (n) ['dinəsti] triều đại 3. cultural (a) ['kʌlt∫ərəl] thuộc văn hóa 4. site (n) [sait] nơi, chỗ. 5. representative (n) [repri'zentətiv] biểu tượng 6. Confucian (n) [kən'fju:∫n] đạo nho 7. behaviour (n) [bi'heivjə] lối hành sử 8. behave (v) [bi'heiv] cư xử 9. establish (v) [is'tỉbli∫t] thành lập 10. on the grounds [graundz] of : trên khu đất 11. educate (v) ['edju:keit] giáo dục, đào tạo 12. memorialize (v) [mə'mɔ:riəlaiz] tôn vinh, tưởng nhớ 13. brilliant (a) ['briljənt] lỗi lạc 14. scholar (n) ['skɔlə] học giả 15. achievement (n) [ə't∫i:vmənt] thành tích 16. royal (a) ['rɔiəl] cung đình, hòang gia 17. engrave (v) [in'greiv] khắc, trạm trổ 18. stele (n) ['sti:li] bia đá ( số nhiều: stelae) 19. giant (a) ['dʒaiənt] to lớn, khổng lồ 20. tortoise (n) ['tɔ:təs] con rùa 21. existence (n) [ig'zistəns] sự tồn tại 22. exist (v) [ig'zist] tồn tại 23. well-preserved (a) [wel,pri'zə:vd] được bảo tồn tốt 24. architecture (n) ['ɑ:kitekt∫ə] kiến trúc 25. banyan ['bỉniən] tree (n) cây đa 26. witness (v) ['witnis] chứng kiến 27. feudal (a) ['fju:dl] phong kiến 28. flourish (v) ['flʌri∫] hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ 29. pride (n) [praid] niềm tự hào 30. proud (a) [praud] tự hào 31. talented man ['tỉləntid,mỉn] nhân tài 32. train (v) [trein] tập luyện After you read 1. suggestion (n) [sə'dʒest∫ən] sự gợi ý 2. function (n) ['fʌηk∫n] chức năng, nhiệm vụ 3. special (a) ['spe∫l] riêng biệt, đặt biệt 4. build [bild] – built [bilt] – built (v) xây cất, dựng lên B. SPEAKING 1. Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə'liəm] :Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh. 2. construction (n) [kən'strʌk∫n] quá trình xây dựng 3. construct (v) [kən'strʌkt] thi công, xây dựng 4. late president ['prezidənt] (n) vị chủ tịch quá cố 5. roof (n) [ru:f] mái nhà 6. cottage (n) ['kɔtidʒ] ngôi nhà nhỏ, nhà tranh. 7. maintenance (n) ['meintinəns]sự bảo dưỡng, tu sửa 8. World Cultural Heritage ['heritidʒ] di sản văn hóa 9. comprise (v) [kəm'praiz] bao gồm 10. section (n) ['sek∫n] khu vực, phần 11. the Royal Citadel : Hòang Thành 12. the Imperial Enclosure : Đại Nội
- 13. the Forbidden Purple City : Tử cấm thành 14. admission fee (n) lệ phí vào cửa 15. Thong Nhat Conference ['kɔnfərəns] Hall : Hội trường thống nhất 16. Reunification [ri:ju:nifi'kei∫n] Hall : Dinh Thống Nhất 17. Independence Palace [indi'pendəns,'pỉlis] Dinh Độc Lập 18. bombardment (n) [bɔm'bɑ:dmənt] cuộc oanh tạc bằng bơm, sự ném bơm. 19. rebuild (v) ['ri:bild] xây dựng lại 20. decorate (v) ['dekəreit] trang hòang, trang trí 21. chamber (n) ['t∫eimbə] phòng lớn 22. stand (n) [stỉnd] vị trí, chổ đứng 23. organise (v) ['ɔ:gənaiz] tổ chức, thiết lập 24. photograph (n) ['foutəgrỉf] ảnh, bức ảnh C. LISTENING 1. visit (v) ['vizit] thăm viếng 2. merchant (n) ['mə:t∫ənt] nhà buôn 3. vessel (n) ['vesl] thuyền lớn, tàu lớn 4. pillar (n) ['pilə(r)] cột 5. destination (n) [desti'nei∫n] điểm đến 6. ornamental (a) [ɔ:nə'mentl] dùng để trang trí 7. ornament (n) ['ɔ:nəment] đồ trang hòang, trang trí 8. certify (v) ['sə:tifai] chứng nhận 9. Notre Dame Cathedral [kə'θi:drəl] Nhà thờ Đức Bà 10. Ha Long Bay [bei] vịnh Hạ Long ( ở Quảng Ninh) 11. The Huc Bridge ['bridʒ] cầu Thê Húc (ở Hà Nội) 12. Noon gate [nu:n,geit] Ngọ Môn ( ở kinh thành Huế) 13. ancient (a) ['ein∫ənt] cổ kính 14. formerly (adv) ['fɔ:məli] trước kia, trước đây 15. major (a) ['meidʒə] chính, chủ yếu 16. trading (n) ['treidiη] thương mại, buôn bán 17. port (n) [pɔ:t] cảng 18. tile-roofed (a) mái nhà được lợp ngói 19. recommend (v) [rekə'mend] gợi ý, đề nghị 20. Assembly Hall of Cantonese [kỉntə'ni:z] Chinese Congregation [kɔηgri'gei∫n] : Hội Quán Quảng Đông. 21. precious (a) ['pre∫əs] quý giá 22. Tan Ky House : nhà Tấn Ký 23. Japanese Covered ['kʌvəd] Bridge : chùa cầu Nhật Bản, Lai Viễn Kiều. GRAMMAR: I. COMPARISONS. (CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH) 1. Equal comparisons (So sánh bằng) a. With adjectives: * Affirmative: S1 + be + as + adj +as + S2 + be O * Negative: S1 + be + not + as/so + adj + as + S2 + be O * Interrogative: Be + S1 + as + adj + as + S2 + be? O Ex1: I am as tall as he is. 2: She is as beautiful as her sister. b. With adverbs: * Affirmative: S1 + V + as + adv +as + S2 + Aux. O * Negative: S1 + Aux. + not + V + as/so + adv + as + S2 + Aux. O * Interrogative: Aux. + S1 + V + as + adv + as + S2 + Aux.? O Ex1: He runs as fast as I do 2: She writes as carefully as me 2. Comparatives (So sánh hơn)
- * With adjectives: a. With short adjectives: (Với tính từ ngắn) S1 + be + adj-er + than + S2 + be O Ex: John is stronger than his brother. Notes: - Cách nhận biết tính từ ngắn: + Tính từ có một âm tiết: fast, strong, small, long + Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y, ow, le, er”. Ex: happy, narrow, simple, clever - Quy tắc thêm “er” cho tính từ ngắn: + Tính từ ngắn có một âm tiết mà kết thúc bằng một phụ âm trước phụ âm đó là một nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “er” khi sang so sánh hơn: big > bigger, hot > hotter + Tính từ ngắn kết thúc bằng nguyên âm “e” thì thêm “r” khi sang so sánh hơn: simple simpler + Tính từ ngắn kết thúc bằng “y” thì biến “y” thành “i + er” khi sang so sánh hơn: happy happier b. With long adjectives: (Với tính từ dài) S1 + be + more + adj + than + S2 + be O Ex: This problem is more difficult than we thought. (Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.) * With adverbs: a. With short adverbs: (Với trạng từ ngắn) S1 + V + adv-er + than + S2 + Aux. O Ex: John runs faster than his brother. Notes: - Cách nhận biết trạng từ ngắn: chính là các tính từ ngắn - Trạng từ dài là: adj + ly adv như: careful + ly carefully b. With long adverbs: (Với trạng từ dài) S1 + V + more + adv + than + S2 +Aux. O Ex: He drives more carefully than his brother. 3. Superlatives: (So sánh nhất) * With adjectives: a. With short adjectives: (Với tính từ ngắn) S + be + the + adj-est + (N) Ex: John is the strongest in his family. Note: - Quy tắc thêm “est” cho tính từ ngắn: + Tính từ ngắn có một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm mà trước phụ âm đó là một nguyên âm ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm đuôi “est” khi sang so sánh nhất: hot hottest + Tính từ ngắn kết thúc bằng nguyên âm “e” thì thêm “st” khi sang so sánh nhất: simple simplest + Tính từ ngắn kết thúc bằng “y” thì biến “y” thành “i + est” khi sang so sánh nhất: happy happiest Ex: Yesterday was the hottest day of the year. b. With long adjectives: (Với tính từ dài) S + be + the most + adj + (N) Ex: This exercise is the most difficult in unit 16.
- * With adverbs: a. With short adverbs: (Với trạng từ ngắn) S + V + the + adv-est + (N) Ex: John runs the fastest in his class. b. With long adverbs: (Với trạng từ dài) S + V + the most + adv + (N) Ex: My father drives the most carefully in my family. 4. Irregular adjectives and adverbs: (Tính từ và trạng từ bất qui tắc) Adjectives/ adverbs Comparative Superlative good/well (tốt) better the best bad/badly (xấu, dở) worse the worst far (xa) farther / further the farthest / the furthest much/ many (nhiều) more the most little (ít) less the least Ex: Her English is better than mine. (Tiếng Anh của cô ta thì tốt hơn tôi.) EXERCISES Exercise 1: Complete the following sentences with the appropriate form of the words in brackets. 1. Learning to speak a language is often much (easy) ___ than learning to write it. 2. This hotel must be (expensive) ___ than the small one next door. 3. An orange is (large) ___ than a plum. 4. He is certainly (unusual) ___ person I have ever met. 5. Bringing up children is one of (hard) ___ jobs in the world. 6. His latest film was (interesting) ___ than his previous ones. 7. What is (difficult) ___ thing you have ever done? 8. When I saw her, she looked much (thin) ___ than I remembered her. 9. Losing your credit card is (bad) ___ than losing your money. 10. This is (fast) ___ car we produce. Exercise 2: Complete the following sentences, using the cues below. 1. A mouse/ a cat/ small. 2. A radio/ a television/ cheap. 3. The sun/ the moon/ big. 4. A mountain/ a hill/ high. 5. Your hair/ my hair/ long. 6. French food/ English food/ good. 7. Love/ money/ important. 8. This chair/ that chair/ comfortable. 9. A dog/ a chicken/ intelligent. 10. This lesson/ that one/ difficult. 11. A rose/ a weed/ beautiful. 12. This book/ that book/ interesting.