Tiếng Anh 10 - Chủ đề 5: Động từ khuyết thiếu

docx 14 trang hoaithuong97 3821
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 10 - Chủ đề 5: Động từ khuyết thiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_10_chu_de_5_dong_tu_khuyet_thieu.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 10 - Chủ đề 5: Động từ khuyết thiếu

  1. CHỦ ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU A. LÝ THUYẾT. I. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU NGUYÊN DẠNG 1. Định nghĩa Nhóm mình có tài liệu công phá anh 1 và 3 của Lovebook hãy liên hệ nhóm qua zalo 0988166193 để có tài liệu Động từ khuyết thiếu là loại động từ đặc biệt chỉ đi kèm và thực hiện chứ năng bổ trợ cho động từ chính trong câu chứ không đứng một mình như một động từ chính trong câu. Các động từ khuyết thiếu trong tiếng anh: can, could, may, might, will, would, shall, need, should, must, ought to. Ngoài ra còn có các cụm động từ có ý nghĩa tương tự như khuyết thiếu nhưng không phải là động từ khuyết thiếu (được gọi là modal- like verbs), bao gồm: have to, used to, had better, be able to 2. Những đặc tính của động từ khuyết thiếu 3.- Không chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can Ex: He can use our phone - Động từ chính đứng ngay sau động từ khuyết thiếu ở dạng nguyên thể. Ex: Mark must drive carefully in the city center - Có chức năng như trợ động từ tron câu phủ định, câu hỏi. Ex: Will you clean the floor for me? Các động từ khuyết thiếu mang một số ý nghĩa khác nhau Đáp án Từ khóa Ví dụ Giải thích Can Diễn tả khả năng có - You can speak - Can, Could dùng trong thể thực hiện trong spanish. câu đề nghị, xin phép, yêu hiện tại hoặc tương lai. - I can help you next cầu; could thể hiện sự lịch week. sự hơn so với can. Could Diễn tả khả năng có My brother could peak + Could you wait a minute? thể thực hiện trong Engish when he was + Can I ask you a question? quá khứ five. - Có thể dùng “be able to” thay cho “can” hoặc “could” Must - Diễn tả sự cần - You must get up Mustn’t chỉ sự cấm đoán thiết, bắt buộc ở early in the morning. hiện tại, tương lai; - You must huungry sự bắt buộc đến từ after working hard. người nói. - She must have been - Đưa ra lời khuyên upset when she got hoặc suy luận the news. mang tính chắc
  2. chắn, đặc biệt là suy luận về việc trong quá khứ. Have to Diễn tả sự cần thiết I have to stop smoking. Don’t have to = Don’t need to phải làm (tính khác (my doctor said that.) chỉ sự không cần thiết quan, từ yếu tố bên ngoài tác dộng ) May Diễn tả khả năng sự It will rain tomorrow. - May, might chỉ sự xin việc có thể xảy ra phép trong hiện tại hoặc + May I turn on TV? tương lai. - Might dùng ở câu gián Might Diễn tả điều gì có thể She might not be in his tiếp. đã xảy ra ở quá khứ. house. + I wonder if he might go there alone. - Might được dùng như May + He may/might go out with his friends. Will Diễn tả, dự đoán sự Tomorrow will be Will, would dùng để diễn tả việc xảy ra trong sunny. sự vui lòng khi làm việc gì đó tương lai. trong câu đề nghị, yêu cầu, lời Would Diễn tả dự đoán việc She would be upset mời. có thể xảy ra trong quá when hearing the bad - I would give you a hand khứ. news. whenever you need. - Will you have a cup of coffee? - Would you like a cake? Shall Dùng để xin ý kiến lời Where shall we eat Shall được sử dụng với ngôi khuyên. tonight? We, I Should - Chỉ sự bắt buộc - You should send this th hay bổn phận (ở report by 8 mức độ nhẹ hơn September. “Must”). - You should call her. - Đưa ra lời khuyên - She worked hard, nói chung. she should get the - Dùng đẻ suy đoán. best result. Ought to - Chỉ sự bắt buộc, - You ought not to eat Ought to có thể được sử dụng mạnh hơn candy at night. khi nói về một nhiệm vụ hoặc “Should” nhưng - There ought to be một điều luật. nhẹ hơn “Must”. some street lights in - Đưa ra lời khuyên, our neighbourhood. kiến nghị mang tính giải pháp. Need Chỉ sự cần thiết phải You need finish that làm gì. work today. Used to Diễn tả hành động - I used to talk to him S + used to V = S + often +
  3. thường xuyên diễn ra via mobile phone at V trong quá khứ. night. Phủ định: S + used not to - He didn’t use to = S + didn’t used to V smoke. Câu hỏi: Did + S + use to V? - Did she use to sit up late? Had Đưa ra lời khuyên, You had netter not go Thường không sử dụng dạng better kiến nghị cho 1 tình out late at night. nghi vấn với had better. huống cụ thể ở tình huống hiện tại hoặc tương lai. Be able to - Có thể thay thế - I can play football - Khi dùng ở các thì khác cho can hoặc could = I am able to play ngoài hiện tại (can) và quá - Khi đề cập tới football. khứ (could) cần dùng be những thành tích, - She could singing able to: những khả năng , English songs when - I can’t sleep. những sự việc chỉ she was five. - I haven’t been able to có thể đạt được = She was able to sing sleep recently. (không nếu có sự chuẩn English songs when she dùng can) bị, sự luyện tập was five. - Be able to không dùng với hay sự cố gắng - The fire spread các động từ như: see, nhất định. through the building hear, smell, taste, feel, quickly but remember, understand, evetybody was able chỉ dùng can/ could to escape. (không When we went into the house, dùng ‘could escape’) we could smell something burning. (không dùng “were able to smell”). Nhóm mình có tài liệu công phá anh 1 và 3 của Lovebook hãy liên hệ nhóm qua zalo 0988166193 để có tài liệu II. ĐỌNG TỪ KHUYẾT THIẾU HOÀN THÀNH (MODAL PERFECT) 1. S + should (not)/ought (not) to + have + PPII (đáng lẽ đã phải): Chỉ một việc nên/ không nên làm ở quá khứ. Ex:-John should have gone to the post office this morning. (He did not go to the post office) -Maria shouldn’t have told Jonh the news lát night. (She did tell him the news) 2. S + must have + PPII (chắc hắn là đã): Chỉ suy luận logic dựa trên sự việc xảy ra ở quá khứ ở dạng câu khẳng định. Ex:-The grass is wet. It must have rained last night. -Marcia failed the test, she must have been careless. 3. S + can’t/couldn’t + have + PPII (không thể đã): Dùng để chỉ một sự việc chắc chắn không thể xảy ra ở quá khứ. Ex: Ann can’t have gone out with John as she had to do a lot of homework.
  4. 4. S + could/ may/ might + have + PPII/been + V-ing (có thể là đã): Chỉ một sự việc có thể xảy ra ở quá khứ. Ex:-She usually goes to bed at 9:30. Now it is 10:30, he might have gone to bed. -I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at this time. -The cause of death could have been bacteria. 5. S + needn’t have + PPII (đã không cần phải): Diễn tả một hành động không cần xảy ra ở quá khứ. Ex: The weather was warm and sunny. I needn’t have taken an umbrella. III. DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODALS IN THE PASSIVE) - Với basic modals: Cấu trúc: S + can/ could + be + PPII + (by ) Ex: Our phone can be used (by him). - Với modal perfect: Cấu trúc: S + can/ could + have been + PPII + (by ) Ex: Your assignment should have been done. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. II. Câu hỏi tinh túy (từ các đề thi của Bộ GD – ĐT). 1. He tell us but he was short of money at attended the time. C. was to attend D. may have attended A. could have helped B. might help 6. That style of dress have been designed C. would help D. can help by Titian, because it wasn’t worn till after his 2. They live on a bussy road. a lot of death. noise from traffic. A.wouldn’tB.shan’t C.can’tD.oughtn’t 7. That cannot be a true story. He it up. A. There must have B. It must have A. must have made B. shoulde have C. There must be D. It must be made 3. “You have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.” C. would have made D. can have made A.wouldn’t B.oughtn’t C.needn’t D.couldn’t 8. Changes have been made in our primary 4. If he were better qualified, he get the schooling program. As a result, young job. children do homework any more. A. B. could C. D. can A.needn’t B.oughtn’ C.couldn’tD.haven’t t 9. You use your phone during the test. It wil ma against the rule. l y A.mightn’tB.mustn’t C.oughtn’tD.needn’t 5. - “Why wasn’t your boyfriend at the party last 10. I’m not sure, but Tony probably get the night?” demanding job. - “He the lecture at Shaw Hall. I know A. must B. need C. ought D. might he very much wanted to hear the speaker.” A. should have B. can have attended 11. Adrian got surprisingly high grades in the
  5. final exam. He his lessons very carefully. A. must have revised B. can’t have revised C. would have D. needn’t have revised revised 12. There is no exxcuse for your late submission! You the report by last Friday. A. must have B. needn’t have finished finished C. should have D. nightn’t have finished finished 13. They were at the stadium with us last night, so they at the theater then. A. needn’t have B. might have been been C. should have been D. can’t have been 14. I’ve been waiting for hours. You to tell me you would come late. A. must have phoned B. should have phoned C. needn’t have D. oughtn’t to have phoned phoned 15. David was deported on account of his expired visa. He it renewed A. must have had B. should have had C. needn’t have had D. mightn’t have had III. Bài tập. Choose the best answer to complete each of the following sentences. EXERCISE 1 C. mustn’t be D. can’t be 6. Twenty years ago, David speak Arabis 1. I be glad to show you round the town. fluently. Now he’s forgotten a lot. A. ought to B. might A. could B. might C. would D. can C. needed D. must 2. Malia’s wedding ring is enormous! It have 7. Lanna hasn’tmade up her mind about where cost a fortune. to go to school. She attend Oxford University. A. must B. will C. might D. should She just doesn’t know yet. 3. “ you hand me that umbrella, please?” A. mustn’t B. may not A. May B. Shall C. Would D. Should C. needn’t D. can’t 4. Some pesticide residue can on unwashed 8. This valise isn’t as heavy as it looks. You help produce. me with it. A. find B. found A. must B. mustn’t C. be finding D. be found C. might D. needn’t 5. The kitchen dirty because she has just cleaned 9. You play loud music at night. The neighbours it. will call the police. A. may be B. should be A. mustn’t B. needn’t
  6. C. might not D. couldn’t 10. We to take a taxi. Otherwise we’ll be lte for the meeting. A. would rater B. had better C. must have D. will have EXERCISE 2 1. You the washing up. I could have done it for you. A. hadn’t to do B. needn’t have done C. couldn’t have done D. musn’t have done 2. This homework is not as good as usual. I think you have spent more time on it. A. should B. could C. must D. may 3. Had I know her address, I to visit her A. would have gone B. would go C. would be going D. would have been going 4. I didn’t refuse her invitation as it have been rude A. should B. would C. need D. ought 5. Iris: I left the coookie on the table but now it’s gone. Wwhat happened to it? Ivan: I don’t know. One of the chi;dren have eaten it. A. can B. may C. must D. will 6. He have committed the crime because he was with me all day. A. musn’t B. shouldn’t C. won’t D. couldn’t 7. Peter wasn’t here then, so he have broken your vase. A. musn’t B. couldn’t C. needn’t D. can’t 8. You should have seen Jim’s face. He have been happier. A. could B. couldn’t C. can D. can’t 9. When my father was young he work in the garden for long hours A. could B. can C. was able to D. should 10. We have come to the balllet. It was exciting. A. must B. could C. need D. ought to EXERCISE 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.
  7. 1. Your coat is rather dirty. May I wash it for you? ABCD 2. A computer can’t think for itself; it must tell what to do. ABCD 3. Jack shouldn’t have arrived yet, otherwise he would have telephoned me. ABCD 4. “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow” – “I will.” ABCD 5. You need clean the windows. The windows cleaner is coming tomorrow morning. ABCD 6. The newly-bought plant is dead. I should give it more water. ABCD 7. Mother used to telling us stories when we were young. ABCD 8. A person doesn’t ought to become rich and famous in order to live a successful life. ABCD 9. You have locked the door when you go out. There have beeen a lot of break-ins recently. ABCD 10. Sir, you ought to be sit in the waiting room. It is for women and children only. ABCD EXERCISE 4: Choose the correct sentence among A, B, V or D that has the same meaning as the given one. 1. 2. I suppose you didn’t enjoy that party very A. Anything couldn’t be done to save his much, did you? life. A. You didn’t enjoy that party very much, B. Nothing couldn’t be done to save his did you? life. B. You can’t enjoy that party very much, C. Nothing could be done to save his life. can you? D. Anything could be done to save his life. C. You didn’t have enjoyed that party very 5. I’m absolutely sure that they weren’t playing much, did you? in such weather. D. You can’t have enjoyed that party very A. They can’t be playing in such weather. much, can you? B. They can’t play in such weather. 3. My suit needs to be cleaned before the C. They can’t have been playing in such interview but I’m too busy to do that. weather. A. I must have my suit cleaned before the D. They can’t have played in such weather. interview. 6. They have to hold the meeting in this narrow B. I must clean my suit before the room. interview. A. The meeting had to be hold in this C. I must have my suit to clean before the narrow room. interview. B. The meeting has to be hold in this D. I must have my suit clean before the narrow room. interview. C. The meeting has to be holded in this 4. The police couldn’t do anything to save his narrow room. life.
  8. D. The meeting has to be held in this narrow room. 7. “You shouldn’t have permitted Fried to use your carĂ” said Jane to her husband. A. Jane suspected that Fred had been permitted to use her husband’s car. B. Jane criticized her husband for having permitted Frank to use his car. C. Jane accused her husband of having permitted Fred to use his car. D. Jane blamed her husband for having permitted Fred to use his car. 8. It’s possible that she didn’t hear what I said. A. She may not hear what I said. B. She might not hear what I said. C. She may not have heard what I said. D. She might not have heard what I said. 9. You’d better reduce the amount of fat you take in every day. A. You should eat more fat every day. B. The amount of fat you take in is reduced well. C. You ought to cut down the amount of your everyday fat intake. D. It is better for you to eat as much as fat you can every day. 10. Luckily, it wasn’t necessary for us to write a summary of the story. A. We needn’t have written a summary of the story. B. We don’t need to write a summary of the story. C. We didn’t need write a summary of the story. D. We didn’t have to write a summary of the story. 11. I expect you were fully satisfied with the results by the end off the display. A. By the end of the display you must have been fully satisfied. B. You must be completely satisfied with the results by the end of the display. C. By the end of the display you must have been quite happy. D. You were fully satisfied when the display came to an end.
  9. C. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu hỏi tinh túy A C C B D C A A B D A C D B B EXERCISE 1 C A C D D A B D A D EXERCISE 2 B A A B B D D B A D EXERCISE 3 C C A D A C B A A A EXERCISE 4 D A C C D B D C D A GIẢI THÍCH CHI TIẾT I. Câu hỏi tinh túy Đáp Từ khóa Giải thích án 1.A - but Hành động đó đã xảy ra ở quá khứ nên để diễn đạt việc lẽ ra nên - was làm ở quá khứ dùng cấu trúc S + could/ may/ might + have + PPII đáp án A đúng. 2.C - live Bối cảnh hành động được mô tả là ở hiện tại (live) nên để nói suy - a lot of luận ở hiện tại dùng must be. Loại B vì cấu trúc này dành cho quá noise khứ. Đáp án A sai động từ have. Đáp án D sai về chủ ngữ it chọn C. 3.C - so many Loại B vì sai cấu trúc. A và D không hợp nghĩa chọn C dishes Tạm dich: Bạn lẽ ra không cần phải nấu quá nhiều món như vậy. - only three chỉ có 3 người chúng ta ăn trưa thôi mà. 4.B - if he were Đây là câu điều kiện loại 2, áp dụng cấu trúc: If + S + PPI/were , S + would/could + V chọn B là đáp án 5.D - wasn’t Câu phỏng đoán sự việc đã xảy ra nên loại C. không tồn tại cấu - I know trúc S + can have + PPII. Đáp án A dùng S + should have PPII dùng đẻ nói một việc nên làm ở quá khứ là không hợp nghĩa. Đáp án D đúng. 6.C wasn’t worn Loại B và D vì sai cấu trúc. A không hợp nghĩa vì S + wouldn’t + have + PPII chỉ hành động không chắc chắn ở quá khứ chọn C, S + can’t have + PPII dùng để nói một việc không thể xảy ra ở quá khứ. Tạm dich: Kiểu váy đó không thể nào được thiết kế bởi Titian, bởi vì nó không hề được mặc cho tới khi ông ấy qua đời. 7.A cannot be A hợp nghĩa nhất vì S + must have + PPII dùng đẻ nói một suy đoán logic xảy ra ở quá khứ. Tạm dich: Đó không thể là câu chuyện có thật được. Anh ta chắc chắn đã bịa ra nó 8.A - have been Loại B, D vì sai câu trúc. C (couldn’t) không hợp vì dùng ở quá made khứ không phù hợp văn cảnh.
  10. - any more Tạm dich: Một số thay đổi đã được áp dụng trong chương trình giáo dục tiểu học. Kết quả là học snh không phải làm bài tập về nhà nữa. 9.B against the Loại C vì sai cấu trúc (cấu trúc đúng phải là S + oughtn’t to + V rules ). Căn cứ vào từ khóa against the rules thì chọn musn’t vì bắt buộc không được làm, nếu làm là trái nội quy. 10.D not sure Loại C sai vì cấu trúc (cấu trúc đúng phải là S + ought to + V). Căn cứ vào not sure (không chắc chắn) nên chọn might. 11.A got high S + must have + PPII: Dùng để nói một suy đoán logic xảy ra grades trong quá khứ. S + can’t have + PPII: Dùng để nói một việc không thể xảy ra trong quá khứ. S + would + have + PPII: Dùng để nói hành động có thể diễn ra trong quá khứ. S + needn’t have + PPII: Dùng để nói một việc không cần làm trong quá khứ Căn cứ vào nghĩa của câu, đáp án A đúng. 12.C by last Friday S + should have + PPII: Dùng để nói một việc nên làm ở quá khứ S + mightn’t have + PPII: Dùng để nói một việc có thể không xảy ra ở quá khứ Loại các đáp án A,B và D vì có nghĩa không phù hợp. 13.D were at the S + might have + PPII: Dùng để nói một việc có thể xảy ra ở quá stadium khứ. Câu diễn tả hành động chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ nên D là đáp án phù hợp nhất. 14.B - I’ve been Nói hành động không nên làm trong quá khứ dùng cấu trúc S + waiting oughtn’t have + PPII. Theo nghĩa của câu thì đáp án B đúng. - would come 15.B was deported Căn cứ vào nghĩa của câu và các cách dùng động từ khuyết thiếu dạng hoàn thành, đáp án B đúng. Tạm dich: David đã trục xuất vì thẻ visa của anh ấy đã hết hạn. Đáng lẽ ra anh ấy nên làm lại nó. II. Bài tập EXERCISE 1 Đáp Từ khóa Giải thích án 1.C be glad Chọn would để diễn tả sự sẵn lòng làm việc gì. Tạm dich: Tôi sẽ rất vui khi đưa bạn về đi dạo quanh thị trấn. 2.A - have cost Cấu trúc dùng để nói một suy luận hợp lý ở quá khứ. Đáp án - wedding ring A. Tạm dich: Nhẫn cưới của Malia rất to. Hắn là nó phải đắt tiền lắm.
  11. 3.C - hand me Đay là câu nhờ/ đề nghị người khác lấy hộ cái ô nên dùng - please would. Loại B vì shall chỉ đi với I, we. Loại A vì may dùng để xin phép. Loại D vì should không dùng để đề nghị ai đó. 4.D - can Loại B vì found là quá khứ phần tử thì không dùng với can. - pesticide reidue Căn cứ vào nghĩa câu thì dùng thể bị động là phù hợp. Vậy D là đáp án. Tạm dich: Một lượng tồn dư của thuốc trừ sâu có thể được phát hiện trên sản phẩm chưa được rửa. 5.D - dirty Căn cứ vào các từ khóa, loại A, B, C vì không hợp nghĩa. - because Đáp án D can’t be được dùng để nói suy luận điều không - has just cleaned xảy ra ở hiện tại. Tạm dich: Phòng bếp không thể bị bẩn bởi cô ấy vừa dọn dẹp rồi. 6.A - ago Câu diễn tả khả năng làm điều đó trong quá khứ dùng could - speak là phù hợp. fluently Tạm dich: 20 năm trước David có thể nói tiếng Ả Rập trôi chảy. 7.B - hasn’t made Câu diễn tả khả năng không chắc chắn ở hiện tại nên may up not là phù hợp nhất. - doesn’t know Tạm dich: Lanna chưa quyết định sẽ học trường nào. Cô ấy có lẽ không học ở đại học Oxford. Cô ấy cũng không biết nữa. 8.D - isn’t as heavy Căn cứ vào từ khóa, loại A, C vì không hợp nghĩa. Đáp án as B. mustn’t thường đưa ra sự cấm đoán. - help me Tạm dich: Cái túi không nặng như bạn thấy đâu. Bạn không cần phải giúp tôi mang nó. 9.A - play loud Liên quan đến danh từ police nên cần diễn tả sự cấm đoán music đáp án mustn’t là phù hợp. - call the police Tạm dich: Bạn không được mở nhạc quá to trong đêm. Hàng xóm sẽ gọi cảnh sát đấy. 10.D - to take a taxi Căn cứ vào to take, loại A, B vì sau would rahter và had - otherwise be better không dùng to V. Đáp án C không tồn tại vì must late không đi với have to. Đáp án D. Tạm dich: Có lẽ chúng ta phải bắt taxi. Nếu không chúng ta sẽ muộn. EXERCISE 2 Đáp Từ khóa Giải thích án 1.B could have done Nói hành động không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm rồi dùng cấu trúc: S + needn’t have + PPII Đáp án B Tạm dich: Bạn đáng lẽ ra không cần phải rửa bát. Tôi có thể làm giúp bạn. 2.A should have spent Cần diễn tả việc nên làm trong quá khứ.
  12. Tạm dich: Bài tập về nhà em làm không tốt như mọi khi. Tôi nghĩ em nên dành nhiều thời gian làm bài hơn. 3.A Had I known Từ khóa cho thấy đây là câu điều kiện loại 3 vì hành động này không xảy ra trong quá khứ đáp án would have gone là phù hợp. Tạm dich: Nếu tôi mà biết địa chỉ của cô ấy tôi đã đến thăm cô ấy. 4.B - didn’t refuse Câu diễn tả hành động có thể xảy ra trong quá khứ chọn - been rude would là phù hợp Tạm dich: Tôi không từ chối lời mời của cô ấy bởi như thế có thể sẽ khiếm nhã. 5.B - it’s gone Hành động có thể xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc - I don’t know chắn lắm chọn may là phù hợp. Tạm dich: Một trong những đứa trẻ có thể đã ăn cái bánh đó. 6.A - committed Loại C vì không hợp với was. Căn cứ nghĩa của câu thì đáp crime: phạm án A phù hợp nhất. tội Tạm dich: Anh ấy chắc hẳn không thể phạm tội bởi vì anh ấ - was đã ở với tôi cả ngày. 7.D - wasn’t here Nói hành động chắc chắn không xảy ra ở quá khứ - have broken Tạm dich: Peter không có ở đây nên anh ấy không thể làm vỡ cái bình của bạn. 8.B have been happier Căn cứ vào từ khóa loại C, D vì phỏng đoán hành động trong quá khứ Cấu trúc: S + could not have + PPII + comparative. Tạm dich: Bạn nên nhìn mặt Jim lúc đó. Anh ấy không thể vui hơn được nữa. 9.A - When Căn cứ vào động từ chia ở thì quá khứ đơn (was) loại đáp án - was B và D vì dùng ở hiện tạo. Loại đáp án C vì was/ were able to - for long hours V được dùng để nói khả năng (đặc biệt) trong tình huống cụ thể ở quá khứ: Tạm dich: Khi bố tôi còn trẻ, ông có thể làm việc trong vườn nhiều giờ liền. 10.D was exciting Diễn tả việc nên làm trong quá khứ dùng: S + ought to/ should have + PPII Tạm dich: Chúng ta nên đến buổi biểu diễn ba lê. Buổi biểu diễn đó rẩ thú vị. EXERCISE 3 Đáp Từ khóa Giải thích án 1.C will I May dùng để xin phép. Shall dùng để đề nghị, gợi ý nên C sai, May phải sửa thành Shall. Tạm dich: Cái áo khoác này bẩn lắm rồi. Anh giặt cho em nhé!
  13. 2.C - computer Vì chủ ngữ computer là đồ vật không thể tự thực hiện hành - tell động nên phải chuyển thành thể bị động. C sai, must tell phải đổi thành must be told. 3.A - would have S + shouldn’t hawve arrived (không nên tới) phải được sửa telephoned thành S + can’t have arrived (chắc chắn chưa tới nơi). 4.D - Don’t forget Tạm dich:- Đừng quên đến dự buổi tiệc sinh nhật mình ngày to mai nhé. - Mình sẽ không quên đâu. Vậy D sai. Sửa I will thành I won’t. 5.A - window Tạm dich: Bạn lẽ ra không cần phải lau cửa sổ. người dọn cleaner dẹp sáng mai sẽ tới. việc dọn dẹp là không cần thiết nhưng đã - is coming làm rồi. Đáp án A sai, sửa need clean thành needn’t have tomorrow cleaned. 6.C is dead Tạm dich: Cây mới mua chết mất rồi. Đáng ra tôi nên tưới nhiều nước hơn. Diễn tả hành động nên làm trong quá khứ dùng S + should have + PPII Đáp án C sai, sửa should give thành should have given. 7.B used to Sai cấu trúc: -S + used to V: thường làm gì ở quá khứ -S + be/get used to V-ing: quen với làm việc gì. Vậy B sai sửa telling thành tell. 8.A - doesn’t Phủ định của ought to là ought not to hoặc oughtn’t to nên A - ought to sai, ought to không đứng sau doesn’t, sửa ought to thành have to. Tạm dich: Để cuộc sống viên mãn không nhất thiết phải trờ nên giàu có và nổi tiếng. 9.A - You must Diễn tả sự bắt buộc ở hiện tại dùng. Đáp án A sai, sửa have - when you go locked thành lock. out Tạm dich: Anh phải khóa cửa khi ra ngoài. Gần đây có rất nhiều vụ đột nhập vào nhà. 10.A Sir, you shouldn’t Vì chủ ngữ là người nên hành động ngồi là chủ động, không phải bị động. A sai, sửa be sit thành sit. Tạm dich: Thưa ông, ông không nên ngồi ở phòng này. Nó chỉ dành cho phụ nữ và trẻ em. EXERCISE 4 Đáp Từ khóa Giải thích án 1.D didn’t enjoy Tạm dich: Tôi đoán bạn không thích bữa tiệc đó lắm đúng không? Đáp án A không hợp nghĩa với câu đề. Đáp án B không phù hợp thời động từ. Đáp án C sai cấu trúc (didn’t have enjoyed). 2.A - need to be Tạm dich: Bộ đồ của tôi cần phải được giặt sạch sẽ trước buổi cleaned phỏng vấn nhưng tôi quá bận để làm điều đó.
  14. - but I’m too Câu B sai nghĩa. Câu C, D sai cấu trúc chọn A vì đúng cấu busy to do trúc: S + have + sth + PPII: nhờ ai đó làm việc gì 3.C - nothing Tạm dich: Cảnh sát không thể làm gì để cứu anh ấy. anything could be dùng trong câu phủ định và nghi vấn nên khi chuyển sang làm done chủ ngữ câu bị động anything chuyển thành nothing. Đáp án B - do anything sai vì dùng phủ định kép (nothing – couldn’t). Đáp án C 4.C - absolutely Tạm dich: Tôi hoàn toàn chắc rằng họ không thể đang vui chơi sure trong thời tiết như thế. - weren’t Nói một hành động chắc chắn không đang xảy ra trong quá khứ playing dùng: S + can’t have been V-ing Loại A, B vì hành động suy đoán (play) ở hiện tại. Động từ trong câu để là thì tiếp diễn nên D sai chọn C 5.D - have to Tạm dich: Họ phải tổ chức cuộc họp trong căn phong chật hẹp - hold này. Câu để ở dạng chủ động, cần chọn câu tương đương nghĩa ở câu bị động có sử dụng động từ khuyết thiếu have to. Loại A vì sai về thì. Loại B, C vì sai dạng PPII của hold chọn đáp án D. 6.B shouldn’t have Tạm dich: “Lẽ ra anh không nên cho phép Fred sử dụng ô tô permitted của mình” Jane nói với chồng. Đây là câu phàn nán, chê trách chông đã làm việc đó. A, C, D đều sai nghĩa (suspected: nghi ngờ, accused: buộc tội, blame for: đổ tội) vì đã biết chính xác là chồng mình làm Câu B phù hợp ̣(criticized: trách, phê bình) 7.D - It’s possible Tạm dich: Có thể cô ấy đã không nghe thấy tôi nói gì. - didn’t hear A, B sai vì hành động đã xảy ra ở quá khứ. C sai về cấu trúc (không tồn tại have hear) chọn D (S + might have + PPII: Dùng để nói một việc có thể xảy ra ở quá khứ) 8.C - had better Tạm dich: Bạn nên giảm số lượng chất béo tiêu thụ mỗi ngày - reduce A, B, D đều sai về nghĩa chọn C (had better = ought to = should) 9.D It wasn’t Tạm dich: Thật may, việc chúng tôi phải viết bản tóm tắt câu necessary chuyện là không cần thiết lắm. B sai thì vì động từ ở thì hiện tại. C sai về cấu trúc (cấu trúc đúng là didn’t need to + V). A sai vì hành động viết ‘write’ chưa xảy ra trong quá khứ. 10.A - I expect Tạm dich: Tôi cho rằng bạn đã hoàn toàn hài lòng với kết quá ở - were fully cuối buổi triển lãm B sai thì vì hành động đã diễn ra ở quá khứ satisfied (were satisfied). C sai nghĩa (quite happy: khá vui vẻ không hợp với fully satisfied: hoàn toàn hài lòng). D sai nghĩa (hài lòng với kết quả chứ không phải hài lòng khi buổi triển lãm kết thúc). Nhóm mình có tài liệu công phá anh 1 và 3 của Lovebook hãy liên hệ nhóm qua zalo 0988166193 để có tài liệu