Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên Anh cấp THCS

docx 29 trang hoaithuong97 15617
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên Anh cấp THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_va_chuyen_anh_cap_thcs.docx

Nội dung text: Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi và chuyên Anh cấp THCS

  1. Lời nĩi đầu Các bạn thân mến ! Khi các bạn cầm trên tay tài liệu này tơi cảm thấy rất vui vì chúng ta đã tìm thấy nhau.Các bài thi Học sinh giỏi Tiếng Anh và các bài thi vào Trường chuyên, lớp chọn luơn luơn là các bài thi đầy khĩ khăn, thử thách nhưng cũng đầy hấp dẫn đối với các em cĩ niềm đam mê học Tiếng Anh và muốn học Tiếng Anh giỏi để cĩ thể sử dụng Tiếng Anh tốt trong cơng việc tương lai của mình. Một số em cĩ thể chưa đạt được kết quả cao trong các kỳ thi Học sinh giỏi cĩ lẽ vì các em chưa được cung cấp các kiến thức nâng cao của chương trình học một cách đầy đủ, cũng cĩ thể các em chưa cĩ kỹ năng làm bài thi và cũng chưa quen các dạng bài thi. Chính vì thế, cuốn “Giáo trình bồi dưỡng Học Sinh Giỏi và Chuyên Anh cấp THCS” được biên sọan với mục đích giúp các em học sinh cĩ thể tự mình đào sâu kiến thức trên nền tảng kiến thức sách giáo khoa, tự mở rộng kiến thức ngơn ngữ, tự ơn luyện các dạng bài thi phổ biến của các kỳ thi học sinh giỏi để cĩ thể tham gia và đạt kết quả cao trong các kỳ thi Học sinh giỏi và các kỳ thi vào trường chuyên Anh, lớp chọn. Cuốn sách cũng sẽ giúp các em phổ thơng cơ sở tự trang bị cho mình một vốn kiến nâng cao, để sau này cĩ thể tham gia các kỳ thi vào Cao đẳng, Đại học hay tham gia các kỳ thi Tiếng Anh mang tầm quốc tế. Cuốn sách bao gồm 7 chuyên đề chính được phân chia đúng cấu trúc của các bài thi học sinh giỏi mà các Trường, các Thành phố, các Sở GD (các Tỉnh) hay sử dụng trong các bài thi Ngữ Pháp, Từ Vựng, Ngữ Âm, Kỹ năng Nghe, Nĩi, Đọc, Viết đặc biệt cĩ tích hợp File nghe trong giáo trình đầy đủ giúp các em dễ dàng ơn luyện gặt hái nhiều thành cơng Contents Page CHAPTER I : VOCABULARY Part I Word Formations 4 Part II Confusing Words 12 1
  2. Part III Phrasal Verbs 24 Part IV Collocations 33 Part V Idioms 41 CHAPTER II : GRAMMARS Part I Tenses and Sequence of Tenses 51 Part II Subject and Verb Concord 59 Part III Active voice and Passive voice in English 63 Part IV Direct and Indirect Speech in English 70 Part V Conditional Sentences 78 Part VI Subjunctive 85 Part VII Relative Clauses 91 Part VIII Modal Verbs 98 Part IX Inversion and Emphasis in English 106 Part X Conectives 115 Part XI Adjective, Adverb and Comparison 127 Part XII Gerund and Infinitive Verbs 133 Part XIII Mixed sentence writing exercises (Advanced) 147 CHAPTER III : PHONETICS Part I Pronunciations 156 Part II Stress 162 CHAPTER IV : COMMUNICATION SKILLS Theory and Practice 167 CHAPTER V : COMPREHENSIVE READING Skill/Theory/Practice 178 CHAPTER VI : WRITING SKILLS Part I Overview of Letter 198 Part II Overview of a Paragraph 211 Part III Essay Writing Overview 223 CHAPTER VII : LISTENING SKILLS Part I Overview of Listening Skills 235 Part II Practices 238 2
  3. CHAPTER I : VOCABULARY Chuyên đề bồi dưỡng HSG và Luyện thi chuyên anh dài gần 300 Trang do nhĩm Giáo viên trường chuyên thực hiện sẽ là tài liệu quý giá để giúp các em học sinh và thầy cơ giáo ơn luyện, hãy liên hệ ngay Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu nhé PART I : WORD FORMATIONS THEORY 1. Ví trí, chức năng và dấu hiệu nhận biết từ loại 3
  4. DANH TỪ(NOUN) Vị trí của danh từ trong câu. 1. Chủ ngữ của câu (đầu cầu, đầu mệnh đề) Maths is the subject I like best 2.Sau tính từ (good, beautiful ), She is a good teacher. Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her, ). His father works in hospital. Cụm danh từ: a/ an the + (adv) + adj + N. 3. Làm tân ngữ, sau động từ I like English. We are students. 4. Sau "enough" (enough +N) He didn't have enough money to buy that car. 5. Sau các mạo từ (a, an, the) She is a teacher. Đại từ chỉ định (this, that, these, those); This book is an interesting book. Lượng từ (each, no, any, a few, a little, ) I have a little money to go to the movie. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, at Thanh is good at literature. Dấu hiệu nhận biết danh từ -ion (distribution), -ment (development), -er (teacher) , -or (actor), -ant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty) TÍNH TỪ(ADJECTIVE) Vị trí của tính từ trong câu 1. Trước danh từ: (a/an/the) + (adv) + adj + N My Tam is a famous singer. 2. Sau động từ liên kết: be/ seem/ appear/ feel/ Tom seems tired now taste/ look/ keep/get/ keep/ make (sb) + adj The homework keeps me busy all the time 3. Sau "too": S+ be/ seem/look + too +adj Coffee seems too hot for me to drink. 4. Trước “enough": S + be + adj + enough She is tall enough to play volleyball. 5. Trong cấu trúc: so + adj + that The weather was so bad that we decided to stay at home 6. Dùng dưới các dạng so sánh Meat is more expensive than fish. 7. Dùng trong câu cảm thán: How intelligent she is! How + adj +S+V! What a beautiful girl! What + (a/an) + adj +N! Dấu hiệu nhận biết tính từ -ful (helpful), -less (homeless), -ly (friendly), -al (national), -ble (acceptable), -ive (active), -ous (famous), -ish (selfish), -y (foggy), -like (childlike), -ic (scientific), -ed (bored), -ing (interesting), - ary (necessary), -ant (important), -ent (different) TRẠNG TỪ Vị trí của trạng từ trong câu 1. Trước động từ thường giữa trợ động từ và They seldom get up early in the morning. động từ thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần I have recently finished my homework. suất: always, usually, ) I don't usually go to school late. 2. Trước tính từ: be/ feel/look + adv + adj She is very nice. He looks extremely unwell. 3. Sau "too": V(thường) + too + adv ! The teacher speaks too quickly. 4. Trước "enough": V(thường) + adv + enough The teacher speaks slowly enough for us to understand. 5. Trong cấu trúc : V(thường) + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident. 4
  5. 6. Đứng cuối câu (trạng từ thời gian) I finished my essay last week. 7. Thường đứng 1 mình ở đầu câu/ giữa câu và Last summer I came back my home country. cách các thành phần khác của câu bằng dấu “,” Its raining hard. Tom, however, goes to school. Dấu hiệu nhận biết trạng từ: Adv = adj + ly (beautifully, usefully, carefully, strongly, badly) Ngoại lệ: Một số từ cĩ đuơi “ly” nhưng là tính từ: daily: hàng ngày, early: sớm; elderly: già, lớn tuổi; friendly: thân thiện, likely: cĩ khả năng sẽ xảy ra; costly = đắt đỏ; lively = sinh động, lonely lẻ loi, lovely = đáng yêu, manly = nam tính; silly = ngớ ngẩn; ugly = xấu xí; unlikely: khơng cĩ khả năng xảy ra; monthly: hàng tháng; weekly: hàng tuần, brotherly = như anh em; comely = duyên dáng; goodly = cĩ duyên; homely =giản dị, lowly = hèn mọn, masterly = tài giỏi; scholarly uyên bác; shapely = dáng đẹp, timely = đúng lúc; unseemly = khơng phù hợp. ĐỘNG TỪ Vị trí của trạng từ trong câu 1. Thường đứng sau chủ ngữ Lam Anh plays volleyball everyday. 2. Đứng sau trạng từ chỉ tần suất I usually get up late. Dấu hiệu nhận biết động từ -ate (compensate), -ain (maintain); -flect (reflect), -flict (inflict); -spect (respect), -scrib (describe), - ceive (deceive), -fy (modify), -isel-ize (realize), -ude (include), -ide (devide), dus (evade), -tend (extend), PRACTICES  Dạng bài tập cơ bản Use the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. 1. There are some ___ to every grammatical rule. EXCEPT 2. The engineering sector achieved significant ___ last year. GROW 3. I have a ___ of old records from my grandma. COLLECT 4. He'll ___ be coming later. SURE 5. Eric Clapton's guitar solos are ___. LEGEND 6. It was one of the most ___ plays I've seen recently. ENJOY 7. In her time, Marilyn Monroe was a very ___ actress. GLAMOUR 8. It's___to tell whether he's lying or not. POSSIBLE 9. He's no worldwide star, but he had very humble ___. BEGIN 10. They took ___ of noise levels inside the building. MEASURE 11. He's a really ___ person. RELY 12. She made several excellent ___ in her essay on Charles Dickens. OBSERVE 13. Watching TV shows in English is definitely very ___ to improve USE your listening skills. 14. The Internet is probably one of the best ___ ever. INVENT 15. The boat was 16 feet in ___. LONG 16. Both ___ and fluency are important when speaking a foreign ACCURATE language. 17. You shouldn't have said that! It was a totally ___ remark. APPROPRIATE 18. Since the earliest times, civilisations have understood the ___ of IMPORTANT 5
  6. time. 19. Doing puzzles keeps our brains fit and ___. HEALTH 20. As well as gaining ___, by doing puzzles we give our brains a SATISFY good workout. 21. The most ___ games have sold in the millions. SUCCESS 22. People have ___ that doing puzzles is good for you. COVER 23. It's easy to find a ___ to the problems posed. SOLVE 24. There has been an ___ in the power of their brains. IMPROVE 25. Some ___ argue that the brain gets better at a task the more it SCIENCE repeats it. 26. The improvement in the ___is something that happens naturally. PERFORM 27. It remains ___ whether puzzles are actually helping to boost CERTAIN brainpower or not. 28. According to ___, most people sleep less than 8 hours every day. SEARCH 29. The advice passed down to our grandparents may contain some TRUE ___. 30. A good example is the___between being cold and catching a RELATION cold. 31. These high-heeled shoes are ___ for such rough terrain. SUIT 32. Colds are caused by viruses, so in the ___ of a virus, you can't ABSENT catch a cold. 33. You're too young. This film is ___ for children your age. APPROPRIATE 34. ___ now think that we may have viruses in our bodies already. SCIENCE 35. In cold weather, for example, blood vessels in the nose get smaller to stop FORTUNATE heat escaping. ___, this also allows the cold virus to attack the nose or throat more easily. 36. Victoria Falls in Africa is one of the most ___sights in the world. SPECTACLE 37. It's also an ___ place for water sports. CREDIBLE 38. We need you to provide an accurate ___ of the situation. DESCRIBE 39. On arrival, it's the noise that makes the greatest___. IMPRESS 40. The ___ landscape is also well worth a visit. SURROUND 41. There's a post office a bit ___down the road. FAR 42. Six months after the accident, he still has ___ walking. DIFFICULT 43. I can't play tennis that well because I'm a ___. BEGIN 44. Don't go there. It's ___. DANGER 45. Read this. It'll be very ___ for your trip to Australia. USE 46. I didn't find him that ___, but my friend did. ATTRACT 47. The school has a ___ for being very up-to-date with technology. REPUTE 48. These are ___clothes and that's why they are very expensive. DESIGN 49. I left the party because it was ___ noisy in there. EXTREME 50. I had no ___but to tell him. CHOOSE 51. This cloth is made from ___ fibers. NATURE 52. If you want to take care of the environment, it's important to ___. CYCLE 53. In the next few years, ___ will hopefully have found a cure for SCIENCE malaria. 54. According to the ___, the epidemic started in Kuala Lumpur. SEARCH 55. ___from family and friends can lead to feelings of anxiety. ISOLATE 6
  7. 56. I was ___ to understand what the problem was. ABLE 57. There will be a ___of solo games and competitive games MIX available. 58. Participants will later be asked for ___ on the event. FEED 59. It was an___reunion and we were all really touched when we EMOTION remembered how we had met. 60. I am writing to ask for further ___ on your Open Day. INFORM 61. This took place at the end of the ___ century. TWENTY 62. People really ___the party. JOY 63. Meditation is great as a means of ___. RELAX 64. This method is a lot more ___than the previous one. EFFECT 65. Picasso was a Spanish ___who also lived in France. ART 66. There has been little ___ in the negotiations since January. MOVE 67. ___ enough, I didn't know she already had four children. SURPRISE 68. His voice was___recognizable. INSTANT 69. The only cure for ___ is creativity. BORE 70. This is a textile company ___ in denim. SPECIAL 71. ___is a part of life, but you have to be able to enjoy the others too. SAD 72. Without that, I wouldn't be happy even if I was the ___ man in RICH the world. 73. The music in the festival was so loud. It was ___! DEAF 74. I don't think my marks can get ___ because I already study to the HIGH best of my abilities. 75. The ___ river fish in Europe lives in Spain! LARGE 76. Passeig de Gràcia is being ___ so there is more room for people to WIDE walk on the pavement. 77. I can ___ that if you study you will have no problems passing SURE this test. 78. Nowadays there are lots of ___ species of animals in the world, DANGER for example, the panda. 79. I was ___ to take the driving test by my friends. COURAGE 80. I see they've finally got round to ___ the Shoreham road. WIDE 81. The teacher asked us to ___ the main ideas in the chapter we had SUMMARY read in class. 82. The top manager of the shop told me that my credit card was not VALIDATE ___ to pay for the jeans which cost under 20€. 83. Art in the 20th century is usually referred to as ___ art. MODERNIZE 84. Everybody listens to David Guetta's music. It's so ___. COMMERCE 85. Butterflies are thoroughly___by scientists. CLASS 86. She ___ the qualities of a good leader. EXAMPLE 87. Many people don't understand the ___ of life. SIMPLE 88. It's impossible to tell those twins apart! They are ___. IDENTITY 89. He made several wrong___about women. GENERAL 90. It was hard to ___ between the two styles of music. DIFFERENCE 91. He hasn't finished the preparation course, so he's not___for this QUALIFY job. 92. She was ___ by the colour of the plant. CAPTIVE 7
  8. 93. At the auction, Elton John's car was ___ at 1 million euros. VALUE 94. The ___ took place next door at 2 am. ASSASSIN 95. The main ___ of this painting are its bright colours and its sense CHARACTER of perspective. 96. ___ is important in a relationship. STABLE 97. Despite his ___ with that type of vehicle, he had an accident FAMILIAR because a cat made him crash into a tree. 98. At the best moment of its empire, Rome had ___ over all the DOMINANT Mediterranean. 99. Nowadays almost everything can be ___ thanks to the use of COMPUTER technology. 100. I wish I had the ___ to do that. STRONG  Dạng bài tập nâng cao Complete the passage using the correct form of the words in the capital letters. Exercise 1 To neighbors, Mr Stewart is a dull man who speaks very___(1)and (1)POLITE whose only form___(2)is his job. And to a certain extent it's true, (2)ENTERTAIN since Mr Stewart finds his job very___(3)He is an antique dealer and (3)INTEREST goes to work___(4)every day. He handles some (4)HAPPY very___(5)pieces sometimes, which can make his job___(6)as (5)EXPENSE there have recently been quite a few ___(7)at antique shops. So not (6)DANGER ___(8), Mr Stewart decided that his own business needed some extra (7)ROB ___(9)After having an alarm system put in, Mr Stewart doesn't feel (8)SURPRISE ___(10)secure but he does feel more protected. (9)PROTECT (10)COMPLETE Exercise 2 You may know that Asian, Middle Eastern and Mediterranean cultures (1)TRADITION have ___(1)used garlic in their dishes. What you may not know is (2)VALUE that garlic was also thought of as a ___(2)medicine by many ancient (3)PROFESSION civilisations. Today, ___(3)in the field of nutrition have come up with (4)INFORM new___(4)which is indeed quite surprising. Apparently, not only is (5)ILL garlic good for you but it also helps overcome various ___(5)The (6)ADVANTAGE main ___(6)to eating garlic is of course bad ___(7)Cooking it (7)BREATH reduces the strong smell and eating parsley, which is a (8)NATURE ___(8)deodoriser, also helps minimise the smell. So, it's time we took (9)SERIOUS the benefits of g arlic___(9)Why not add it to some of your (10)FAVOUR ___(10)dishes! Exercise 3 Being a ___(1), I often have to go on strange assignments. So when (1)JOURNAL my editor told me to do a story on one of the ___(2)health spas in (2)FAME Switzerland, I was only too happy to go and take it easy for a week or two. (3)VARY However, when I got there and saw the programme, I began to panic. I had (4)ANGRY to go on a diet and participate in a ___(3)of exercise classes. My (5)BUILD ___(4)turned to rage when they insisted I go to bed very early so as (6)ORGANIZE to get up at 6:00 a. m. and eat breakfast in a ___(5)which looked like a (7)NEIGHBOUR greenhouse. I must admit that they ran an excellent ___(6)Anyway, (8)INVITE 8
  9. you can imagine how happy I was to see my familiar ___(7)when I (9)AMUSE finally arrived home. A few months later, I received an ___(8)rom the (10)FRIGHT same clinic for a week's worth of free treatment. My family thought it rather ___(9)when they saw the___(10)look on my face. Exercise 4 My father was a police ___(1), my mother a ___(2)Their (1) INSPECT ___(3)to move to a small town when I was a child changed my life. It (2) TEACH) was a very ___(4)place and of course living there meant that I had (3) DECIDE much more ___(5)to go wherever I pleased. The people were (4) PEACE ___(6)but I missed my close friends, my school and (5) FREE the___(7)city I had lived in. As I grew up, I realized that there wasn't (6) FRIEND much for a young person to do there, except rush into ___(8). When I (7) NOISE left, my parents were sad, but they realized that staying there would only (8) MARRY make me ___(9)The big city I live in now is not very far away, so I (9) MISERY can visit my parents ___(10)and have the best of both worlds. (10) FREQUENT Exercise 5 The economic crisis facing many countries today, has created serious (1)EMPLOY ___(1)problems. ___(2)young people, willing to work, are (2) ENERGY confronted by many ___(3)when trying to find a job. Filling in (3) DIFFICULT countless ___(4)forms and hearing that they are ___(5)for the (4) APPLY job because they don't have the right ___(6)can be disheartening. (5) SUIT Finding a job seems just ___(7)However, their ___(8)shouldn't (6) QUALIFY affect them nor make them give up. There is no straightforward (7) POSSIBLE ___(9)other than ___(10)and persistence. (8) DISAPPOINT (9) SOLVE (10) PATIENT Exercise 6 There are a myriad of lifestyle issues affecting the youth of today. Such is (1) REAL the pressure heaped on many school-goers to achieve academic excellence (2) DESPAIR by their parents that these ___ (1) expectations are causing children (3) PUSH to become hopelessly depressed. Indeed, some, in their___ (2) to (4) AMOUNT escape and their sense of guilt at being unable reach the levels of success (5) HARM demanded of them by their ___ (3) parents, either rebel in what is (6) VIRTUE ___ (4) to a cry for help, or, worse still, engage in ___ (5). It is (7) DRAMA no coincidence that suicide rates, expecially amongst young males, have (8) BUD been rising steadily for some time now. These are tough times to be a teen. (9) PRIVATE Then there are those who get hooked on the internet; the ___ (6) (10) ERR world becomes their reality. For these teens, their social circle shrinks (11) SOCIAL ___ (7) until, at last, their friendship sphere is limited solely to their (12) ROCKET online ___ (8). Not alone do they commonly suffer from sleep ___ (9) on account of their destructive addiction to game play and net-surfing, their behaviour may become so ___ (10) and peculiar over time as to be considered ___ (11) . And while they sit at their computer screens hidden away in splendid isolation from the real world, such is the lack of exercise they get that their calorie intake far exceeds what 9
  10. is necessary for them to maintain a stable weight. In essence, due to their sedentary lifestyle, their weight ___ (12) until such time as they become morbidly obese. Exercise 7 The standard of television programming produced in this country is in (1) SHED terminal decline. The ___ (1) has become a meaningless term (2) APPLY confined in its ___ (2) to ___ (3) days when adult content felt (3) GO the full force of censorship and was not allowed to appear on the box until (4) INFORM after 9:00 p.m. Nowadays, however, it seems anything goes any time. And, (5) PICK truth told, whatever anything is, it seldom 'goes' for much longer than a (6) NET half hour or so at any rate before it is interrupted by a commercial break. (7) RUN And don't even get me started on those appalling ___ (4) most of the (8) YEAR networks run right the way through the night, one after another, for up to thirty minutes at a time. lt is truly painful. Terrestrial television is now, as far as I am concerned, a laughing stock. All the quality has been bought up by the satellite networks, with their big-money weight behind them, but even here ___ (5) are slim. In protest at the dire state of things, I have become a converted ___ (6). I look to the web now to find good content. There, I can find just enough ___ (7) of quality programmes to prevent myself from falling into utter despair and pining for the good old days of ___ (8). Exercise 8 In January 2001, the ___ (1) Panel on Climate Change (IPCC) issued (1) GOVERN its latest report on climate change. Climate models worked out by giant (2) PRAISE super-computers had become far more reliable since the previous report in (3) EQUIVOCATE 1995 and allowed them to ___ (2) the earlier projections for global (4) CONCENTRATE warming. Their conclusions were that something very serious is happening (5) CATTLE and that it cannot be a natural process. The 1990s was the hottest decade for (6) COMPOSE 1,000 years and the Earth is warming faster than at any time in the last (7) LIVELY 10,000 years. According to the report, human activities are ___ (3) to (8) UNANIMOUS blame for the temperature rise. The burning of fossil fuels releases carbon (9) EMIT dioxide and, due to deforestation, there are fewer trees to absorb this gas (10) ACT and recycle it back into oxygen. Methane ___ (4) have also gone up dramatically because of increases in rice culture and ___ (5), both of which generate methane from ___ (6) vegetation. These greenhouses gases trap heat in the Earth’s atmosphere and cause the temperature to rise. In the worst case, the resulting melting of ice-caps and glaciers would cause sea levels to rise by up to 88 cm, endangering the homes and ___ (7) of tens of millions of people who live in low-lying regions. Unfortunately, there is far greater ___ (8) among the world’s scientists over the issue than among politicians. As long ago as 1990, the IPCC recommended a 60% reduction in carbon dioxide ___ (9), as the basic level required to return the planet’s climate to a healthy level. Governments globally failed to ___ (10) these proposals. Now that the dangers have been reaffirmed by the latest report, it is high time that 10
  11. governments took an active interest in exploring alternative, renewable energy sources. Exercise 9 People intuitively recognize the importance of self-esteem to their (1) COMMUNE psychological health, so it isn't particularly remarkable that most of us try (2)SOCIETY to protect and enhance it in ourselves whenever possible. What is (3) FUNCTION remarkable is that attention to self-esteem has become a(n) ___(1) (4) ACHIEVE concern, at least for Americans, who see a favorable opinion of oneself as (5) REGARD the central psychological source from which all manner of positive (6) TITLE outcomes spring. The corollary, that low self-esteem lies at the root of individual and thus ___(2) problems and ___(3), has sustained an ambitious social agenda for decades. Indeed, campaigns to raise people's sense of self-worth abound. Consider what transpired in California in the late 1980s. Prodded by State Assemblyman John Vasconcellos, Governor George Deukmejian set up a task force on self-esteem and personal and social responsibility. Vasconcellos argued that raising self-esteem in young people would reduce crime, teen pregnancy, drug abuse, school ___(4) and pollution. At one point, he even expressed the hope that these efforts would one day help balance the state budget, a prospect predicated on the observation that people with high ___(5) earn more than others and thus pay more in taxes. Along with its other activities, the task force assembled a team of scholars to survey the relevant literature. The results appeared in a 1989 volume ___(6) The Social Importance of Self-Esteem, which stated that "many, if not most, of the major problems plaguing society have roots in the low self-esteem of many of the people who make up society." In reality, the report contained little to support that assertion. Exercise 10 Pop art was a(n) ___(1) art style in which ___(2) objects such (1) CONVENTION as comic strips, soup cans and road signs were used as subject matter, and (2) COMMON were often incorporated into the work. The pop art movement was largely a (3) ICON British and American cultural phenomenon of the late 1950s and ‘60s. Art (4) UNIVERSE critic Lawrence Alloway, referring to the prosaic ___(3) of its (5) EXPRESS painting and sculpture, named the movement pop art. It represented an (6) SUPREME attempt to return to a more objective and ___(4) accepted form of art (7) PRETEND after the dominance in both the United States and Europe of the highly (8) COMPREHEND personal abstract ___(5). The art form was iconoclastic, rejecting the (9) DISCRIMINATE ___(6) of the ‘high art’ of the past and the ___(7) of other (10) FAVOUR contemporary avant-garde art. Pop art became a cultural institution because of its close reflection of a particular social situation and because its easily ___(8) images were immediately exploited by the mass media. Although the critics of pop art describe it as sensational and non-aesthetic, its proponents saw it as an art that was democratic and not ___(9), bringing together both connoisseurs and untrained inexperienced viewers. Even though public reaction to pop art was ___(10), it found critical 11
  12. acceptance as a form of art suited to the highly technological, mass media- oriented society of western countries. PART II : CONFUSING WORDS THEORY BẢNG PHÂN BIỆT CÁC TỪ GÂY NHẦM LẪN THƯỜNG GẶP. STT TỪ DỄ NHẦM NGHĨA 1 Uninterested /ʌn’ɪntərestɪd/(a) Lãnh đạm, thờ ơ, khơng quan tâm, khơng chú ý, khơng để ý Disinterested /dɪ’sɪntrəstɪd/(a) Vơ tư, khơng vụ lợi, khơng cầu lợi 2 Formally /’fɔ:məli/(adv) (một cách) chính thức Formerly /’fɔ:məli/(adv) Trước đây 3 Considerable /kən’sɪdərəbl/(a) Rất lớn, to tát, đáng kể Considerate /kən’sɪdərət/(a) Ân cần, chu đáo; cẩn thận, thận trọng 4 Appreciable /ə’pri:ʃəbl/(a) Cĩ thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể Appreciative /ə’pri:ʃətɪv/(a) Biết thưởng thức, biết ơn 5 Forgettable /fə’getəbl/(a) Cĩ thể quên được Forgetful /fə’getfl/(a) Hay quên 6 Expectation /,ekspek’teɪʃn/(n) Sự trơng chờ, sự hy vọng (của một người) Expectancy /ɪk’spektənsi/(n) Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn ra) 7 Respectable /rɪ’spektəbl/(a) Đáng kính trọng; đứng đắn, đàng hồng; khá lớn, đáng kể Respective /rɪ’spektɪv/(a) Riêng của mỗi người/vật; tương ứng Respectful /rɪ’spektfl/(a) Thể hiện sự tơn trọng, tơn kính, lễ phép 8 Comprehensible /,kɒmprɪ’hensəbl/(a) Cĩ thể hiểu được, cĩ thể lĩnh ngộ Comprehensive /,kɒmprɪ’hensɪv/(a) Bao quát, tồn diện 9 Beneficent /bə’nefɪsənt/(a) Hay làm phúc, hay làm việc thiện Beneficial /,benɪ’fɪʃl/(a) Cĩ ích, cĩ lợi 10 Complimentary /,kɒmplɪ’mentəri/(a) Ca ngợi, mời, biếu Complementary /,kɒmplɪ’mentəri/(a) Bổ sung, bù 11 Farther /’fɑ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (thường để chỉ khoảng cách vật lý) Further /’fɜ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (dùng để chỉ khoảng cách vật lý cũng như khoảng cách khác như khơng gian, thời gian; cĩ thể chỉ mức độ); thêm vào đĩ 12
  13. 12 Sensible /’sensəbl/(a) Biết điều, hợp lý, nhận thấy Sensitive /’sensɪtɪv/(a) Nhạy cảm, dễ bị tổn thương, truyền cảm, thơng cảm 13 Responsible /rɪ’spɒnsəbl/(a) Chịu trách nhiệm; đáng tin cậy Responsive /rɪ’spɒnsɪv/(a) Đáp lại, phản ứng nhanh nhẹn 14 Successful /sək’sesfl/(a) Thành cơng Successive /sək’sesɪv/(a) Liên tiếp, kế tiếp 15 Classical /’klỉsɪkl/(a) Cổ điển, thuộc về truyền thống lâu đời Classic /’klỉsik/(a) Kinh điển 16 Deadly/’dedli/(a) Chết người; cực kỳ, hết sức Deathly /’deθli/(a) Như chết 17 Continual /kən’tɪnjʊəl/(a) Liên tục nhưng cĩ ngắt quãng Continuous /kən’tɪnjʊəs/(a) Liên tục, khơng ngừng 18 Economical /,i:kə’nɒmɪkl/(a) Tiết kiệm (thời gian, tiền, ) Economic /,i:kə’nɒmɪk/(a) Thuộc về kinh tế 19 Specifically /spə’sɪfɪkli/(adv) Đặc biệt (dùng để chỉ một việc gì đĩ được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đĩ) Especially /ɪ’speʃəli/(adv) Đặc biệt (dùng để chỉ một điều gì đĩ mà bạn nĩi đến cĩ sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác) 20 Terrible /’terəbl/(a) Khủng khiếp, rất tồi, rất chán, khơng ra gì Terrific /tə’rɪfɪk/(a) Tuyệt vời 21 Favourite /’feɪvərɪt/(a) Được yêu thích, yêu thích nhất Favourable /’feɪvərəbl/(a) Thuận lợi, tỏ ý tán thành 22 Awful /’ɔ:ful/(a) Đáng sợ, khủng khiếp, mang tính tiêu cực Awesome /’ɔ:səm/(a) Đáng kính sợ (miêu tả sự ngạc nhiên, thú vị, mang tính tích cực) 23 Historical /hɪ’stɒrɪkl/(a) Thuộc lịch sử (thường mơ tả cái gì đĩ liên quan đến quá khứ hoặc việc nghiên cứu lịch sử hay cái gì đĩ được thực hiện ở quá khứ) Historic /hɪ’stɒrɪk/(a) Cĩ tính chất lịch sử (thường được dùng để miêu tả cái gì đĩ rất quan trọng đến độ người ta phải ghi nhớ nĩ) 24 Imaginary /ɪ’mỉdʒɪnəri/(a) Tưởng tượng Imaginative /ɪ’mỉdʒɪnətɪv/(a) Giàu trí tưởng tượng Imaginable /ɪ’mỉdʒɪnəbl/(a) Cĩ thể tưởng tượng được 25 Restful /’restfl/(a) Tạo khơng khí nghỉ ngơi thoải mái, yên tĩnh Restless /’restləs/(a) Luơn luơn động đậy, khơng yên, bồn chồn 26 Industrial /ɪn’dʌstriəl/(a) Thuộc cơng nghiệp Industrious /ɪn’dʌstriəs/(a) Cần cù, siêng năng 27 Dependent /dɪ’pendənt/(a) Dựa vào, ỷ lại, phụ thuộc 13
  14. Dependable /dɪ’pendəbl/(a) Cĩ thể tin cậy được 28 Every dayfadv) Mỗi ngày (trong một thời kỳ, giai đoạn), rất thường xuyên Everyday(a) Thơng thường, lệ thường, hằng ngày 29 Effective /ɪ’fektɪv/(a) Cĩ hiệu quả (được dùng để nĩi về việc tạo ra/đạt được kết quả như mong muốn) Efficient /ɪ’fɪʃnt/(a) Cĩ hiệu suất cao (máy mĩc cao), nũng suất cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc tốt mà khơng phí thời gian, cơng sức, tiền bạc 30 Principle /’prɪnsəpl/(a) Nguyên lý, nguyên tắc Principal /’prɪnsəpl/(a) Chính, chủ yếu 31 Later /’leɪtər/(adv) Sau này, một thời điểm ở tương lai Latter /’lỉtər/(n) Cái sau, người sau (trong số 2 người) 32 Illicit /ɪ’lɪsɪt/(a) Trái phép, lậu, vụng trộm Elicit /ɪ’lɪsɪt/(v) Moi ra 33 Entrance /’entrəns/(n) Lối vào, cửa vào; quyền, khả năng của ai để đi vào nơi nào Entry /’entri/(n) Sự đi vào; quá trình người/vật trở thành một phần của cái gì đĩ 34 Drastically /’drỉstɪkli/(adv) Một cách mạnh mẽ, quyết liệt Dramatically /drə’mỉtɪkli/(adv) Đột ngột 35 Package /’pỉkɪdʒ/(n) Gĩi đồ, kiện hàng, hộp để đĩng hàng Packaging /’pỉkɪdʒɪr)/(n) Bao bì 36 Percent /pə’sent/(n) Phần trăm Percentage /pə’sentɪdʒ/(n) Tỷ lệ phần trăm 37 Desert /’dezət/(n) Rời đi, bỏ đi; sa mạc Dessert /dɪ’zɜ:t/(n) Mĩn tráng miệng 38 Felicitate /fə’lɪsɪteɪt/(v) Khen ngợi, chúc mừng Facilitate /fə’sɪlɪteɪt/(v) Tạo điều kiện dễ dàng 39 Heroin /’herəʊɪn/(n) Heroin, thuốc phiện Heroine /’herəʊɪn/(n) Nữ anh hùng 40 Compliment /’kɒmplɪmənt/(n) Lời khen ngợi, lời chúc mừng Complement /’kɒmplɪment/(n) Phần bổ sung, số lượng cần thiết 41 Intensive /ɪn’tensɪv/(a) Tập trung, sâu, nhấn mạnh, cực kỳ kỹ lưỡng Extensive /ɪk’stensɪv/(a) Rộng, rộng lớn 42 Foul /faʊl/(n) Hơi, bẩn Error /’erə[r]/(n) Sai sĩt, sai lầm 43 Sometime /’sʌmtaɪm/(adv) Trước kia, nguyên Sometimes /’sʌmtaɪmz/(adv) Đơi khi, đơi lúc 14
  15. 44 Beside /bɪ’saɪd/(prep) Bên cạnh Besides /bɪ’saɪdz/(adv) Ngồi ra, hơn nữa, vả lại 45 Advisory /əd’vaɪzəri/(n) Tư vấn Advisable /əd’vaɪzəbl/(n) Nên, đáng theo; khơn ngoan 46 Suggested /sə’dʒestɪd/(a) Được gợi ý Suggestible /sə’dʒestəbl/(a) Dễ bị ảnh hưởng 47 Ingredient /ɪn’gri:diənt/(n) Thành phần (thường trong đồ ăn) Component /kəm’pəʊnənt/(n) Nhân tố cấu thành (thường dùng trong máy mĩc) 48 Wound /wu:nd/(v) bị thương trong 1 cuộc chiến, đánh nhau (bị thương bởi súng, dao, hoặc vật gì đĩ) Injure /’ɪndʒə(r)/(v) Bị thương vì tai nạn 49 Confident /’kɒnfɪdənt/(a) Tin tưởng, tin, tự tin Confidential /,kɒnfɪ’denʃl/(a) Kín, mật 50 Invent /ɪn’vent/(v) Phát minh, sáng chế Discover /dɪs’kʌvə(r)/(v) Phát hiện, tìm ra, khám phá 51 Ignore /ɪg’nɔ:r/(v) Làm ngơ, bỏ qua, khơng chú ý tới Neglect /nɪ’glekt/(v) Khơng quan tâm, lơ là 52 Found /faʊnd/(v) Thành lập, sáng lập Found /faʊnd/(v) Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ “find” 53 Lie - lied - lied(v) Nĩi dối (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) Lie - lay - lain(v) Nằm xuống (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) Lay - laid - laid(v) Để, đặt cái gì (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) 54 Prolong /prə’lɒŋ/(v) Kéo dài (ngoại động từ) Last /lɑ:st/(v) Kéo dài (nội động từ) 55 Drop /drɒp/(v) Rơi, nhảy xuống, giảm xuống (nhiệt độ, giĩ, mực nước, ) Reduce /rɪ’dju:s/ (v) Giảm, hạ (ngoại động từ) 56 Rise /raɪz/(v) Gia tăng về số lượng (là nội động từ) Raise /reɪz/(v) Gia tăng, nâng một cái gì từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (là ngoại động từ) 57 Finally /’faɪnəli/(adv) Cuối cùng, để kết luận( được dùng để giới thiệu một điểm, một mục cuối cùng hay hỏi một câu sau cùng) Eventually /ɪ’ventʃʊəli/(adv) Rốt cuộc, cuối cùng (để nĩi về những gì xảy ra trong giai đoạn cuối của một loạt sự kiện, và thường là kết quả của chúng) 15
  16. 58 A while Một khoảng thời gian (cụm danh từ) Awhile /ə’waɪl/ Một lát, một chốc (phĩ từ) 59 Reward /rɪ’wɔ:d/(n) Phần thưởng, thưởng (dùng để đền bù hay cơng nhận sự nỗ lực, sự đĩng gĩp, sự vất vả của một cá nhân; dưới hình thức tiền hay được thăng chức) Award /ə’wɔ:d/(n) Trao thưởng, giải thưởng (dùng để trao trong những dịp quan trọng, một minh chứng thành tích, sự xuất sắc của một cá nhân và được hội đồng thơng qua, thường dưới hình thức huy chương, giấy chứng nhận, danh hiệu, cúp, ) 60 Forget /fə’get/(v) Quên, bỏ quên Leave /li:v/(v) Bỏ lại, để lại, bỏ quên (ở một nơi nào đĩ, cĩ địa điểm cụ thể) 61 Persuade /pə’sweɪd/(v) Thuyết phục ai đĩ làm gì vì hợp lý Convince /kən’vɪns/(v) Thuyết phục ai tin vào điều gì đĩ 62 Expand /ɪk’spỉnd/(v) (Làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng Extend /ɪk’stend/(v) Làm cho cái gì đĩ dài ra hơn, thêm rộng hơn, lớn hơn. (thường là nghĩa đen, như cái nhà, cái hàng rào, con đường, hay một khu vực, ); kéo dài hiệu lực 63 Assurance /ə’ʃɔ:rəns/(n) Được dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng” (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo hiểm này, bạn đều đặn nộp tiền cho cơng ty bảo hiểm. Khi bạn qua đời, thân nhân của bạn sẽ lĩnh được một số tiền. Insurance /in’ʃɔ:rəns/(n) Hợp đồng do một cơng ty hoặc tổ chức xã hội, hoặc nhà nước làm để đảm bảo đền bù, mất mát, thiệt hại, ốm đau, bằng việc bạn đĩng tiền thường kỳ. 64 Stationary /’steɪʃənri/(a) Đứng yên, để một chỗ, khơng thay đổi Stationery /’steɪʃnənri/(n) Văn phịng phẩm 65 Immigrate /’ɪmɪgrənt/(v) Nhập cư Migrate /maɪ’greɪt/(v) Di trú (người, chim) 66 Poster /’pəʊstə(r)/(n) Áp phích lớn, tờ quảng cáo lớn Porter /’pɔ:tə(r)/(n) Cơng nhân khuân vác, người trực ở cổng 67 Drought /draʊt/(n) Hạn hán Draught /drɑ:ft/(n) Giĩ lùa 68 Unnecessary /ʌn’nesəsri/(a) Khơng cần thiết (thừa), khơng cĩ lý do, vơ cớ 16
  17. Needless /’ni:dləs/(a) Khơng cần thiết 69 Shadow /’ʃỉdəʊ/(n) Bĩng của người hay vật Shade /ʃeɪd/(n) Bĩng mát, bĩng râm 70 Sink /sɪŋk/(v) Chìm (áp dụng cho cả người, động vật và đồ vật) Drown /draʊn/(v) Chết đuối, chết chìm ( dùng khi nĩi về sinh vật). 71 Lend /lend/(v) Cho mượn, cho vay Borrow /’bɒrəʊ/(v) Vay, mượn từ ai 72 Mend /mend/(v) Thường được sử dụng để diễn tả sự sửa chữa trên những chất liệu mềm, những vật liệu hữu cơ dễ sửa chữa hoặc những sự vật hiện tượng mang tính tinh thần Repair /rɪ’peər/(v) Dùng khi một phần nào đĩ của một vật hoặc hệ thống cần được sửa chữa 73 Disuse /dɪs’ju:s/(v) Sự bỏ khơng dùng đến Misuse /mɪs’ju:z/(v) Dùng sai 74 Recognize /’rekəgnaɪz/(v) Nhận diện (bằng việc nhìn bằng mắt), phân biệt, nhận ra ai đĩ Realize /’rɪəlaɪz/(v) Cảm nhận, nhận biết, nhận thức được, hiểu ra 75 Climate /’klaɪmət/ (n) Khí hậu, miền khí hậu Climax /’klaɪmỉks/ (n) Cực điểm, tột đỉnh 76 Satisfying /’sỉtɪsfaɪɪŋ/ (a) Làm hài lịng, làm thoả mãn (nĩi về một việc/đồ vật nào đĩ đáp ứng được nhu cầu và yêu cầu của bạn và quan trọng nhất là cảm giác của bạn khi làm việc/dùng vật đĩ. Bạn thấy hồn tồn thỏa mãn/hài lịng). Satisfactory /,sỉtɪs’fỉktəri/ (a) Vừa lịng, vừa ý; thoả mãn (chỉ một việc/vật nào đĩ khi mức độ hài lịng của người nĩi đối với việc/đồ vật đĩ chỉ dừng ở mức tạm chấp nhận được, họ khơng cĩ gì để than phiền nhưng cũng khơng thích thú gì với việc/vật đĩ). 77 Sacred /’seɪkrɪd/ (a) Thần thánh, thiêng liêng Scared /skeəd/ (a) Bị hoảng sợ 78 Doggy /’dɒgi/ (n) Chĩ má, khốn nạn Dogged /’dɒgɪd/ (a) Bền bỉ, ngoan cường 79 Application /,ỉplɪ’keɪʃən/ (n) Lời xin, đơn xin, sự áp dụng Applicant /’ỉpləkənt/ (n) Người xin việc 80 Employer /ɪm’plɔɪər/ (n) Ơng chủ Employee /ɪm’plɔɪi:/ (n) Người làm cơng 17
  18. 81 Ingenious /ɪn’dʒi:niəs/ (a) Tài tình, khéo léo Ingenuous /ɪn’dʒenjuəs/ (a) Chân thật, ngây thơ 82 Enquiry /’ɪnkwəri/ (n) Sự đặt câu hỏi, sự thẩm vấn (một yêu cầu đối với sự thật, sự hiểu biết, thơng tin) Inquiry /ɪn’kwaɪəri/ (n) Điều tra về một cái gì đĩ 83 Direction /daɪ’rekʃən/ (n) Chỉ dẫn (dùng cho việc tìm hướng) Instruction /ɪn’strʌkʃən/ (n) Chỉ dẫn (thơng tin về cách làm việc gì đĩ) 84 Magic /’mỉdʒɪk/ (n) (a) Ma thuật, phép thần thơng, sức lơi cuốn, khi là tính từ “magic” dùng trong vai trị làm thuộc ngữ, đứng trước danh từ mà nĩ bổ nghĩa “magic” thường dùng nghĩa đen và một số cụm từ nhất định Magical /’mỉdʒɪkəl/ (a) Kỳ diệu, liên quan đến phép thuật, ma thuật, được dùng trong cả vai trị vị ngữ và bổ ngữ 85 Permissive /pə’mɪsɪv/ (a) Dễ dãi (nhất là với trẻ em) Permissible /pə’mɪsəbəl/ (a) Được cho phép, chấp nhận được 86 Humble /’hʌmbəl/ (a) Khiêm tốn (vì cảm thấy mình thấp kém) Modest /’mɒdɪst/ (a) Khiêm tốn (chỉ con người, cách cư xử khơng muốn khoe khoang) 87 Sociable /’soʊʃəbəl/ (a) Hịa đồng, dễ gần gũi Social /’səʊʃəl/ (a) Thuộc xã hội 88 Angle /’ỉŋgəl/ (n) Gĩc độ, gĩc cạnh Angel /’eɪndʒəl/ (n) Thiên thần, thiên sứ 89 Dairy /’deəri/ (n) Nơi làm bơ sữa, cửa hàng bơ sữa Diary /’daɪəri/ (n) Nhật ký 90 Devise /dɪ’vaɪz/ (v) Nghĩ ra, dệt ra, sáng chế Device /dɪ’vaɪs/ (n) Thiết bị, dụng cụ 91 Noisy /’nɔɪzi/ (a) Ồn ào, làm ồn, ầm ĩ Noisome /’nɔɪsəm/ (a) Khĩ chịu, hơi thối, ghê tởm 92 Prosecute /’prɒsɪkju:t/ (v) Truy tố, tiếp tục, theo đuổi Persecute /’pɜ:sɪkju:t/ (v) Làm khổ, quấy rối 93 Practicable /’prỉktɪkəbəl/ (a) Làm được, khả thi Practical /’prỉktɪkəl/ (a) Thực tế; thiết thực, cĩ ích 94 Reality /ri’ỉləti/ (n) Sự thực, thực tế Realty /’rɪəlti/ (n) Bất động sản 95 Residence /’rezɪdəns/ (n) Sự ở, sự cư trú, nhà ở Resident /’rezɪdənt/ (n) Cư dân 96 Moral /’mɒrəl/ (a) Thuộc đạo đức, thuộc luân lý, cĩ đạo đức Morale /mə’rɑ:l/ (n) Tinh thần, chí khí; nhuệ khí 97 Morning /’mɔ:rnɪŋ/ (n) Buổi sáng, sáng 18
  19. Mourning /’mɔ:rnɪŋ/ (n) Sự đau buồn, tang, đồ tang 98 Pretty /’prɪti/ (a) Xinh xắn, hay, tốt Petty /’peti/ (a) Nhỏ, vặt, khơng quan trọng 99 Marital /’merɪtəl/ (a) Thuộc chồng, thuộc vợ, thuộc hơn nhân Martial /’mɑ:rʃəl/ (a) Thuộc quân sự, thuộc chiến tranh 100 Access /’ỉkses/ (n) Lối vào, cửa vào, sự đến gần Excess /’ekses/ (n) Sự quá mức, sự thái quá 101 Affect /ə’fekt/ (v) Ảnh hưởng đến, tác động đến Effect /ɪ’fekt/ (n) Tác động, ảnh hưởng 102 Adopt /ə’dɒpt/ (v) Chấp nhận, nhận làm con nuơi Adapt /ə’dỉpt/ (v) Thích nghi với 103 Proceed /prə’si:d/ (v) Tiến lên, tiếp tục làm; hành động Precede /prɪ’si:d/ (v) Đi trước, đến trước 104 Diploma /dɪ’ploʊmə/ (n) Chứng chỉ do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học khoảng hai năm, hệ trung cấp. Cĩ thời gian ngắn hơn vì chỉ tập trung vào học một mơn/ngành nghề. Degree /dɪ’gri:/ (n) Bằng đại học và các loại bằng sau đại học (bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ) Certificate /sə’tɪfəkət/ (n) Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khố học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới 1 năm. Ngồi ra, giấy chứng nhận “certificate” cịn là một chứng từ chính thức cho biết thơng tin trên đĩ là đúng/thật, như: a birth certificate (giấy khai sinh), a marriage certificate (giấy kết hơn), a death certificate (giấy báo tử), etc. 105 Exhaustive /ɪg’zɔ:stɪv/ (a) Thấu đáo, tồn diện Exhausted /ɪg’zɔ:stɪd/ (a) Kiệt sức, mệt lử 106 Neglected /nɪ’glektɪd/ (a) Cẩu thả, xuềnh xồng, bỏ bê Neglectful /nɪ’glektfəl/ (a) Sao lãng, lơ là Negligible /’neglɪdʒəbəl/ (a) Khơng đáng kể 107 Litter /’lɪtər/ (n) Rác thải mà mọi người vứt bừa bãi, khơng đúng nơi quy định. Sewage /’su:ɪdʒ/ (n) Nước thải, chất thải Garbage /’gɑ:rbɪdʒ/ (n) Rác trong nhà bếp, thường là “wet wastes”, ví dụ như đồ ăn đã bị hỏng hoặc bỏ đi. 108 Patient /’peɪʃənt/ (a) (n) Kiên nhẫn, nhẫn nại; bệnh nhân Patience /’peɪʃəns/ (n) Tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại 109 Action /’ỉkʃən/ (n) Hành động, động tác (chỉ những chuyển 19
  20. động vật lý (physical movement) của cơ thể con người, chứ khơng phải là ‘speak’ khơng, mà đã chuyển thành ‘action’, action thường khơng phải dưới một hồn cảnh nào như behaviour mà nĩ nhấn mạnh vào sự thực hiện hành động) Activity /ỉk’tɪvəti/ (n) Hoạt động (chỉ những tình huống mà cĩ nhiều người cùng tham gia vào làm gì đĩ hoặc một nhĩm các hoạt động chung; Chỉ những hoạt động nhằm hướng vào mục đích nào đĩ, đem lại niềm vui, giải trí) 110 Recreation /,rekri’eɪʃən/ (n) Sự giải lao, trị giải lao, tiêu khiển Creation /kri’eɪʃən/ (n) Sự sáng tạo, tạo ra 111 Advertisement /əd’vɜ:tɪsmənt/ (n) Sự quảng cáo, mục quảng cáo Advertising /’ỉdvətaɪzɪŋ/ (n) Nghề quảng cáo, cơng việc quảng cáo 112 Conservation /,kɒnsə’veɪʃən/ (n) Sự bảo tồn, giữ gìn Conversation /,kɒnvə’seɪʃən/ (n) Cuộc nĩi chuyện 113 Solve /sɒlv/ (v) Giải quyết vấn đề, tình huống khĩ khăn (bằng cách tìm ra giải pháp) Resolve /rɪ’zɒlv/ (v) Giải quyết vấn đề quan trọng, xung đột cĩ liên quan đến nhiều người (bằng cách kết thúc vấn đề đĩ) 114 Fee /fi:/ (n) Phí trả (cho việc sử dụng một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng ký xe máy, các loại dịch vụ pháp lý như phí thuê luật sư, ) Fare /feər/ (n) Phí trả (cho việc di chuyển, sử dụng phương tiện giao thơng như tàu xe) 115 Salary /’sỉləri/ (n) Tiền lương (là số tiền cố định được nhận hàng tháng, hàng năm, khơng thay đổi dựa trên số giờ làm việc) Wage /weɪdʒ/ (n) Tiền cơng (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đĩ) 116 Celebration /,selə’breɪʃən/ (n) Sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm Celebrity /sə’lebrəti/ (n) Người nổi tiếng 117 Numerate /’nju:mərət/ (a) Cĩ kiến thức tốn học Numerous /’nju:mərəs/ (a) Rất nhiều, rất đơng 118 Reliant /rɪ’laɪənt/ (a) Phụ thuộc vào, dựa dẫm vào ai Reliable /rɪ’laɪəbəl/ (a) Đáng tin cậy 119 Relation /rɪ’leɪʃən/ (n) Mối quan hệ, mối tương quan; giao thiệp (giữa hai người, hai nước, ) Relationship /rɪ’leɪʃənʃɪp/ (n) Mối quan hệ (thân thiết giữa những người cụ 20
  21. thể như trong gia đình, cặp đơi, hàng xĩm, ) 120 Initiative /ɪ’nɪʃətɪv/ (n) Sáng kiến; sự khởi xướng Initial /ɪ’nɪʃəl/ (a) Đầu, đầu tiên 121 Live /lɪv/ (v) (a) Sống, hoạt động Lively /’laɪvli/ (a) Sinh động; hoạt bát hăng hái 122 Addicted /ə’dɪktɪd/ (a) Say mê, nghiện Addictive /ə’dɪktɪv/ (a) Cĩ tính gây nghiện 123 Hard /hɑ:d/ (a) Cứng rắn; gian khổ; nghiêm khắc Hardly /’hɑ:dli/ (adv) Hầu như khơng PRACTICES Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. He wasn't aware that only one mistake could___his chances of getting the job. A. destroy B. damage C. ruin D. devastate 2. The committee___and censured him for his uncooperative attitude. A. reprimanded B. scolded C. reproached D.rebuked 3. There were 79 killed and 230 ___in a bomb explosion at the embassy. A. injured B. wounded C. hurt D. ached 4. This wine comes___recommended. You should try it! A. high B. highly C. heighten D. height 5. The police have every good___to believe that he is guilty. A. excuse B. cause C. reason D. ground 6. You should be___ofyourselffor telling such lies. A. shy B. bashful C. inhibited D. ashamed 7. His new car is the___of all his friends. A. envy B. jealousy C. grudge D. grievance 8. ___is a strong, dangerous wind that forms itself into an upside-down spinning cone and is able to destroy buildings as it moves across the ground. A. Typhoon B. Hurricane C. Cyclone D. Tornado 9. A___of $10,000 has been offered for the capture of his murderer. A. prize B. gift C. bounty D. award 10. Big supermarkets can undercut all___, especially small high- street shops. A. rivals B. opponents C. contenders D. challenger 11. The rain has been___since this morning, which makes me feel bored. A. continuous B. continual C. continuation D. continuity 12. A system of checks and balances exists to ensure that our government is___democratic. A. positively B. genuinely C. actually D. truly 13. You can't complain of being___when you don't make any effort to meet people. A. alone B. lonely C. solitary D. loneliness 14. It is reported that the building was completely___by fire. A. spoilt B. ruined C. damaged D. destroyed 15. He never raised his voice or___his children unfairly. A. chided B. scolded C. reproached D. reprimanded 16. Can the sales team meet its financial___? A. purposes B. aims C. goals D. objectives 21
  22. 17. They had to wait ten minutes for the anesthetic to take___ before they stitched up the cut. A. effect B. impact C. influence D. affect 18. The bank will insist you produce a driving___or passport as a form of ID. A. diploma B. certificate C. degree D. licence 19. Please___me from the rest of the meeting - I've just received a phone call that requires my immediate attention. A. excuse B. apologize C. forgiven D. sorry Chuyên đề bồi dưỡng HSG và Luyện thi chuyên anh dài gần 300 Trang do nhĩm Giáo viên trường chuyên thực hiện sẽ là tài liệu quý giá để giúp các em học sinh và thầy cơ giáo ơn luyện, hãy liên hệ ngay Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu nhé 20. She values her job___her family. A. over B. above C. behind D. before 21. The killer___that he often drugged his victims before he killed them. A. confessed B. admitted C. acknowledged D. recognized 22. Whenever a camera was pointed at her, Marilyn would instantly___herself into a radiant star. A. transmit B. transform C. convert D. transfer 23. He directed "The Wizard of Oz" and "Gone with the Wind," receiving an Oscar for the___. A. lately B. latest C. later D. latter 24. The process of___Jackson from a talented teenager into a franchise player began in training camp. A. exchanging B. transforming C. altering D. converting 25. The___lay with the organizers, who failed to make the necessary arrangements for dealing with so many people. A. mistake B. foul C. fault D. error 26. The two people___badminton seemed to be at it quite intensely. A. going B. playing C. doing D. practicing 27. ___I said, I'm not interested in buying insurance at the moment. A. Like B. As C. Similar D. Alike 28. He put on a large hat and glasses as a disguise and hoped no one would___him. A. see B. recognize C. realize D. watch 29. You could always___a dress for the ball if you can't afford to buy one. A. hire B. rent C. employ D. lease 30. I'm having lunch with an old friend___next week. A. sometimes B. occasionally C. sometime D. often 31. Some musicians don't like to___rings when they're playing. A. wear B. dress C. put on D. clother 32. Customs officers have seized___a ton of heroin destined for New York. A. mostly B. nearby C. near D. nearly 33. Do you think these two colours___? A. match B. fit C. go with D. suit 34. This was my first trip on the ocean and my first___in a steamboat. A. voyage B. journey C. expedition D. excursion 35. When you've pinned the pattern onto the___, you can start cutting out all the pieces. 22
  23. A. clothing B. cloth C. clothes D. costume 36. I could___someone calling my name. A. hear B. listen to C. overhear D. feel 37. The building was demolished before a crowd of nearly 200___. A. onlookers B. audiences C. viewers D. spectators 38. To them, acid rain and urban___are more immediate and urgent concerns than global warming. A. haze B. fog C. smog D. mist 39. Untreated___is being pumped into the sea, from where it pollutes our beaches. A. sewage B. litter C. rubbish D. garbage 40. Mexican farm workers___into the US each year to find work at harvest time and then return to their hometown. A. emigrate B. migrate C. drift D. move 41. A crowd had gathered___the scene of the accident. A. center B. surrounding C. around D. round 42. The___for the disaster was engine failure, not human error. A. origin B. excuse C. cause D. reason 43. The hounds had lost the___of the fox near the river. A. scent B. odor C. savour D. flavor 44. She___herself for being so impatient with the children. A. reprimanded B. scolded C. chided D. rebuked 45. Mr Harvey, unable for once to do exactly as he wanted, sulked just like a___child. A. damaged B. spoiled C. destroyed D. ruined 46. The government has___that homelessness is a problem but it has failed to grasp the scale of the problem. A. admitted B. confessed C. acknowledged D. approved 47. I’m sorry, I___my notebook at home. A. left B. forgot C. erased D. put 48. What's the formula for___pounds into kilograms? A. converting B. transferring C. transmitting D. transforming 49. Profits have declined___the recent drop in sales. A. as a result B. as a result of C. resulting in D. resulting from 50. The train slowed down and then stopped___. A. all together B. together C. altogether D. all are correct 51. Because of international treaty obligations, the Government is legally___to consider every asylum claim. A. about B. due C. just D. bound 52. It is announced that the film festival___in October. A. happens B. occurs C. comes up D. takes place 53. One by one the old buildings in the city have been___and replaced with modern tower blocks. A. demolished B. damaged C. ruined D. devastated 54. I’m not familiar ___current research in the field. A. to B. with C. about D. at 55. Her job is only concerned___costs and fees. 23
  24. A. to B. with C. about D. at 56. We___the victims to talk freely about their experiences. A. encourage B. stimulate C. motivate D. all are correct 57. The project should be completed by next March, six months ___ A. therefore B. consequently C. as a result D. hence 58. Huong: "Are you going to be at church on Sunday morning?" Hoa:" ___- it depends how late we get back on Saturday." A. probably B. likely C. possibly D. maybe 59. Until the constitution is___, the power to appoint ministers will remain with the president. A. mended B. repaired C. corrected D. amended 60. I had to___my voice to make myself heard over the noise. A. raise B. rise C. arise D. elevate PART III : PHRASAL VERBS THEORY Cụm động từ (Phrasal verbs) là một động từ kết hợp vởi giới từ, trạng từ hoặc đơi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường cĩ nghĩa khác với động từ chính. 1. Type 1 = verb + adverb (no object) The verb and adverb cannot be separated and there is no passive form in this type. EX: break down = stop working The car broke down and we had to walk. 2. Type 2 = verb + adverb + object or: verb + object + adverb EX: Put off = postpone We must put off the meeting for another week. We must put the meeting off for another week If the object is a pronoun the adverb must come after the object We must put it off for another week But not: We must put off it for another week. (wrong sentence) 3. Type 3 = verb + preposition + object The preposition cannot be separated from the verb. EX: take after = be similar to older relative (resemble) He takes after his mother. He takes after her. But not: He takes his mother after. He takes her after. 4. Type 4 = verb + adverb + preposition + object EX: put up with = tolerate I can’t put up with his behaviour any more 24
  25. I can’t put up with it any more MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƠNG DỤNG STT Cấu trúc Nghĩa 1 Act out Đĩng vai, đĩng kịch 2 Account for Chiếm bao nhiêu %, giải thích 3 Ask for st Xin cái gì Ask after Hỏi thăm Ask sb out Mời ai đĩ đi ăn/đi xem phim để hẹn hị 4 Break down Chia nhỏ ra, hỏng hĩc, ngất xỉu Break into Đột nhập vào Break out Nổ ra Break up Chia tay 5 Bring sb up Nuơi nấng ai Bring out Làm nổi bật Bring about Gây ra, mang lại Bring back Mang lại, gợi nhớ 6 Blow out Thổi tắt 7 Build up Tăng lên, ca ngợi 8 Breathe in = take in = inhale Hít vào 9 Calm down Bình tĩnh 10 Clear out Cuốn xéo, dọn sạch 11 Care for Chăm sĩc, thích Care about Quan tâm 12 Clean up Dọn dẹp 13 Call for Cần, địi hỏi, yêu cầu Call out Gọi to, hét to Call off Hủy Call up Gọi cho ai/gọi đi lính Carry on Tiếp tục Carry out Tiến hành, thực hiện Carry away Phấn khích, kích động Carry over Chuyển vào, đi vào 14 Cut down chặt/ đốn Cut off cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas ) Cut in xen vào, ngắt lời Cut down on cắt giảm 15 Crop up = happen or appear Xảy ra một cách bất ngờ unexpectedly 16 Come up with Nảy ra ý tưởng Come into Thừa kế Come up Xảy ra Come out Lộ ra, lĩ ra, tung ra, phát hành Come on Thơi nào, tiếp tục nào Come off Thành cơng Come across Tình cờ gặp Come in Bước vào 25
  26. Come in for Chuốc lấy, nhận lấy Come around Tỉnh lại Come up to Đạt tới 17 Dip into Đọc lướt 18 Die out Tuyệt chủng Die of Chết vì bệnh gì 19 Dress up Cải trang, đĩng giả 20 Drop out of Bỏ cuộc Drop in on = pay a short visit Tạt qua, ghé qua 21 Fall over Đổ sụp xuống, ngã, phá sản Fall for Mê tít, yêu ai Fall behind Tụt lại, chậm lại Fall back on Phải cần tới, phải dùng tới Fall out with Cãi cọ với 22 Fill in Điền vào mẫu đơn Fill up Đổ đầy, làm đầy Fill out Mập ra, béo ra 23 Grow up Lớn lên 24 Jot down = note down Ghi tĩm tắt 25 Go through Trải qua Go ahead Tiến hành Go on with st = continue Tiếp tục với cái gì with st Go out Mất điện, ra ngồi, đi chơi Go on = continue Tiếp tục Go away Đi xa, đi đi, cút đi Go back Quay lại Go back on Thất hứa Go beyond Vượt quá Go off Đổ chuơng, nổ tung, thiu thối, mất hứng Go over Xem lại, ơn lại Go by Trơi qua, tuột mất Go up > < giảm xuống Go down with Mắc bệnh Go in for Thích thú, tham gia Go into Điều tra, xem xét 26 Get around = travel Đi lại Get over = recover from Vượt qua cú sốc/bệnh tật Get through Vượt qua kì thi, hồn thành Get into Quan tâm, hứng thú với cái gì Get by Xoay sở để sống qua khĩ khăn Get off Xuống xe/tàu/máy bay Get on lên xe/tàu/máy bay 27 Give up = stop = quit Từ bỏ Give off Tỏa ra, nhả ra, thải ra Give in Nhân nhượng 26
  27. Give out Cạn kiệt Give away Tiết lộ, phân phát 28 Hold up = delay Đình trệ, trì hỗn Hold back Ngăn lại Hold on Chờ; giữ chắc; cầm Hold over Hỗn 29 Hurry up Nhanh lên 30 Hand out Phân phát Hand in Nộp 31 Keep up/pace with = catch up Theo kịp, đuổi kịp with Keep on Tiếp tục Keep away Tránh xa Keep in with Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với ai 32 Look up Tra cứu Look after = take care of Chăm sĩc Look around Ngĩ nghiêng, thăm thú Look down on Coi thường Look up to Kính trọng Look at Ngắm nhìn Look for Tìm kiếm Look forward to Mong chờ Look into Điều tra, xem xét Look out (for) Coi chừng, trơng chừng Look over Xem qua 33 Lie down Nằm nghỉ 34 Lay down Đề ra 35 Mull over Suy nghĩ kĩ 36 Make up for Bù đắp cho Make up Trang điểm, bịa đặt, dựng chuyện, quyết định, làm hịa, chiếm (tỉ lệ, %) Be made up of Tạo nên bởi Make away with Cuỗm đi Make for Tiến về hướng Make out Nhìn, nhận ra, hiểu 37 Pick up Nhặt; đĩn 38 Point at Chỉ vào 39 Pray for Cầu nguyện 40 Pass away = die Qua đời/ chết Pass down Lưu truyền, truyền lại Pass over Lờ đi,né tránh 41 Put up with = tolerate Chịu đựng Put across Trình bày, giải thích Put on Mặc, đội; biểu diễn Put off Trì hỗn; khiến cho ai khơng cịn thích nữa Put aside Để dành 27
  28. Put away Dọn đi, cất đi, để dành Put back Trả lại (đưa về đúng vị trí) Put through Kết nối điện thoại Put up Dựng lên Put sb up Cho ai đĩ ở nhờ Put out Dập tắt 42 Pull down ủi đổ, phá bỏ 43 Result in Dẫn đến 44 Run on st Chạy bằng cái gì Run off Bỏ đi, rửa trơi Run out of st Hết sạch, hết nhẵn cái gì Run out Cạn kiệt Slow down Làm giảm Speed up Tăng tốc 45 Settle down ổn định, định cư 46 Start up Khởi nghiệp 47 Save up Tiết kiệm 48 Set out Bắt đầu thực hiện một kế hoạch/ hành động Set up Thành lập Set off Khởi hành 49 Stand in for sb Làm thay cho ai Stand up Đứng lên Stand for Viết tắt, tượng trưng cho Stand out Nổi bật Stand up for ủng hộ 50 Ponder on/upon/over Suy nghĩ về, cân nhắc về; trầm tư 51 Show off Khoe khoang Show up = turn up = arrive Đến 52 Stay up Thức 53 Spread over Kéo dài 54 Think back on = recall Hồi tưởng lại, nhớ lại 55 Talk back to sb Cãi lại, nĩi lại 56 Take after Giống Take off Cởi, cất cánh, thành cơng Take in Hấp thụ, hít vào, hiểu Take out Nhổ, đổ Take away Mang đi, kéo theo Take on Đảm nhiệm, thuê mướn Take over Tiếp quản, chiếm đoạt Take up Bắt đầu một thĩi quen/sở thích 57 Turn on > < tắt Turn up = show up = arrive Đến Turn into Biến thành Turn out Hĩa ra Turn down Từ chối, vặn nhỏ 58 Try out = test Kiểm tra 28
  29. Try on Thử đồ 59 Throw away Vứt đi 60 Wipe out Xĩa sổ 61 Wake up Thức giấc 62 Wind down = relax Thư giãn 63 Wait for sb/st Đợi ai/đợi cái gì 64 Wash away Cuốn trơi Wash up Giặt, rửa 65 Use up = run out Dùng hết, cạn kiệt PRACTICES Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. It is very important for a firm or a company to keep___the changes in the market. A. pace of B. track about C. touch with D. up with 2. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have___by 2015. A. taken over B. caught up C. used off D. run out 3. We intend to___with the old system as soon as we have developed a better one. A. do up B. do in C. do away D. do down 4. Put your shoes on properly or you’ll___over. A. get B. turn C. fall D. bend 5. The teacher made a difficult question, but at last, Joe___a good answer. A. came up with B. came up to C. came up against D. came up for 6. Unexpectedly the lights___and we were left in darkness. A. turned down B. went out C. put off D. gave away 7. The train to the center of the city was___by a heavy snowfall. A. held up B. took back C. put off D. given out 8. My hat has just___behind the sofa although I thought I had lost it. A. turned up B. gone away C. run into D. come across 9. Jim’s___flu again. That’s the third time this year. A. gone down with B. put up with C. led up to D. come up with 10. Considering how little they have got in common, it’s surprising how well they___ together. A. get through B. get on C. get down D. get up 11. Her brother was offered the manager’s job, but he___. He said he didn’t want the responsibilities. A. turned it off B. turned it down C. threw it away D. put it off 29