Phiếu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1

pdf 4 trang dichphong 4870
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1

  1. Họ và tên: Lớp 1 PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 1 Câu 1: Dãy số 3, 9, 18, 75, 34, 82 được viết theo thứ tự: A. Từ bé đến lớn B. Từ lớn đến bé C. Cả A và B đều sai Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 98 C. 90 Câu 3: Số tròn chục liền sau của 70 là số: A. 60 B. 71 C. 80 Câu 4: a) Số 80 là số liền sau số: A. 81 B. 90 C. 79 b) Số 76 là số liền trước số: A. 77 B. 75 C. 78 Câu 5: Số thích hợp điền vào của phép tính: 43 - 3 > + 3 > 33 + 5 là: A. 40 B. 36 C. 39 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47cm - cm + 24 cm = 9 cm là: A. 40 B. 47 cm C. 40 cm D. 47 Câu 7: a) Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A. 5 hình B. 7 hình C. 8 hình b) Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là: A. 11 B. 12 C. 13 D.14 Câu 8: Đúng ghi đ , sai ghi s - Có 6 hình tam giác - Có 5 hình tam giác - Có 4 hình tam giác
  2. Câu 9: Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau : Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: . Câu 11: Số nhỏ nhất có hai chữ số là Số lớn nhất có hai chữ số là Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: Câu 12: Kết quả phép cộng của số liền trước và số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau cộng lại là bao nhiêu? Câu 13: Cho các chữ số: 2; 9; 4. a. Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: b. Xếp chúng theo thứ tự lớn dần:
  3. Câu 14: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng Câu 15: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần: - Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4: - Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị: Câu 16: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: Câu 17: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: Câu 18: Số liền sau của số bé nhất là: Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:
  4. Câu 19: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809 b) Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 B. 77 C. 79 c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: A. 12 B. 13 C. 14 e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 f) Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm Bài 20: Lớp 1B mua 1 số quyển vở, sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi 5 chục quyển lớp 1B còn lại 35 quyển với. Hỏi lúc đầu lớp 1B có bao nhiêu quyển vở? Bài giải: