Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đồng Than

doc 3 trang dichphong 3270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đồng Than", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đồng Than

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1A CUỐI HỌC KÌ II - Năm học: 2017- 2018 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số câu 2 1 3 1 2 1 - Đọc, viết, so sánh, sắp xếp Số điểm 1 2 1,5 1 1 0,5 thứ tự các số, số liền trước, Câu số 1,2 11 4,5,9 12 3,8 14 liền sau một số trong phạm vi 100. - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 2. Đại lượng Số câu 1 1 và đo đại lượng: Số điểm 0,5 0,5 - Phép tính cộng, trừ có Câu số 6 7 đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; tuần lễ, thời gian. 3. Yếu tố Số câu 1 hình học: - Hình vuông, Số điểm 0,5 hình tam giác; điểm; đoạn Câu số 10 thẳng 4. Giải toán: Số câu 1 - Bài toán có lời văn có Số điểm 1,5 phép cộng hoặc phép trừ. Câu số 13 Số câu 3 1 4 1 2 1 1 1 10 4 Tổng Số điểm 1,5 2 2 1 1 1,5 0,5 0,5 5 5
  2. Trường TH Đồng Than KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ tên: . NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: 1A MÔN TOÁN- LỚP 1 (Thời gian 35 phút) Điểm Lời nhận xét Chữ kí người trông thi: . . Chữ kí người chấm thi: . Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1) A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D.605 Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M3) A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51 Câu 4. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M2) A. 80 B. 86 C. 59 D.95 Câu 5. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M2) A. 34 B. 54 C.30 D. 34 Câu 6. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1) A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm Câu 7: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2) A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày Câu 8. (0,5điểm). Cho: 20 + = 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3) A. 10 B. 20 C. 30 D .40 Câu 9.(0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hùng có 20 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là: (M2) A. 65 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 25 viên bi Câu 10. (0,5điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: (M4) - Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
  3. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: (M1) 35 + 40 19 - 9 14 + 3 67 - 32 Câu 12. (1điểm). Tính: (M2) 40 + 3 + 4 = 56 - 14 + 23 = Câu 13. (1,5 điểm). Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? (M3) Bài giải Câu 14.(0,5điểm). Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu + ; - ; = . Hãy viết các phép tính đúng.