Phiếu ôn tập học kì I Toán 7 - Phiếu số 1

pdf 2 trang mainguyen 5670
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập học kì I Toán 7 - Phiếu số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_hoc_ki_i_toan_7.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập học kì I Toán 7 - Phiếu số 1

  1. PHIẾU ễN TẬP HKI -PHIẾU SỐ 1 Họvàtờn: Lớp: Bài 1. Tớnh 2 1 5 2 3 8 23 3 13 3 a) b) c) − . . 3 + 6 − 2 5 + 7 − 35 7 10 + 7 10 à1 1ả2 à 1ả3 1 17 ã5 à1 2ảá d) 5 : e) 9. f) 3 3 − 2 −3 + 3 18 − 2 − 3 + 9 Bài 2. Tớnh a) p16 p400 p25 b) p121 p49 p25 c) p144 p25 p81 + − − − − − r 1 r1 8 r 9 d) p81 p49 p25 e) 5 3 f) p52 42 . − + 25 − 9 − − 3 64 Bài 3. Tớnh 45.216 615.910 54.184 a) b) c) 166 334.213 125.95.16 Bài 4. Tỡm x biết x 5 x 2 x 2 2x 6 a) − b) c) − d) − 12 = 6 25 = 5 49 = 7 15 = 15 − − 2 7 5 1 2 1 2 1 1 e) x 1 f) x g) x . h) 4x 2 3 + = 15 4 + = −4 5 − 3 = 3 − 6 = 3 Bài 5. Tỡm x biết ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 1¯ 1 ¯ 4¯ 1 3 a) ¯x ¯ 3 b) ¯x ¯ 1 c) 2x 1 ¯ − 4¯ = 2 ¯ − 7¯ = 7 | + | = 2 ¯ ¯ ¯ ¯ 2 4 ¯ 1¯ 2 ¯ 2¯ 1 d) x e) ¯3x ¯ 1 f) ¯2x ¯ | | − 3 = 9 ¯ + 2¯ − 3 = ¯ − 3¯ = 3 a b Bài 6. Tỡm a, b biết: và a b 30. 25 = 15 − = − a b Bài 7. Tỡm a, b biết: và 2a b 12. 5 = 8 − = x y Bài 8. Tỡm x, y biết: và x 2y 6. 23 = 10 − = a b c Bài 9. Tỡm a, b, c biết và a b c 2014. 5 = 6 = 8 + + = x y z Bài 10. Tỡm cỏc số x, y, z biết: và x y z 30. 15 = 12 = 17 − + = Bài 11. Tỡm số học sinh lớp 7A và 7B biết rằng lớp số học sinh 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 7 : 6. Bài 12. Trong một đợt đúng gúp sỏch giỏo khoa cho thư viện để ủng hộ, giỳp đỡ cỏc bạn học sinh khú khăn, số quyển sỏch lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8. Biết số quyển sỏch lớp 7B nhiều hơn số quyển sỏch lớp 7A là 14 quyển sỏch. Tỡm số quyển sỏch giỏo khoa mỗi lớp đó đúng gúp. Bài 13. Ba lớp 7A, 7B, 7C quyờn gúp sỏch cũ được 80 quyển. Hỏi số sỏch quyờn gúp của mỗi lớp là bao nhiờu quyển? Biết rằng số sỏch lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3; 4; 13. 1
  2. Bài 14. Một tam giỏc cú chu vi là 63 cm và ba cạnh của nú tỉ lệ với 5; 7; 9. Tớnh độ dài ba cạnh của tam giỏc đú. Bài 15. Tớnh số đo mỗi gúc của tam giỏc ABC, biết rằng số đo cỏc gúc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 5. Bài 16. Ba đội mỏy cày cú 18 mỏy (cú cựng năng suất) làm việc trờn 3 cỏnh đồng cú cựng diện tớch. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú mấy mỏy? ĐỀ 1 (Gề CễNG TÂY 16 - 17) Bài 1. ¯ ¯ à ả0 ¯1 3¯ 12 1 1. Thực hiện phộp tớnh ¯ ¯ 2016. . ¯2 − 5¯ + 2017 − 10 2. Tỡm x biết: ¯ ¯ 9 4 ¯ 2¯ 1 a) x : − − b) ¯x ¯ 2 2 = 27 ¯ + 5¯ − = −4 x 5 3. Tỡm hai số x và y biết và x y 10. y = 7 − = Bài 2. Tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 8 : 9. Biết rằng số học sinh lớp 7A ớt hơn số học sinh lớp 7B là 5. Tớnh số học sinh của mỗi lớp. Bài 3. Cho hàm số f (x) = 2 x 1 3. | + | − a) Tớnh f (2); f ( 3) b) Tỡm giỏ trị x biết f (x) 1 − = − Bài 4. Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm AC. Trờn tia đối của tia MB xỏc định điểm N sao cho NM MB. = a) Chứng minh AMN CMB 4 = 4 b) Chứng minh AB NC ∥ c) Kẻ MH vuụng gúc với BC, tia HM cắt AN tại K. Tớnh số đo gúc AKM. 2