Kiểm tra 1 Tiết chương I - Hình học 7

docx 5 trang mainguyen 3860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 Tiết chương I - Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_chuong_i_hinh_hoc_7.docx

Nội dung text: Kiểm tra 1 Tiết chương I - Hình học 7

  1. Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I Bài 1. (2 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”. Bài 2. (2 điểm). Nhận biết định lí từ hình vẽ sau rồi ghi giả thiết và kết luận của định lí đó. c Bài 3. (3 điểm). Cho hỡnh vẽ bờn: A 1) Vỡ sao a//b ? 2 1 a 3 4 2) Tớnh số đo của A1; A4. 750 2 1 b 3 B4 Bài 4( 3 điểm) : Cho hình vẽ, biết m // n. Tính THP Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I Bài 1. (2 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau”. Bài 2. (2 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Bài 3: (3 điểm) Cho hỡnh vẽ bờn: a B C 1 Biết a//b. Tớnh số đo của B1; D1. b 70 1 A D Bài 4( 3điểm) : Cho hình vẽ. A B Biết: AB // DE; A = 500, D = 600. Tính ACD ? C D E
  2. Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I Bài 1:(2 điểm) Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”. Bài 2:(2 điểm) Nhận biết định lí từ a hình vẽ sau rồi ghi giả thiết và kết luận b của định lí đó. c c A2 1 a Bài 3. (3 điểm). Cho hỡnh vẽ bờn: 3 4 1) Vỡ sao a//b ? 2) Tớnh số đo của cỏc gúc A3; A4. 750 2 1 b 3 B4 Bài 4:( 3điểm) Cho hình vẽ bên, biết c // d. Tính số đo của KPL Hình học 7: Kiểm tra 1 Tiết chương I Bài 1:(2 điểm) Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng với đường thẳng kia”. Bài 2:(2 điểm) Nhận biết định lí từ hình vẽ sau rồi ghi giả thiết và kết luận của định lí đó. Bài 3: (3 điểm) Cho hỡnh vẽ bờn: M 1) Vỡ sao a//b ? a 2) Tớnh số đo của MCD; aCD? ? C 110° b N D Bài 4:( 3điểm) Cho hình vẽ, biết: a // b. A a 30 Tính AOB ? O 45 b B
  3. đại số7: đề Kiểm tra chương I Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể) 2 15 7 19 15 2 a)5 – 2. ― 1 b) + + ― 1 + 2 34 21 34 17 3 8 6 c) 5 : 3 ― 1 d) 0,09 - 0,7 8 8 9 21 e) ( ―11)2 + 42 + 32 ― 10 ― 26 | 12 28| Bài 2: Tìm các số x,y,z biết: 7 2 x y z a) : 2 b) và x + y – z = 20 0,02 :x = 19 3 10 = 6 = 21 x y c) 2x = 5y = 7z và x - y – z = 22 d) 3 = 4 ;7y = 6z và - x – y + z = - 14 Bài 3: Chứng tỏ rằng: a c a c 2009a + 2010c a b c 3 3 3 = = = = = 19a ― 5b + 1890c = a)b d → b d 2009b + 2010d b) b c d → 19b3 ― 5c3 + 1890d3 a d đại số7: đề Kiểm tra chương I Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể) 2 34 15 9 17 2 a) 7 – 2. ― 1 b) + + ― 1 + 2 43 21 43 19 7 10 8 c) 3 : 1 ― 1 d) 0,16 - 0,7 4 4 1 1 e) 81 + 82 + 62 ― ― 19 |2 2| Bài 2: Tìm các số x,y,z biết: 2 2 x y z a) : 1 b) và x + y – z = 21 0,04 :x = 29 3 6 = 9 = 8 x y c) 2x = 3y = 5z và x - y – z = 1 d) 4 = 3 ;6y = 7z và - x – y + z = - 62 e)( 2 ― 4)6+ | 3 + 8| =0 a b c 20a3 ― 10b3 + 1914c3 a Bài 3: Chứng tỏ rằng: = = = b c d → 20b3 ― 10c3 + 1914d3 d
  4. đại số7: đề Kiểm tra chương I Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể) 2 6 35 21 5 18 a) 3 – 2. ― 1 b) + ― 1 + + 2 21 53 23 7 53 6 4 c) 3 : 2 ― 1 d) 0,09 - 0,5 5 5 e) 25 + 92 + 122 ― | ― ( ―20)| Bài 2: Tìm các số x,y,z biết: 2 1 x y z a) : 2 b) và x - y + z = 21 0,08 :x = 63 2 9 = 8 = 6 x y c) 5x = 7y = 2z và x + y – z = -22 d) 7 = 6 ;4y = 3z và - x – y + z = - 10 Bài 3: a) So sánh 2900 và 3600 4 b) Tính ( ― 15)2 + 82 đại số7: đề Kiểm tra chương I Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể) 2 7 22 12 27 13 a) 11 – 2. ― 1 b) + + ― 1 + 2 11 35 33 29 35 16 14 c) 2 1 : 1 ― 3 d) 0,04 - 0,5 2 2 e) ( ―13)2 + 152 + 82 ― | ―30| Bài 2: Tìm các số x,y,z biết: 5 2 x y z a) : 1 b) và x - y + z = 35 0,64 :x = 359 3 6 = 21 = 10 x y c) 3x = 5y = 2z và x + y – z = -1 d) 7 = 6 ;3y = 4z và - x – y + z = - 34 Bài 3: a) Chứng tỏ rằng: 146 - 77⋮57 4 b) Tính ( ― 12)2 + 92
  5. Giáo viên: Trương Thị Hồng Thịnh Trường THCS Lê Vĩnh Mai Nam – tp Vinh – tỉnh Nghệ An