Phiếu kiểm tra định kì lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Chương trinh tiếng Anh 10 năm) - Năm học 2015-2016

doc 4 trang dichphong 6450
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra định kì lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Chương trinh tiếng Anh 10 năm) - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_dinh_ki_lan_2_mon_tieng_anh_lop_4_chuong_trin.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra định kì lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Chương trinh tiếng Anh 10 năm) - Năm học 2015-2016

  1. Điểm PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2. NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Tiếng Anh. Lớp 4 ( Chương trinh tiếng Anh 10 năm) Thời gian làm bài: 35 phút. Họ và tên: Lớp: . Trường: A/ Listening (2 pts) Part I: Listen and number A B 1 C D E B/ Reading and writing(8 pts) I) Choose and circle the correct words with the pictures. ( 2 pts) Ví dụ: 0. dog cat bird 1. housewife farmer policeman 2 blouse jeans skirt 3. tea cofee orange juice 4. tiger monkey lion
  2. II). Look at the pictures and fill letters in the blanks to complete these sentences. ( 2 pts) o k d e r ví dụ: 0. This is a dog. 1. I g __t up at five fifteen. 2. We are going to the boo__shop. 3.She is wearing a ski__t. 4. Would you like some noo __ les. III). Look at the pictures, circle the best answer A, B, C to complete these sentences. (1 pt) Ví dụ: 0. This is a . A. cat B. dog C. bird 1. What animal is that ? - It is a A. lion B. zebra C. bear 2. Would you like some ? – Yes, please. A. rice B. beef C. milk 3. What did you do yesterday? - I played A. chess B. football c. badminton 4. How much are the ? – They are 90,000 dong A. jeans B. shoes C. trousers
  3. IV).Match the questions with the suitable answers. ( 2 pts) Ví dụ: 0. What does she look like? a. Because they are funny. 1. What time do you go to bed? b. It’s orange juice . 2. Why do you like monkeys? c. At 9 p.m. 3. What’s your favourite drink? e. She looks pretty. 4. What is she going to do? d. She’s going to take some photos V). Reorder these words in correct order to make complete sentences.(1 pt) Ví dụ: 0. is an / My brother / engineer. / - My brother is engineer. 1. books. / I / some / want / go / Let’s / bookshop. / to the - 2. noodles. / would / I / some / like / - .
  4. Answer Key A/ Listening (2 pts) Part II: Listen and number Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1b 2d 3c 4a 5e B/ Reading and writing(8 pts) I.Choose and circle the correct words with the pictures. ( 2 pts) Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1.Farmer 2.Skirt 3.Orange juice 4.Monkey II). Look at the pictures and fill letters in the blanks _ to complete these sentences. ( 2 pts) Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1.get 2.book 3. skirt 4.noodles III). Look at the pictures, circle the best answer A, B, C to complete these sentences. ( 1 pt) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1.B 2.A 3.C 4.B IV).Match the questions with the suitable answers. ( 2 pts) Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1c 2a 3b 4d V). Reorder these words in correct order to make complete sentences.(1 pt) Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1.I want some book. Let’s go to the bookshop. 2.I would like some noodles.