Phiếu kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 26/05/2022 6684
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2- NĂM HỌC 2019- 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Tổng Mạch kiến thức, 3,0 đ 3,0 đ 3,0 đ 1,0 đ và số kĩ năng TN TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Số câu 1 1 1 1 đọc và viết số các Số điểm số trong phạm vi 1000; cộng, trừ (không nhớ) trong 1,0 phạm vi 1000; 1,0 1,0 1.0 nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. Thứ tự thực hiện Số câu 1 phép tính Số điểm 1,0 Tìm thừa số và số Số câu 1 bị chia chưa biết Số điểm 1,0 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li Số điểm 1,0 1,0 mét; giờ, phút. Yếu tố hình học: Số câu 1 tính chu vi hình Số điểm tam giác. 1,0 Giải bài toán về Số câu 1 nhiều hơn Số điểm 1,0 Tổng Số câu 3 3 3 1 6 4 Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 6,0 4,0
  2. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HKII Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Trường: PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số một trăm sáu mươi được viết là: A. 103 B. 160 C. 163 D. 166 Câu 2. Số? 1m = dm 4m = cm 1cm = mm 1km = m Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Có 20 con thỏ chia đều vào 5 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? A. 4 con thỏ B. 5 con thỏ C. 6 con thỏ D. 7 con thỏ Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh: 2cm, 4cm, 6cm và 7cm là: A. 15cm B. 17cm C. 10cm D. 19cm Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính 3 x 5 + 10 là: A. 20 B. 22 C. 25 D. 27 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 14 giờ hay còn gọi là 3 giờ chiều b. 5 giờ 30 phút hay còn gọi là 5 giờ rưỡi
  3. PHẦN II. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 432 + 156 b) 992 – 341 Câu 2. Tìm x: a) X : 3 = 6 b) X x 2 = 8 Câu 3. Một bác nông dân buổi sáng bán được 113 con vịt, buổi chiều bác bán được nhiều hơn buổi sáng 32 con vịt. Hỏi buổi chiều bác nông dân bán được bao nhiêu con vịt? Bài giải Câu 4. Từ ba chữ số: 0, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
  4. MÔN TOÁN – KHỐI 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào B. 160 Câu 2: (1 điểm) Điền mỗi ý đúng được (0,25 điểm) 1m = 10 dm 4m = 400 cm 1cm = 10 mm 1km = 1000 m Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào A. 4 con thỏ Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào D. 19cm Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào C. 25 Câu 6: (1 điểm) Điền vào ô trống, mỗi ý đúng được (0,5 điểm) a- S b- Đ PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính thẳng hàng, tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a- 588 b- 651 Câu 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) X: 3 = 6 b) X x 2 = 8 X = 6 x 3 X = 8 : 2 X = 18 X = 4 Câu 3: (1 điểm) Bài giải Buổi chiều bác nông dân bán được số con vịt là: (0,25 điểm) 113 + 32 = 145 (con) (0,5 điểm) Đáp số: 145 con vịt (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm) Viết đúng mỗi số được (0,25 điểm) 203, 302, 230, 320