Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 4 (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4310
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_hoc_tap_mon_toan_lop_12_phieu_so_4.doc

Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 4 (Có đáp án)

  1. T6,28/5/21 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 1 Câu 1: Hàm số y x3 3x2 5x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. . 5; B. .C. . 1; D. . 1;5 ;1 Câu 2. Cho hàm số y = 3x- x2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào? æ 3 ö æ3 ö æ 3 ö A. .ç 0; ÷ B. . (0;3 )C. . D.ç .;3 ÷ ç- ¥ ; ÷ èç 2 ø÷ èç2 ø÷ èç 2 ÷ø Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ¡là f ¢(x)= x2 (x - .1 Hàm) số đã cho đồng biến trên khoảng A. .( 1;+ ¥ ) B. . C.(- ¥. ;+ ¥ ) D. . (0;1) (- ¥ ;1) 1 Câu 4: Hàm số y x3 mx2 (2m 15)x 7 đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi 3 m 5 m 5 A. . 3 m 5B. . C. . D. . 3 m 5 m 3 m 3 Câu 5: Biết hàm số y = ax4 + bx2 + c (a ¹ 0) đồng biến trên khoảng (0;+ ¥ ) , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .a 0,b ³ 0 . D. .ab ³ 0 Câu 6: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 ; 1; . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 ; 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 1 . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 ; 1; và nghịch biến trên khoảng 0; 1 . Câu 7: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 3 đạt cực đại tại điểm x 1 là A. . ;3 B. .C. . ;3 D. . 3; 3; 1 Câu 8: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 m 1 x đạt cực đại tại x 1 . 3 A. .mB. . 0 C. . m 3 D. . m  m 2 Câu 9: Biết đồ thị hàm số y ax3 bx2 1 a,b ¡ có một điểm cực trị là A 1; 2 , giá trị của 3a 4b là A. .6B. . C. . 6 D. . 18 1
  2. 3x 1 Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên đoạn 0;2 . x 3 1 1 A. .M 5 B. .C. . M 5 D. . M M 3 3 Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 2x2 4x 1 trên đoạn 1;3. 67 A. .m ax fB. x . C . . 7 D. . max f x 4 max f x 2 max f x 1;3 1;3 1;3 1;3 27 Câu 12: Cho hàm số y x3 3x2 2.Gọi M ,n lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 .Tính M n . A. .8 B. . 10 C. .D. 6 . 4 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx4 m 1 x2 2m 1 có 3 điểm cực trị? m 1 A. . B1. . m 0 C. . m 1 D. . m 1 m 0 Câu 14. Số điểm cực tiểu của hàm số y x 4 2x 2 5 là A. .2 B. . 0 C. . 1 D. . 3 Câu 1. Một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng S, chiều cao bằng h, thể tích của khối chóp đó là: 1 1 1 A. V S.h B. V .S.h 2 C. DV. .S.h V .S.h 3 2 3 Câu 2. Một khối lăng trụ có diện tích một mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ là: 1 A. V S.h B. CV. B.h D.V B.h V B 2 .h 3 Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là x, y, z. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng 1 A. x.y.z B. x.y.z C. (x y).z D. (x z).y 3 Câu 4. Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 1m là: 1 A. BV. 3m C.V 1m3 D.V m3 V 1m2 3 Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SC vuông góc với mặt đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC tính được theo công thức nào sau đây? 1 1 1 A. V S .SA B. CV. S .SB D.V S .SC V S .SC 3 ABC 3 ABC 3 ABC ABC Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ tính được theo công thức nào sau đây? 1 1 A. V S .CC' B. V S .A'H C. V S .A' A D. V S .A'H. ABC ABC 3 ABC 3 ABC Câu 7. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 1, AC = 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 3. Thể tích của khối chóp đó bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD). Cạnh SC = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 2 5a 3 4 A. B. C2. 3a 3 D.a 3 6a 3 3 3