Ôn thi Học kỳ I – Toán 6 - GV: Đinh Thị Thực

doc 4 trang mainguyen 4480
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi Học kỳ I – Toán 6 - GV: Đinh Thị Thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hoc_ky_i_toan_6_gv_dinh_thi_thuc.doc

Nội dung text: Ôn thi Học kỳ I – Toán 6 - GV: Đinh Thị Thực

  1. ễn thi Học kỳ I – Toỏn 6 ễN THI HỌC KỲ I – TOÁN 6 NĂM HỌC: 2018 – 2019 I. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN. II. THỰC HIỆN PHẫP TÍNH. Bài 1: Tớnh hợp lý a) 81.36 81.64 1800. b) 25.37 37.75 1200. c) 31.28 28.69 750. d) 21.46 54.21 2100. e) 19.72 28.19 1900. f) 63.14 14.37 1280. g) 34.12 66.12 800. h) 17.51 49.17 128. i) 46.24 24.54 120. Bài 2: Tớnh hợp lý a) 12.25 12.81 12.6. b) 21.44 21.67 21.11. c) 34.74 34.45 34.19. d) 25.28 25.88 25.16. e) 27.91 27.52 27.43. f) 45.39 45.64 45.3. Bài 3: Tớnh hợp lý a) 56 : 52 2.23 122. b) 75 : 72 46 : 43 225. c) 38 : 35 43 124. d) 85 :83 74 : 72 69. e) 97 : 95 3.32 1200. f) 49 : 47 4.42 192. g) 2.24 312 : 38 810. h) 69 : 66 5.52 20180. i) 2.24 38 : 35 24. Bài 4: Tớnh hợp lý a) 23 37 79 125 221. b) 123 34 65 77 125. c) 48 79 33 76 241. d) 78 129 47 71 192. e) 77 45 28 57 119. f) 79 56 83 72 120. g) 124 183 79 82 154. h) 68 97 125 34 12. Bài 5: Tớnh hợp lý a) 19 29 43 71 . b) 25 75 17 99 . c) 33 73 41 22 . d) 22 92 56 22. e) 92 22 14 29. f) 78 93 27 13 . g) 9 13 16 12 . h) 23 35 51 42 . Bài 6: Tớnh hợp lý a) 132 325 214 428 221 . b) 97 146 124 259 227 . c) 472 534 126 244 69 . d) 68 128 247 538 34 . e) 149 347 226 478 67 . f) 121 345 125 521 210 . Bài 7: Tớnh hợp lý a) 34 53 28 34 53 21 . b) 15 57 38 15 21 38 . c) 23 15 38 47 15 23 . d) 53 37 19 19 53 25 . e) 125 49 37 49 125 228 . f) 221 23 58 58 221 23 . Bài 8: Tớnh hợp lý 3 3 2 2 a) 37 49 2 .19 2 .15 . b) 91 84 3 .19 3 .17 . 2 2 4 4 c) 54 37 4 .25 4 .23 . d) 108 45 2 .68 2 .66 . GV: Đinh Thị Thực 1
  2. ễn thi Học kỳ I – Toỏn 6 2 2 2 2 e) 154 74 3 .25 3 .23 . f) 47 121 5 .25 5 .23 . 2 2 g) 149 225: 65 2. 17 12 . h) 224 126 3. 15 12 . 3 3 i) 127 135 3. 17 13 . k) 226 254 4 19 16 . III. TèM x . Bài 1: Tỡm số nguyờn xbiết: a) x 5 18 7. b) x 2 43 29. c) 2 x 32 12. d) 2 x 23 10. e) 4 x 14 72. f) x 3 15 9. Bài 2: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 3x 12 36. b) 3x 184 49. c) 3x 22 124. d) 4x 28 134. e) 4x 12 56. f) 4x 9 31. g) 5x 22 17 . h) 3x 127 22. i) 5x 211 31. Bài 3: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 224 2x 84. b) 122 3x 53. c) 48 4x 12. d) 128 5x 38. e) 52 7x 3. f) 354 12x 66. g) 279 3x 231. h) 384 4x 304 i) 256 9x 184. Bài 4: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 2x 6 : 23 3. b) 2x 3 : 32 9. c) 4x 4 : 23 6. d) 3x 6 : 25 3. d) 2x 5 : 32 5. e) 5x 2 : 42 3. f) 2x 1 : 33 5. g) 7x 2 : 52 3. h) 6x 15 : 33 5. Bài 5: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 32 2 x 1 42. b) 12 5 x 2 32. c) 14 5 x 4 9 d) 24 6 2x 1 6. e) 132 2 x 1 32. f) 92 7 x 3 15. g) 225 7 x 5 57. h) 134 4 x 6 30. i) 128 5 x 9 38. Bài 6: Tỡm số nguyờn xbiết: a) x 3 0. b) x 5 0. c) x 4 0. d) x 9 0. e) 2x 6 0. f) 3x 12 0. Bài 7: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 32 x 1 18. b) 34 x 2 22. c) 28 x 3 15. d) 47 x 12 32. e) 125 x 15 89. f) 225 x 22 203. Bài 8: Tỡm số nguyờn xbiết: a) 0 x 3. b) 0 x 3. c) 1 x 4. d) 2 x 2. e) 5 x 0. f) 3 x 0. g) 5 x 5. h) 6 x 6. i) 9 x 9. IV. GIẢI BÀI TOÁN Cể LỜI VĂN Bài 1: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 53m, chiều rộng 36m được chia thành những hỡnh vuụng cú diện tớch bằng nhau. Em hóy trỡnh bày cỏch tớnh độ dài cạnh hỡnh vuụng lớn nhất trong cỏch chia trờn. GV: Đinh Thị Thực 2
  3. ễn thi Học kỳ I – Toỏn 6 Bài 2: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ụ vuụng bằng nhau để trồng cỏc loại rau. Em hóy trỡnh bày cỏch chia để cạnh ụ vuụng là lớn nhất và bằng bao nhiờu? Bài 3: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành cỏc hỡnh vuụng cú diện tớch bằng nhau. Em hóy trỡnh bày cỏch tớnh độ dài cạnh hỡnh vuụng lớn nhất trong cỏc cỏch chia trờn. Bài 4: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 105m và chiều rộng 75m được chia thành những hỡnh vuụng cú diện tớch bằng nhau. Em hóy trỡnh bày cỏch tớnh độ dài cạnh hỡnh vuụng lớn nhất trong cỏch chia trờn. Bài 5: An muốn cắt một tấm bỡa hỡnh chữ nhật cú chiều dài 96 cm và chiều rộng 60 cm thành những hỡnh vuụng cú diện tớch bằng nhau. Em hóy trỡnh bày cỏch tớnh độ dài cạnh hỡnh vuụng lớn nhất trong cỏch chia trờn. Bài 6: Học sinh của mỗi lớp học khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 35 đến 60 em. Tỡm số học sinh? Bài 7: Số học sinh của trường là số cú 3 chữ số và lớn hơn 900. Khi xếp hàng 2, hàng 3 hoặc hàng 5 đều đủ. Tỡm số học sinh của trường? Bài 8: Một số bú sỏch nếu xếp thành từng bú 10 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150. Bài 9: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tớnh số học sinh lớp 6A. Bài 10: Học sinh lớp 6A cú từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 đều vừa đủ. Tỡm số học sinh lớp 6A? Bài 11: Học sinh khối 6 của một trường cú từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tỡm số học sinh khối 6 của trường đú? Bài 12: Học sinh lớp 6A cú từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 đều dư 2 em. Tỡm số học sinh lớp 6A? Bài 13: Cú một số sỏch khoảng từ 200 đến 400 cuốn. Khi xếp thành từng bú 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều thừa 5 cuốn. Tớnh số sỏch đú? Bài 14: Số học sinh của trường từ 500 đến 600 em. Khi xếp hàng 2, hàng 3 hoặc hàng 5 đều dư 1 em. Tỡm số học sinh của trường? Bài 15: Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 em. Khi xếp thành 20 hàng, 16 hàng, 24 hàng đều thừa 1 học sinh. Tớnh số học sinh của trường đú. Bài 16: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều thừa ra hai học sinh. Tỡm số học sinh khối 6 của trường đú? Bài 17: Một trường cú khoảng 700 đến 800 học sinh. Tớnh số học sinh của trường, biết rằng khi xếp thành hàng 40 hoặc hàng 45 học sinh đều thừa 3 người. V. HèNH HỌC Bài 1: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trờn tia Ox lấy hai điểm B và C sao choOB 3cm, OC 6cm . Trờn tia Oy lấy điểm A sao cho OA 1,5cm. a) Điểm B cú nằm giữa hai điểm O và C khụng? Vỡ sao? Tớnh độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng OC khụng? Vỡ sao? c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tớnh độ dài đoạn thẳng AM. Hướng dẫn giải: a) Trờn cựng tia Ox ta cú: OB 3 cm OC 6 cm . Vậy B nằm giữa O và C GV: Đinh Thị Thực 3
  4. ễn thi Học kỳ I – Toỏn 6 Ta cú: OB BC OC 3 BC 6 BC 6 3 3cm. b) Ta cú: BC OB 3cm. BC = OB = 3cm. Vỡ nờn B là trung điểm của OC. B nằm giữa O và C c) Theo đề bài M là trung điểm của OB nờn: 1 1 OM OB .3 1,5cm 2 2 Vậy OM OA 1,5 cm. M Ox Ta cú : A Oy nờn O nằm giữa M và A. Ox;Oy là hai tia đối nhau. Vậy AM AO OM AM 1,5 1,5 3(cm). Bài 2: Vẽ tia Cx. Trờn tia Cx lấy hai điểm B và A sao cho CB = 4 cm; CA = 6cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? vỡ sao? Tớnh AB. b) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng CB, tớnh độ dài BM. c) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng MA. Bài 3: Trờn tia Ox xỏc định điểm M, N, E sao cho OM = 5cm, ON = 4cm, OE = 6cm. a) Tớnh MN, NE. b) Chứng tỏ M là trung điểm của NE. c) Lấy F thuộc tia đối của Ox sao cho OF = 3cm. Tớnh EF. Bài 4: Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. a) Tớnh độ dài AB. b) Trờn tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 3cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn AC. c) Lấy điểm K sao cho O là trung điểm của KA. So sỏnh AK và OC. Bài 5:Trờn tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm; AN = 6cm. a) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? b) Tớnh độ dài MN. c) Trờn tia đối của tia Ax lấy điểm E sao cho EM = 4cm. Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng EM khụng? Vỡ sao? Bài 6: Trờn tia Ox vẽ hai điểm C; E sao cho OC = 4cm, OE = 8cm. a) Trong ba điểm O, C, E điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? vỡ sao? b) C cú là trung điểm của đoạn thẳng OE khụng? Vỡ sao? c) Trờn tia đối của tia EO lấy điểm M sao cho EM = 2cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng OM. Bạn càng đọc nhiều, bạn càng biết nhiều. Bạn càng học nhiều, bạn càng đi nhiều GV: Đinh Thị Thực 4