Ôn thi Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 6 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3970
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2018_2019_co_dap.doc
  • pdfde-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-3-kem-file-nghe-nam-hoc-2018-2019-so-1.pdf
  • mp3de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-3-kem-file-nghe-nam-hoc-2018-2019-so-1-1.mp3
  • mp3de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-3-kem-file-nghe-nam-hoc-2018-2019-so-1-2.mp3

Nội dung text: Ôn thi Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIẾNG ANH A. LISTENING. Part 1: Listen and match. Ví dụ: 0 B D. E. A B. C. 0 1 2 3 4 1 1 1 Part 2: Listen and number. Example: 0 a. b.
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí c. d. B. READING AND WRITING Part 1: Look and circle the best answer. Ví dụ: 0. stand up sit down go out 1. pen ruler notebook 2. classroom school library 3. football chess badminton 4. eight nine seven Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below. ss - oo - en - ci - in Ví dụ: 0. I play che_ss_ 1. Op__ __ your book, please ! 3. My sch__ __l is big.
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. These are my pen__ __ ls. 4. I like badm__ __ton. Part 3: Re-order the words to make the sentences. 1. your / Close / , please. / book  2. her / What / name ? / is  3. you / much. / Thank / very  4. do / How / spell / you/ name? / your  Part 4: Look and choose the best answer. Ví dụ: 0. I play___ A. basketball B. badminton C. chess 1. These are my___ A. notebooks B. pencil cases C. rulers 2.
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí I play ___ A. table tennis B. football C. chess 3. Do you like___? A. hide-and-seek B. skating C. skipping 4. I'm___ years old. A. ten B. eight C. six Part 5: Match each question with a suitable answer. Ví dụ: 0. How do you spell your name? a. My name is Peter 1. How are you? b. I'm eight years old. 2. What's your name? c. P- H- O- N-G. 3. How old are you? d. I play chess 4. What do you do at break time? e. I’m fine. thank you. Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word. nine - name - school - is Hello. My (1)___ is Nga. I'm (2)___years old. I'm in class 3A. This is my (3)___. It's big. It has ten classrooms, a gym, a library and a computer room. It (4) ___ very beautiful. ĐÁP ÁN
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. Listening Part 1: Listen and draw the lines. Key: 1. A 2. D 3. E 4. C Part 2: Listen and number. 1. b 2. a 3. d 4. c B. Reading and writing Part 1: Look and circle the best answer. 1. pen 2. library 3. football 4. nine Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below. 1. Close your book, please. 2. What is her name?. 3. Thank you very much. 4. How do you spell your name? Part 3: Re-order the words to make the sentences. 1. Open your book, please! 2. These are my pencils. 3. My school is big. 4. I like badminton. Part 4: Look and choose the best answer. 1. B 2. A 3. C 4. B Part 5: Match each question with a suitable answer. 1.E 2. A 3. B 4. D Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word. 1. name 2. nine 3. school 4. is Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao: tuoi
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3: