Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4390
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_3_tuan_22.doc

Nội dung text: Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22

  1. Họ và tên: ÔN TẬP CUỐI TUẦN 22 Lớp: : A. TIẾNG VIỆT Câu 1: a. Điền vào chỗ trống l/ n: a) Sáng hè đẹp .ắm em ơi Đầu .on cỏ .ục mặt trời đang .ên. b) Cũng từ .úa .ếp sinh ra Trường Sơn mây .úi .ô xô Xanh xanh từng hạt, đậm đà quê hương Quân đi sóng ượn nhấp nhô bụi hồng. Câu 2: Thay cụm từ (tháng nào, năm nào, mấy giờ, ngày nào) trong câu sau cho thích hợp a. Năm ngoái, Hưng cùng bố mẹ đi nghỉ ở tam đảo. b. Tháng sáu vừa rồi, Đạt được bố mẹ cho về thăm ông bà. c. Lớp 2A được học đàn oóc - gan vào ngày thứ sáu. d. Dũng làm xong bài tập lúc 8 giờ. Câu 3: Điền tên các mùa thích hợp vào chỗ trống: - Tiết trời tiết ấm áp, cây cối đâm chồi, nảy lộc là mùa - Gió bấc lạnh cắt da cắt thịt tràn về là mùa - Hoa cúc nở vàng tươi, quả hồng đỏ mọng, quả thị thơm lừng là mùa - Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời là mùa Câu 4: Điền từ Nam hoặc Bắc vào chỗ trống thích hợp: - Nói mùa khô, mùa mưa, mùa gió chướng là nói tới thời tiết, khí hậu của miền - Nói mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông là nói tới các mùa ở miền Câu 5: Trả lời các câu hỏi sau: a. Khi nào thời tiết ở miền Bắc nóng bức? . b. Thiếu nhi rước đèn, phá cỗ, trông trăng khi nào? . Câu 6: Điền vào ô trống dấu chấm, dấu phẩy. Cò là người bạn thân thiết của người nông dân Lúc cày cấy khi làm cỏ người nông dân luôn có cò bên cạnh Cả trong lời mẹ ru cũng có cánh cò “bay lả bay la” B. MÔN TOÁN Câu 1: Tính:
  2. 16 : 2 x 5 = 2dm x 9 + 52dm = = = 5 x 2 : 2 = 5cm x 10 + 50cm = = = Câu 2: ( >, < , = )? 2 x 3 . 12 : 2 2dm x 5 . 5dm x 2 2 x 6 . 2 + 6 20dm : 2 . 10dm 2 x 2 10 : 2 14 : 2 . 2 x 7 Câu 3: Có 20 quả ổi, chia đều cho các đĩa, mỗi đĩa 2 quả. Vậy có đĩa ổi. Câu 4: Tùng có 8 viên bi, Nam có số viên bi bằng 1 số viên bi của Tùng. Số viên bi Nam có là: 2 A. 4 (viên bi) B. 4 viên bi. C. 10 viên bi. Câu 5: Có 18 bông hoa cắm vào 2 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? Tóm tắt Bài giải Câu 6: a) Tìm 1 của 6 b) Tìm 1 của 14. 2 2 Câu 6: Chọn phép tính đúng nối với kết quả đúng: 18 : 2 3 19 + 79 7cm 14cm: 2 9 12 : 6 98 Câu 8: Tô màu 1 hình dưới đây Câu 7: Viết tiếp các số vào chỗ trống; 2 a. 20; 18; 16; ; ; .; .; . b. 1; 3; 5; ; ; .; .; ;
  3. Câu 5: Đường gấp khúc ABCD có AB = 18 cm, BC = 20 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB và ngắn hơn đoạn thẳng BC. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài giải Câu 6 : Cô giáo có 32 quyển vở, cô thưởng cho 6 bạn học sinh giỏi: mỗi bạn được 5 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại mấy quyển vở? Tóm tắt Bài giải Họ và tên: Lớp: ôn tập TUẦN 22 : môn toán Câu 1: Học thuộc bảng nhân 2, bảng nhân 3, bảng nhân 4, bảng nhân 5, bảng chia 2. Câu 2: Tính: 5 x 6 + 53 = 54+ 3 x 7 = 18 : 2 + 68 = = = = 5 x6 + 18 = 5 x 9 + 27 = 93 - 4 x 7 = . = = = Câu 3: Tớnh 6 : 2 x 5 = 12: 2 x 4 = 8 : 2 x 7 = = = = 18: 2 x 3 = 16 : 2 x 5 = 20 : 2 x 4 = . = = =
  4. Câu 4: Điền dấu >, < , = 2 x 3 . 10 : 2 2 x 5 . 10 - 3 2 x5 . 20 : 2 2 x 4 . 16 : 2 2 x 2 12 : 2 3 x 4 . 18 : 2 Câu 5: Cú 20 chõn gà, mỗi con gà có 2 chân . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải Câu 6: Đường gấp khúc ABCD có AB = 18 cm, BC = 20 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB và ngắn hơn đoạn thẳng BC. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài giải Câu 7 : Cô giáo có 32 quyển vở, cô thưởng cho 6 bạn học sinh giỏi: mỗi bạn được 5 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại mấy quyển vở? Tóm tắt Bài giải Cõu 8:Cú 16 hũn bi chia đều cho 2 ban,mỗi bạn được 2 hũn bi.Hỏi chia được cho mấy bạn? Tóm tắt Bài giải Cõu 9:Cú 14 bụng hoa cắm vào 2 lọ.Hỏi mỗi lọ cú mấy bụng hoa? Tóm tắt Bài giải
  5. Cõu 10:Mỗi nhúm xú 5 ban.Hỏi 3 nhúm cú bao nhiờu bạn? Tóm tắt Bài giải