Ôn tập kiểm tra 15' môn Toán
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra 15' môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_kiem_tra_15_mon_toan.docx
Nội dung text: Ôn tập kiểm tra 15' môn Toán
- Câu 1: Giá trị của biểu thức 5x2−[4x2−3x(x−2)] với x=−12 là: A.-3 B.3 C.-4 D.4 Câu 2: Biết 5(2x−1)−4(8−3x)=84.Giá trị của x là: A.4 B.4,5 C.5 D.5,5 Câu 3: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là: A.2 B.3 C.4 D.Một đáp số khác Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là: A.-0,1 B.-0,2 C.-0,4 D.-0,6
- Câu 5: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là: A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 6: Kết quả của phép tính (x−1)(x+1)(x+2) là: A.x3−2x2−x−2 B.x3−2x2−x+2 C.x3−2x2+x−2 D.x3+2x2−x−2 E.x3+2x2+x−2 Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A.(x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3 B.(x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3 C.(x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3 D.(x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3 Câu 8: Tích (x+y+z)(x2+y2+z2−xy−yz−zx) là: A.x3+y3+z3−3xyz B.x3−y3+z3−3xyz C.x3+y3−z3−3xyz
- D.x3+y3−z3−3xyz Câu 9: Biết (12x−5)(4x−1)+(3x+7)(1−16x)=164, giá trị của x là: A.-1 B.-2 C.1 D.2 Câu 10: Ta có (1+x2)(1−x2) bằng: A.1−x5 B.1−x6 C.1+x2−x3 D.1+x2−x3−x5 Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất? Với mọi giá trị của các biến số,giá trị của biểu thức 16x4−40x2y3+25y6 là số: A.dương B.âm C.không âm D.không dương Câu 12: Các câu nào sau đây đúng nhất? A.Với mọi giá trị của biến sô,giá trị của biểu thức 19a2+16ab5+16b10 là số:
- A.không âm B.không dương C.âm D.dương Câu 13: Biểu thức 4x2+12x+10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là: A.−12 B.−1 C.−32 D.−2 Câu 14: Giá trị nào của biểu thức x3−9x2+27x−27 với x=5 là: A.6 B.8 C.10 D.Một đáp số khác Câu 15: Biết x2−2x+1=25.Giá trị của x là: A.6 B.-4 C.6 hoặc -4 D.Một đáp số khác Câu 16: Rút gọn biểu thức (a+b)3−(a−b)3−6a2b ta được kết quả là: A.2a3 B.−2a3
- C.2b3 D.−2b3 Câu 17: Giá trị của biểu thức A=x3+3x2+3x+1 với x=99 A.1000000 B.100000 C.10000 D.Một kết quả khác Câu 18: Giá trị của biểu thức A=x3−3x2+3x với x =11 là: A.999999 B.99999 C.9999 D.Một đáp số khác Câu 19: Điều vào chỗ trống: =(2x−1)(4x2+2x+1). A. 1−8x3. B. 1−4x3 C. x3−8 D. 8x3−1. Câu 20: Tính giá trị cuả biểu thức A=8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x = 2 và y = -1. A. 1 B. 8 C. 27
- D. -1 Câu 21: Chọn câu trả lời đúng nhất :21x2y−12xy2= A.3(7x2y−4xy2) B.3y(7x2−4xy) C.3x(7xy−4y2) D.3xy(7x−4y) Câu 22: Chọn câu trả lời đúng nhất: x2y2z+xy2z2+x2yz2= A.x(xy2z+y2z2+xyz2) B.y(x2yz+xyz2+x2z2) C.z(x2y2+xy2z+x2yz) D.xyz(xy+yz+xz) Câu 23: Biết 5x(x−2)−(2−x)=0. Giá trị của x là: A.2 B.−15 C.2;−15 D.Một đáp số khác Câu 24: Phân tích đa thức thành nhân tử x3−4x ta được: A.x(x2+4) B.x(x+2)(x−2) C.x2(x−4) D.Một kết quả khác
- Câu 25: Phân tích đa thức thành nhân tử (x−4)2+(x−4), ta được: A.(x-4)(x-3) B.(x-4)(x-5) C.(x+4)(x+3) D.(x+4)(x-4) Câu 26: Phân tích đa thức thành nhân tử −8x3+1 ta được A.(2x−1)(4x2+2x+1) B.(1−2x)(1+2x+4x2) C.(1+2x)(1−2x+4x2) D.Một kết quả khác Câu 27: Phân tích đa thức thành nhân tử (x+3)2−25, ta được A.(x+8)(x-2) B.(x-8)(x+2) C.(x+8)(x+2) D.(x-8)(x-2) Câu 28: Nghiệm của phương trình 25x2−1=0 là: A.−15 B.15 C.−15;15 D.Một đáp số khác Câu 29: Nghiệm của phương trình 4x2−9=0
- A.−32 B.32 C.−32;32 D.Một đáp số khác Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Kết quả phân tích đa thức 127x3+y6thành nhân tử là: A.(13x+y2)(19−13xy2+y4) B.(13x+y2)(13x2−13xy2+y4) C.(13x+y2)3 D.(13x−y2)3 Câu 31: Đa thức x2y+xy2−x−y được phân tích thành nhân tử là: A.(x-y)(xy-1) B.(x+y)(xy+1) C.(x-1)(y+1) D.(x+y)(xy-1) Câu 32: Phân tích đa thức thành nhân tử x2+6x+5, ta được: A.(x+5)(x+1) B.(x-5)(x-1) C.(x+5)(x-1) D.(x-5)(x+1) Câu 33: Phân tích đa thức thành nhân tử x2+y2−3x−3y+2xy, ta được:
- A.(x-y)(x-y-+3) B.(x-y)(x+y-3) C.(x+y)(x+y-3) D.Một kết quả khác Câu 34: Đa thức 5x2−4x+10xy−8y được phân tích thành nhân tử là: A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C.(x+2y)(5x-4) D.(5x-4)(x-2y) Câu 35: Đa thức 5x2+5y2−x2z+2xyz−y2z−10xy được phân tích thành nhân tử là: A.a(x2+y2)(xz−yz)2 B.(5−z)(x−y)2 C.2(x−y)2(x−5z) D.(5−z)(2x−y)2 Câu 36: Tích các giá trị của x trong x3−14x=0 A.14 B.−14 C.12 D.0 Câu 37: Giá trị của đa thức 3(x−3)(x+7)+(x−4)2+48 tại x=0,5 là: A.1
- B.2 C.4 D.6 Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Kết quả phân tích đa thức 5x3−10x2y+5xy2 thành nhân tử là: A.−5x(x+y)2 B.5x(x−y)2 C.x(5x−y)2 D.x(x+5y)2 Câu 39: Chọn câu trả lời đúng Kết quả phân tích đa thứ 5x3−20x thành nhân tử là: A.5x(x−2)2 B.x(5x−2)2 C.5x(x+2)(x−2) D.5x(x+4)(x−4) Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên n giữa 1 và 100 sao cho x2x−ncó thể phân tích thành tích của hai nhị thức bậc 1 với hệ số nguyên? A.0 B.1 C.2 D.10