Ôn tập học kỳ 1 – Hóa học 8 (Đề số 02)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kỳ 1 – Hóa học 8 (Đề số 02)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_hoc_ky_1_hoa_hoc_8_de_so_02.docx
Nội dung text: Ôn tập học kỳ 1 – Hóa học 8 (Đề số 02)
- ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – HÓA HỌC 8 (Đề số 02) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Đâu là chất tinh khiết trong các chất dưới đây? A. Nước cất B. Nước mía C. Nước dừa D. Nước khoáng Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n.B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p.D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p. Bài 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số notron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân. C. số proton và số notron trong hạt nhân.D. khối lượng nguyên tử. Bài 4: Dãy gồm toàn các CTHH của đơn chất là A. CuO, NH3, O3. B. N2, HCl, H2SO4. C. Mg, N2, O2.D. HCl, H 2O, Na. Bài 5: Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 6HB. 3H 2 C. 2H3 D. 6H2 Bài 6: X và Y tạo được các hợp chất: XSO4 và YH3. CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3 B. X3Y2 C. XYD. XY 3 Câu 7: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý? A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai. B. Sắt bị gỉ chuyển thành một chất màu đỏ. C. Về mùa hè, thức ăn bị thiu. D. Đốt cháy than tạo ra nhiều khí độc. Bài 8: Phản ứng hóa học là A. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất.B. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. C. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.D. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất. Bài 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng hết với 3,2 gam khí oxi thu được 16 gam Al2O3. m là A. 10,8B. 12,8C. 11,8D. 9,8 Bài 10: Cho sơ đồ phản ứng: P + O2 → P2O5. Hệ số lần lượt của P, O2, P2O5 trong PTHH là A. 1,1,1B. 4,5,2C. 2,5,2D. 2,2,5 Bài 11: Công thức tính mol nào sau đây là sai? m V số nguyên tử M A. B. C. D. n = M n = 22,4 n = 6,023.1023 n = m Bài 12: Dãy gồm các khí đều thu được vào lọ như mô tả hình vẽ là A. NH3; CO2 B. H2; N2 C. CO2; O2 D. O2; H2 Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Để được 6,72 lít O2 (đktc) cần m (g) KClO3. m là A. 24,5 B. 21,5 C. 22,5 D. 23,5 Câu 14: Khí A tạo bởi 2 nguyên tố C (chiếm 92,3%) và H. Biết MA = 26 g/mol. A có công thức là A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 15: Thể tích của khí oxi ở đktc là 2,24 (lít). Khối lượng của khí oxi trên là A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 16 gam D. 32 gam PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng hóa học sau? (Biết Cl hóa trị I) 푡표 a) K + O2 ? 푡표 b) Al + Cl2 AlCl3 c) Ca + HCl → ? + H2
- 푡표 d) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe Câu 2. (2 điểm) Hòa tan hết 12 gam Mg trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được MgCl2 và V (lít) khí H2 (đo ở đktc). a) Lập phương trình hóa học. b) Tính V?