Ôn tập chương I – Đại số 7 - GV: Lê Thị Thủy

docx 4 trang mainguyen 7190
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương I – Đại số 7 - GV: Lê Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_chuong_i_dai_so_7_gv_le_thi_thuy.docx

Nội dung text: Ôn tập chương I – Đại số 7 - GV: Lê Thị Thủy

  1. Tài liệu dạy chiềuToán 7 GV: lê thị Thủy ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: - Khái niệm số hữu tỷ - Các phép toán trong Q ( cộng,trừ, nhân, chia, lũy thừa) - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn. Điều kiện để một phân số viết được dưới dạng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Đổi số thập phân thành phân số, đổi phân số thành số thập phân. - Định nghĩa căn bậc hai, cách tìm căn bậc hai của một số không âm. - Khái niệm số vô tỉ, số thực. B/ BÀI TẬP Các dạng bài tập Phương pháp giải Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 1 20 9 29 1/ Bài 1 9 10 90 90 90 2 4 3 3 7 13 12 14 13 39 1/ . 2/ 9 15 8 5 10 20 20 20 20 20 3 7 13 2/ 78 130 24 273 89 5 10 20 3/ 312 312 312 312 312 1 5 1 7 3/ 4 12 13 8 7 8 7 16 7 16 7 8 7 7 16 4/ . 1 4/ . . 23 15 15 23 23 23 23 15 23 15 23 5 14 2 2 1 1 1 5/ ( ) (3 1 ) 1 2 3 5 2 14 2 19 19 3 3 8 8 8 5/ 3 1 0,125 19 3 19 3 3 1 2 3 1 2 3 105 6/ 25 44 . 25 44 .70 3 1 3 2 4 3 3 4 3 3 4 2 6/ .25 . 44 4 3 4 3 5 4 5 4 3 7/ 12 2 8 4 2 1 5 4 5 13 7 13 7 7 7/ 12 2 8 3 13 7 13 1 3 1 3 3 1 3 8/ 8. 8. 1 1 3 2 4 8 4 4 4 8/ 8. 2 4 1 3 2 4 7 1 9/ 2 1 2 : 1 1 2 : 1 2. 1 2 9/ 1 2 2 3 3 3 3 1 1 5 3 7 1 7 7 5 3 1 7 7 2 10/ . . . 0 6 4 4 6 4 4 6 4 6 4 4 5 3 4 3 9 4 10/ : : 5 4 9 4 4 7 4 4 7 3 . 3 3 6 6 11/ 3 3 3 3 3 5 .34 3 3 11/ 27 1 1 1 2 2 2 2 2 2 5 7 9 11 2 1 12/ 12/ 5 7 9 11 1 1 1 1 4 4 4 4 4 2 _ 4 5 7 9 11 5 7 9 11
  2. Tài liệu dạy chiềuToán 7 GV: lê thị Thủy 32 67 99 13/ 0, 32 0, 67 1 13/ 0, 32 0, 67 99 99 99 14/ 9 25 64 14/ 9 25 64 3 5 8 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 199 15/ 15/ 1.2 2.3 3.4 199.200 1 2 2 3 3 4 199 200 1 200 200 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 100 16/ 16 / 1.3 3.5 5.7 99.101 1 3 3 5 99 101 1 101 101 Dạng 2. Tìm x Bài 2: Tìm x,y,z biết 1 3 1/ x Bài 2: 2 4 1 3 3 1 5 2 3 1 1/ x x 2/ .x 2 4 4 2 4 3 4 3 3 2 1 1 1 3 1 4 4 11 2 2 2/ x x : . 3/ x 4 3 3 3 3 4 3 3 9 12 5 3 2 11 2 1 1 2 3 5 1 3 3/ x x 4/ x 5 12 3 4 4 5 20 6 3 4 5 5 5 5 25 3 3 2 4/ x x 5/ x 6 12 6 12 12 35 5 7 3 3 2 1 1 3 4 5/ x x 6/ 0,25.(x 0,75) 1 5 35 7 5 5 5 5 1 3 3 1 3 13 6/ . x 1 x 1: 4 x 4 1 1 7/ : x 0,75 4 4 4 4 4 4 7 4 1 1 1 1 3 1 1 1 1 7/ : x 0,75 : x x : 8/ x 2,5 7 4 4 4 4 2 4 2 2 1 9/ 2 x 1 8/ x 2,5 x 2,5 2 1 3 3 3 10/ 3x 81 9/ 2 x 1 x : 2 x 2 2 4 4 4 x 4 11/ 2 x 1 32 10/ Ta có 81 3 3 3 x 4 5 12 / x3 64 11/ Ta có 32 2 x 1 5 x 6 2 12 / x 4 13 / 0,25 x 1,44 14 / x 1 2 0 13 / 0,25 x 1,2 x 0,95 ; x 1,45 3 1 14/ x 1 15 / x 1 1 3 4 4 15/ x 1 1 x 1 1 x 0;x 2 2 4 4 16 / 2x 1 y 2 0 16/ Do 2x 1 0 với mọi giá trị của x y 2 2 0 với mọi giá trị của y 1 x 60 2 2x 1 0 x 17 / nên 2x 1 y 2 0 2 15 x y 2 0 y 2 x y 18 / và x + y = -16 17/ x2 15 . 60 900 x 30 3 5
  3. Tài liệu dạy chiềuToán 7 GV: lê thị Thủy 19/ 7x = 3y và x – y = 16 x y x y 16 18/ 2 x 6;y 10 3 5 3 5 8 x 4 x y x y 16 20 / và x.y =112 19/ 7x 3y 4 x 12;y 28 y 7 3 7 3 7 4 x y x 4k 2 20/ k x.y 28k 112 4 7 y 7k 2 x 8;y 14 k 4 k 2 Dạng 3. Các bài toán nâng cao x 8;y 14 Bài 3. Chứng minh Bài 3 a/ (76 75 7 4 )55 a/ 76 75 74 74. 72 7 1 74.5555 7 9 13 b / (81 27 9 )405 b / 817 279 913 328 327 326 326. 32 3 1 b/ 26 22 4 22 (817 279 913 )405 3 .5 3 .3 .5 3 .405405 Bài 4. 100 Bài 4. So sánh a/ 2600 26.100 26 64100 64 <81 nên 64100 81100 a/ 2600 và 3400. 400 4.100 4 100 100 600 400 b/ 2300 và 3200 3 3 3 81 hay 2 3 . b/ 2300 3200 Bài 5. a/ Với mọi giá trị của x ta cóx2 0 x2 3 3 Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Vậy A nhận GTNN bằng 3 khi x = 0 thức 1 b/ B nhận GTNN bằng khi x = 1 a/ A x2 3 5 1 2 1 b/ B x 1 c/ B nhận GTNN bằng 3 khi x 5 2 c/ C 3 1 2x Bài 6. a/ Với mọi giá trị của x ta có x2 0 x2 3 3 Vậy M nhận GTLN bằng 3 khi x = 0 Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 thức: b/ N nhận GTLN bằng khi x = 1 a/ M 3 x2 2 2 1 2 b/ N x 1 c/ P nhận GTNN bằng khi x = -2 2 3 2 c/ P x 2 3 Bài 7. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị âm: a/ A = 8 -2x b/ B = (x -1) .(x + 3) x 5 c/ C = x 2
  4. Tài liệu dạy chiềuToán 7 GV: lê thị Thủy Bài 8. Tìm x để các biểu thức trên 18 23 nhận giá trị dương va 91 114