Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 10

pdf 4 trang hoaithuong97 4020
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngu_phap_va_tu_vung_hoc_ki_i_tieng_anh_10.pdf

Nội dung text: Ngữ pháp và từ vựng học kì I tiếng Anh 10

  1. NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG HỌC KÌ I TIẾNG ANH 10 Họ & tên: Lớp : . .
  2. PRESENT SIMPLE (HTĐ) – PRESENT PROGRESSIVE (HTTD) I. Cấu Trúc HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN + S + V(s/es) S + am/is/are + Ving He plays tennis. The children are playing football now. – S + do not/ does not + V-inf S + am/is/are + not + Ving She doesn't play tennis. The children are not playing football now. ? Do/Does + S + V-inf? Am/Is/Are + S + Ving? Do you play tennis? Are the children playing football now? II. Cách sử dụng HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Diễn tả một thĩi quen, một hành 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại. động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện HT. - The children are playing football now. - He watches TV every night. - What are you doing at the moment? 2. Hành động mang tính chất tạm thời 2. Diễn tả một chân lý, một sự thật Every day I go to school by bike, but today I am going hiển nhiên. to school by car. - The sun rises in the East. - Tom comes from England. - I am a student. 3. Thì này cịn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN) 3. Diễn tả một lịch trình cĩ sẵn, thời Ex: khĩa biểu, chương trình - He is coming tomorrow. Ex: The plane leaves for London at - My parents are planting trees tomorrow. 12.30pm. Lưu ý: Khơng dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN Ex: - I am tired now. - She wants to go for a walk at the moment. III. Dấu hiệu nhận biết HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - Often, usually, frequently - Now - Always, constantly - Right now - Sometimes, occasionally - At the moment - Seldom, rarely - At present, at this time - Every day/ week/ month - Look! Listen! Be quiet! Keep silent! Be careful
  3. UNIT 2: YOUR BODY AND YOU GETTING STARTED 1. bone (n) /bəʊn/ : xương 2. prevent (n) /prɪ'vent/ : ngăn chặn, ngăn ngừa 3. disease (n) /dɪˈziːz/ : bệnh 4. cancer (n) /ˈkỉnsə(r)/ : ung thư 5. incredible (a) /ɪn'kredəbl/ : khơng thể tin được 6. affect (v) /ə'fekt/ : ảnh hưởng 7. memory (n) /'memrɪ/ : trí nhớ 8. boost (v) /buːst/ : đẩy mạnh 9. brain (n) /breɪn/ : não 10. function (n) /'fʌŋkʃn/ : chức năng 11. skeleton (n) /'skelɪtn/ : bộ xương skeletal (a) /'skelɪtl/ : (thuộc) bộ xương 12. lung (n) /lʌŋ/ : phổi LANGUAGE 1. circulatory (a) /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ : thuộc về tuần hồn 2. nerve (n) /nɜːv/ : dây thần kinh 3. emotion (n) /ɪ'məʊʃn/ : sự cảm động, xúc động 4. digestive (a) /dɪˈdʒestɪv/ : (thuộc) tiêu hĩa 5. breath (n) /breθ/ : hơi thở 6. respiratory (a) /rəˈspɪrətri/ : (thuộc) hơ hấp 7. blood (n) /blʌd/ : máu 8. vessel (n) /'vesl/ : ống, mạch blood vessel : mạch máu 9. pump (v) /pʌmp/ : bơm 10. oxygenate (v) /ˈɒksɪdʒəneɪt/ : cấp ơ-xy 11. organ (n) /'ɔrgən/ : (sinh vật học) bộ phận, cơ quan 12. skull (n) /skʌl/ : sọ, đầu lâu 13. intestine (n) /ɪnˈtestɪn/ : ruột small/ large intestine (n) : ruột non/ già 14. spine (n) /spaɪn/ : xương sống =backbone spineless (a) /'spaɪnlɪs/ : (về động vật) khơng xương sống; : (về người): ẻo lả, nhu nhược 15. screw (n) /skruː/ : đinh vít, đinh ốc
  4. 16. stuck (a) /stʌk/ : bị kẹt, bị mắc 17. consume (v) /kənˈsjuːm/ : tiêu thụ, dùng 18. severe (a) /sɪ'vɪr/ : rất gay go, khốc liệt, dữ dội 19. atom (n) /'ỉtəm/ : nguyên tử 20. frown (v) /fraʊn/ : cau mày 21. estimate (v) /'estɪmeɪt/ : ước lượng, đánh giá 22. bacterium (v) /bỉk'tɪərɪəm/ : vi khuẩn 23. bacteria /bỉk'tɪərɪə/ (số nhiều) : vi khuẩn LIÊN HỆ: (ZALO) 033 6296 429