Ngữ pháp tiếng Anh 9 (cả năm)
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp tiếng Anh 9 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ngu_phap_tieng_anh_9_ca_nam.pdf
Nội dung text: Ngữ pháp tiếng Anh 9 (cả năm)
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9 CẢ NĂM Họ & tên: Lớp : . . 1
- CONTENTS Page 1. Một số quy tắc đánh trọng âm . 03 2. Passive forms (câu bị động) .04 3. Used to (đã từng) 04 4. Causative form (thể sai khiến) . 04 5. Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian) 05 6. Adverbs clauses of result (mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) . 05 7. Wish (câu ước) . 05 8. Reported speech (câu tường thuật) 06 9. Tag questions (câu hỏi đuôi) 08 10. Adjectives and adverbs (tính từ và trạng từ) .08 11. Conditional sentences ( (câu điều kiện) 09 12. Connectives (từ nối) 10 13. Comparatives and superlatives of adjectives (so sánh hơn và nhất của tính từ) .11 14. Comparison with like; (not) the same as; different from; (not) as as 11 15. Articles (mạo từ) 12 16. Make suggestions (gợi ý) 12 17. Phrasal verbs (cụm động từ) . 13 18. Adverb clauses of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do) 13 19. Adverb clauses of concession (mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) .13 20. Quantifiers (lượng từ): some, any .14 21. Relative clauses (mệnh đề quan hệ) . 15 22. Infinitives 17 23. Gerund . 17 24. Phrases of result (cụm từ chỉ kết quả) 18 2
- 1. MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal, Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'come, under'stand, QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain. Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, - eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước. Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm. Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay QUY TẮC 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker, QUY TẮC 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2. Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less Ex: - ag'ree – ag'reement - 'meaning – 'meaningless - re'ly – re'liable - 'poison – 'poisonous - 'happy – 'happiness - re'lation – re'lationship - 'neighbour – 'neighbourhood - ex'cite - ex'citing QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate, 3
- 2. PASSIVE FORMS (DẠNG BỊ ĐỘNG) * Quy tắc đổi: S V O S + (be + V3(ed) + by O Note: nơi chốn + by O + thời gian Hiện tại đơn S + am/ is/ are + V3/ ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/ are + being + V3/ ed Quá khứ đơn S + was/ were + V3/ ed Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + being + V3/ ed Hiện tại hoàn thành S + have/ has + been + V3/ ed + (by O) Quá khứ hoàn thành S + had + been + V3/ ed Tương lai đơn S + will + be + V3/ ed Tương lai gần S + am/is/are + going to + be + V3/ ed S + can/could/would/should + be +V / ed Model verbs 3 have to/may/might/ must (Động từ khuyết thiếu) * The impersonal passive: It + to be + past participle + that + S + V Ex: It’s said that they’re quicker and cheaper. 3. USED TO (ĐÃ TỪNG) (+) S + used to + V (-) S + didn’t use to + V (?) Did + S + use to V? Ex: My brother used to live in the city. Note: be used to + V_ing (quen với) get used to + V_ing (dần quen với) 4. CAUSATIVE FORM (THỂ SAI KHIẾN) S + have + object (person) + bare infinitive S + have + object (thing) + past participle Ex: I had my brother repair my car yesterday. You should have your car serviced regularly. LIÊN HỆ: (ZALO) 033 6296 429 4