Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

docx 13 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_mon_toan_lop_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. Ngân hàng câu hỏi môn Toán – lớp 2 Câu 1: Số đo “mười bốn ki-lô-gam” được viết là: A. 14 kg B. 15 kg C. 14 D. 15 Câu 2: Cách viết “6 kg” được đọc là: A. Sáu ki-lô-gam B. Bảy ki-lô-gam C. Tám ki-lô-gam D. Chín ki-lô-gam Câu 3: Giá trị của biểu thức 23kg + 4kg là: A. 25 kg B. 26kg C. 27kg D. 28kg Câu 5: Giá trị của biểu thức 17kg + 24kg – 8kg là: A. 35 kg B. 36 kg C. 33 kg D. 34 kg Câu 6: Rổ cam thứ nhất cân nặng 15kg. Rổ cam thứ hai cân nặng 17kg. Hỏi cả hai rổ cam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 32 kg B. 33 kg C. 34 kg D. 35 kg Câu 7: Hai mươi hai lít được viết là: A. 25 l B. 23 l C. 22 l D. 21 l
  2. Câu 8: Cho hình vẽ : Khối lượng của giỏ hoa quả trong hình trên là: A. 2 kg B. 8 kg C. 5 kg D. 10 kg Câu 9: Kết quả của phép tính 34l + 17l = ? A. 60 l B. 58 l C. 52 l D. 51 l Câu 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 63 l 15 l + 47 l A. C. = Câu 11: 72l – 38l = ? A. 43 lít B. 38 lít C. 35 lít D. 34 lít
  3. Câu 12: Thùng thứ nhất chứa được 15 lít nước, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 7 lít nước. Số lít nước thùng thứ hai chứa là: A. 23 l B. 22 l C. 24 l D. 25 l Câu 13:Người ta đong 10 ca dầu (loại 1l) đổ vào các can 5l cho đầy. Vậy đổ được dầu loại 5l A. 1 can B. 2 can C. 3 can D. 4 can Câu 14: Tính : 34 + 7 = ? A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 15: Tính : 74 + 9 = ? A. 80 B. 81 C. 82 D. 83 Câu 16: Trong hộp bút có 24 cái bút chì và 6 cái bút mực. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cái bút? A. 30 cái B. 32 cái C. 33 cái D. 35 cái Câu 17: Buổi sáng, bác Lâm đánh bắt được 29 kg cá. Buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được hơn buổi sáng 6 kg cá. Hỏi buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được bao nhiêu ki-lô- gam cá?
  4. A. 32 kg B. 34 kg C. 35 kg D. 37 kg Câu 18: Tính : 25 + 5 + 9 = A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 19: Kết quả phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu vào bao gạo nặng nhất. Vậy bao gạo được tô màu là; A. bao gạo có phép tính 73 kg + 7kg B. bao gạo có phép tính 69 kg + 3 kg C. bao gạo có phép tính 68 kg + 9 kg Câu 20: Tính : 17 + 24 = ? A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 21: Tính : 73 + 17 + 1 =? A. 90 B. 91 C. 92 D. 93
  5. Câu 22: An có 29 cái kẹo, mẹ cho An 5 cái kẹo. Hỏi lúc này An có tất cả bao nhiêu cái kẹo? A. 24 cái B. 34 cái C. 44 cái D. 35 cái Câu 23: Ngày thứ nhất, Mai làm được 29 tấm bưu thiếp. Ngày thứ hai, Mai làm được 31 tấm bưu thiếp. Hỏi cả hai ngày Mai làm được bao nhiêu tấm bưu thiếp? A. 58 tấm thiệp B. 59 tấm thiệp C. 60 tấm thiệp D. 61 tấm thiệp Câu 24: Nam có 57 viên bi. Mai cho Nam thêm 15 viên bi. Hỏi lúc này Nam có bao nhiêu viên bi? A. 72 viên bi B. 73 viên bi C. 74 viên bi D. 75 viên bi Câu 25: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Con sâu phải bò cm để đến chiếc lá. A. 48 cm B. 49 cm C. 50 cm
  6. D. 51 cm Câu 26: Điền vào chỗ trống: 36 - = 9 A. 25 B. 9 C. 36 D. 45 Câu 27: Tìm hiệu của 98 với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 28: >; B. < C. = Câu 29: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay? A. 25 quả B. 20 quả C. 15 quả D. 10 quả Câu 30: Giá sách thứ nhất có 7 quyển, giá sách thứ hai có 14 quyển. Hỏi cả hai giá sách có tất cả bao nhiêu quyển? A. 18 quyển B. 19 quyển C. 20 quyển
  7. D. 21 quyển Cây 31: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi? A. 47 tuổi B. 50 tuổi C. 33 tuổi D. 35 tuổi Câu 32: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 9 là bao nhiêu ? A. 90 B. 91 C. 92 D. 93 Câu 33: 72 – 27 = ? A. 40 B. 41 C. 42 D. 45 Câu 34: Có: 90 quả Đã ăn: 24 quả Còn lại: quả? A. 65 quả khế B. 66 quả khế C. 67 quả khế D. 68 quả khế Câu 35: Rô-bốt A cân nặng 33 kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16 kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 17 kg B. 18 kg C. 19 kg
  8. D. 20 kg Câu 36: Điền dấu >, B. < C. = Câu 37: Ba người đi câu cá, người thứ nhất câu được 9 con cá. Người thứ hai câu được 17 con cá. Người thứ ba câu được 15 con cá. Tính tổng số cá mà ba người câu được. A. 31 con B. 41 con C. 37 con D. 43 con Câu 38: Bình xăng của một ô tô có 42 l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng? A. 25 lít B. 26 lít C. 27 lít D. 28 lít Câu 39: Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau: A. NM, MP, NP, AB, BC, DC. B. NM, MP, NP, AB, BC. C. NP, AB, BC, DC.
  9. D. MP, NP, AB, BC, DC. Câu 40: Kể tên các đường cong trong hình vẽ. A. đường cong x, đường cong y B. đường cong x C. đường cong DE D. đường cong y Câu 41: Kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. A. Ba điểm A, H, M thẳng hàng. B. Ba điểm B, M, C thẳng hàng. C. Ba điểm A, H, M thẳng hàng, B, M, C thẳng hàng D. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. Câu 42: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
  10. A. 12 cm B. 8 cm C. 13 cm D. 5 cm Câu 43: Đường gấp khúc MNP có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 1 đoạn thằng B. 2 đoạn thằng C. 3 đoạn thằng D. 4 đoạn thằng Câu 44: Tính độ dài của đường gấp khúc ABC ? A. 6 cm B. 9 cm C. 12 cm D. 15 cm Câu 45: Một đường gấp khúc có 4 đoạn thẳng với độ dài lần lượt là: 3cm, 5cm, 7cm, 5cm. Độ dài của đường gáp khúc là: A. 15cm B. 20cm
  11. C. 25cm D. 30cm Câu 46: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Trong hình vẽ trên có: Đường thẳng: Đường cong: A. Đường thẳng AB, đường cong x, y B. Đường thẳng CD, đường cong x C. Đường thẳng AB, đường cong y D. Đường thẳng CD, đường cong x, y Câu 47: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A, N, C và A. B, N, D B. M, B, C
  12. C. A, D, C D. A, N, B Câu 48: Để tính độ dài của đường gấp khúc ABC, phép tính nào dưới đây đúng ? A. 3 + 3 = 6 cm B. 3 x 3 = 9 cm C. 3 x 3 x 3 = 9 cm D. 3 + 3 + 3 = 9 cm Câu 49: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 8cm B. 9cm C. 10cm D. 11cm Câu 50: Tính độ dài của các đường gấp khúc dưới đây:
  13. A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm