Ngân hàng câu hỏi môn Tiếng Việt Khối 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Tiếng Việt Khối 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ngan_hang_cau_hoi_mon_tieng_viet_khoi_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Tiếng Việt Khối 2 (Có đáp án)
- Tiếng Việt 2 Chủ đề 2: Đi học vui sao. 1. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật : A. Quyển sách B. Đọc sách C. Viết bài D. Nghe giảng 2. Chọn từ chỉ sự vật thích hợp để hoàn thành câu sau : là người mẹ thứ hai của em. A. Cặp sách B. Chú mèo C. Cô giáo D. Trường học 3. Đáp án nào chứa toàn từ chỉ hoạt động ? A. Chạy, múa, bơi, bóng. B. Bàn, ghế, sách, bút. C. Cô giáo, giảng bài, chấm bài, hát. D. Nhảy dây, chơi, hát, múa. 4. Điền từ thích hợp để tạo thành câu nêu đặc điểm: Quyển vở . A. Trắng tinh B. Ngọt ngào C. Rộng lớn D. Cao to 5. Cày trên ruộng trắng phau phau Khát xuống uống nước giếng sâu đen ngòm? Là cái gì? A. Quyển vở B. Cục tẩy C. Thước kẻ D. Bút máy 6 . Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. Chiếc ghế B. Viên ghạch C. Ghi bài D. Cái gậy 7. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. Gạo nếp B. Làm việc C. Nên núi D. Nũng nịu 8. Câu sau có mấy từ chỉ sự vật: Trước khi đến trường, Lan chuẩn bị sách, vở. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 9. Câu sau có mấy từ chỉ hoạt động : Giờ giải lao, Mai đá cầu, Hoa đọc sách, còn Hùng và An chơi cờ. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm ? A. Mai là học sinh lớp 2B. C. Mai nhỏ nhắn, đáng yêu. B. Mai nói chuyện với Lam. D. Mai giúp mẹ nấu cơm.
- CHỦ ĐỀ 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ Câu 1: Từ ngữ chỉ tình cảm của dê trắng dành cho dê vàng. A. Lo lắng, thương, nhớ B. Quý mến, lo lắng, giúp đỡ C. Che chở, chia sẻ, nhớ D. Thương, nhớ, giúp đỡ Câu 2: Từ ngữ chỉ hoạt động của bê vàng A. Rừng xanh B. Đi tìm cỏ C. Thương bạn D. Quên đường về Câu 3: Dựa vào bài đọc: Tớ nhớ cậu, hãy cho biết những câu nào dưới đây là lời của kiến. A. Tớ nhớ cậu. B. Cậu phải thường xuyên nhớ tớ đấy. C. A, thư của sóc D. Sóc ơi , tớ cũng nhớ cậu: Câu: 4: Từ viết đúng chính tả A. Con cống B. Con không C. Con kông D. Con công Câu: 5 : Từ ngữ chỉ cảm xúc A. nói B. vui sướng C. gặp D. nhắc Câu 6: Dựa vào bài đọc Nhím nâu kết bạn, tìm những từ ngữ nói về nhím trắng A. tốt bụng B. vui vẻ C. chậm chạp D. nhút nhát Câu 7: Từ ngữ nào được dùng để nói về âm thanh của sáo diều?
- A. no gió B. gặt hái C. uốn cong D. trong ngần Câu 8 : Dựa vào bài đọc Tớ là Lê- Gô những từ ngữ nào chỉ lợi ích của trò chơi lê- gô? A. Trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo và sự vui vẻ. B. Trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo và tính kiên nhẫn. C. Trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo và sự chăm chỉ. D. Trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo và sự dũng cảm. Câu 9: Dựa vào nội dung bài đọc Nặn đồ chơi để chọn đúng thông tin A. Bé ngồi bên thềm để nặn đồ chơi. B. Bé nặn quả thị, quả na để tặng bố mẹ. C. Bé nặn quả thị, quả na tặng chú mèo. D. Bé nặn con cá để tặng chú mèo. Câu 10: Từ ngữ chỉ cảm xúc vui mừng A. Ngạc nhiên B. Thích chí C. Bạo dạn D. Lo lắng