Một số đề ôn kiến thức năng lực môn Toán vào lớp 6

docx 13 trang hoaithuong97 3490
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn kiến thức năng lực môn Toán vào lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_on_kien_thuc_nang_luc_mon_toan_vao_lop_6.docx

Nội dung text: Một số đề ôn kiến thức năng lực môn Toán vào lớp 6

  1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN KS NĂNG LỰC MÔN TOÁN VÀO LỚP 6 ĐỀ ÔN SỐ 1 HỌ VÀ TÊN: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1,0 điểm) a) 2 giờ 30 phút = giờ: A. 2,39 B. 2,3 C. 2,5 C. 150 b) Khi cạnh hình lập phương tăng 2 lần thì: +) Diện tích toàn phần tăng: A. 12 lần B. 14 lần C. 16 lần D. 24 lần +) Thể tích tăng: A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 2: (2 điểm) Trong công tác phòng, chống dịch COVID=19. Một bếp ăn chuẩn bị lương thựccho 80 bác sĩ ăn trong 21 ngày. Do dịch bệnh phức tạp, bệnh viện đã tăng cường thêm một số bác sĩ nên số lương thực chỉ đủ cho 14 ngày ( mức ăn mỗi người như nhau) . Số bác sĩ được tăng cường là: A. 20 người B. 40 người C. 60 người D. 120 người Câu 3: (1điểm) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 được lập được từ các chữ số 8; 7; 9; 0 là số nào trong các số sau: A. 9870 B. 8970 C. 7890 D. 980 Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu ( ) a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000, một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm, diện tích của sân bóng trên thực tế là: b) Ba bạn Xuân, Hạ, Thu góp bánh ăn chung. Xuân góp 5 cái, Hạ góp 4 cái, Thu không có bánh nên sau khi ăn xong Thu phải trả cho hai bạn kia18000 đồng ( Ba bạn ăn hết số bánh và ăn đều như nhau). Bạn Xuân nhận từ bạn Thu số tiền là Câu 5: ( 1 điểm) Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật không có nắp, rộng 50cm, dài 1,25m, chiều cao 0,8m được gắn bằng các tấm kính. Diện tích kính dùng để làm bể cá cảnh đó là: m2 Phần tự luận: Câu 6: ( 2 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 3 A = 450 x 0,45 +1,5 x 30 x 3 +5 x 9 x 2,5 B = 0,75 + - 50% + 2 : +1 - 2 2 2 4 1 1 x b) Tìm x biết: +) + = 1 +) 2 x + 3 x +5 x – 7 x = 24 3 6 4042
  2. Câu 7(2 điểm) : Nhà bạn Mai mua một căn hộ chung cư, do không đủ tiền nên phải vay ngân hàng 240 triệu đồngvới lãi suất 7,5% một năm. Số tiền lãi này được chi đều trả dần theo từng tháng. Hỏi mỗi tháng nhà bạn Mai phải tra cho ngân hàng bao nhiêu tiền lãi? b) Có một công việc, nếu một mình Lan làm thì mất 3 giờ, nếu một mình Hồng làm thì mất 2 giờ . Lúc 6 giờ, Lan bắt đầu làm công việc đó, đến 7 giờ thì Hồng đến và cùng làm với Lan. Hỏi đến mấy giờ thì hai bạn làm xong công việc? Câu 8: (1 điểm) Cho tam giác MPN, lấy điểm K là điểm chính giữa của đoạn thẳng MN, lấy điểm H là điểm chính giữa của đoạn thẳng MP. Tính diện tích tứ giác KHPN biết diện tích tam giác MNP là 360 cm2 ĐỀ 02 Họ và tên: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu Nội dung Kết quả 1 So sánh hai phân số sau A=2020 và B = 2022 2021 2021 A B 2 3 1 3 Tìm x biết: x = 2 4 2 4 x = 3 Trung bình cộng của hai số là 134, hiệu của hai số là 48. Tìm hai số đó? 4 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà số đó chia hết cho 5, 6, 7 Số cần tìm là: 5 Một đám đất hình chữ nhật có diện tích 5,85 ha. Chiều dài 25dam. Chiều rộng của Chiều rộng là: hình chữ nhật là bao nhiêu? 6 Trong bài kiểm tra Toán ở một lớp có 40 học sinh, trong đó có 36 học sinh đạt từ 5 s điểm trở lên. Hỏi lớp có bao nhiêu phần trăm học sinh có điểm dưới trung bình? 7 Tìm ba số a, b, c biết a+b = 30 ; a+c= 37 ; b+c = 33 a= ; b= ; c= 8 Để may 1 bộ quần áo hết 2,6m vải. Nếu có 100m vải thì may được nhiều nhất bao Số bộ quần áo: nhiêu bộ quầ áo như vậy và còn dư bao nhiêu mét vải? Số vải dư m 9 Hai hình thang có diện tích bằng nhau. Hình thang thứ nhất có độ dài 2 đáy là 1,1dm, hình thang thứ hai có độ dài hai đáy là 13cm và 60mm. So sánh chiều cao của hai hình thang đó? 10 Năm nay em 3 tuổi và tuổi anh gấp 3 lần tuổi của em. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi anh gấp đôi tuổi em? 11 3 1 1 Kết quả của phép tính 1,5 + +25% -75% +2 - 0,2: là: 4 2 5 12 Tính diện tích phần tô đậm ở hình bên 13 Trong đợt có dịch Covid-19, chính phủ đã kêu gọi toàn dân chung tay chốn dịch, mỗi người soạn tin nhắn theo cú pháp CV n, trong đó n là số lần ủng hộ, trị giá một lần là 20000 đ, Bác Nam đã ủng hộ 5% số tiền lương một tháng của mình bằng cách soạn CV 20. Hỏi lương 1 tháng của Bác Nam là bao nhiêu? 14 Chữ số 7 trong số thập phân 210, 274 thuộc hàng nào ?
  3. 15 Nếu độ dài 1 cạnh của hình lập phương tăng 3 lần thì thể tích của nó tăng bao nhiêu lần? 16 Dư trong phép chia 19,72: 5,6 nếu chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân của thương là? PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2,0 đ) 1 2 3 2 2 1 5 3 13 41 1) Tính: A = 9 + 6 + 7 + 8 + + + + B + 0,09 + + 0,24 4 7 5 3 5 3 7 4 50 100 3 1 2 2) Tìm x biết a) : x = b) 132 – ( x +7) 2= 24 4 4 3 Bài 2: (2,0 điểm) Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ 1 hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu? 4 Bài 3: (2,0 điểm) Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. ĐỀ 03 Phần trắc nghiệm: 3 Câu 1: Phân số viết thành số thập phân là : 4 A. 0,75 B. 0,03 C. 7,5 D. 0,075 Câu 2 : Tìm một số biết rằng số đó bé hơn 91 và chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 8. Số đó là : A. 88 B. 89 C. 90 D. 99 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm , chiều rộng bằng 0,8 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là : A. 12 cm2 B. 1,8 dm2 C. 1800 cm2 D. 120 cm2 Câu 4 : 3 kg 67g = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3,67 B. 3,0067 C. 3,067 D. 3,607 Câu 5: 3/4 km = .m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 7500 B. 750 000 C. 750 D. 705 5 5 5 Câu 6: Chữ số 5 trong số 7,459 có giá trị là: A.5 B. C. D. 10 100 1000 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ có chấm: a) 8kg7g = g b) 6,54km = .km m
  4. c) 1,25km2 = m2 d) 3m225cm2 = cm2 Câu 8 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống( ): a) 4 km2225m 2 . 4,000225km2 b) 8,723 tấn 8723kg c) 3km225m 3,0225 m d) 12m245dm2 12,45m2 Phần tự luận 3 9 5 7 Bài 1: 1) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,1; 1 ; ; ; . 4 8 5 6 13 2) Tính a) + 9 % + 41% + 24% b) 1,5 + 2,5 + 3,5 + 4,5 + 5,5 + 6,5 + 7,5 + 8,5 50 1 1 1 1 3 12 1 12 c) : 0,5 : 0,25 : 0,125 : 0,1 d) 5 : 6 : 2 4 8 10 4 13 4 13 1 Bài 2: Tìm x biết: a) 365,8 - x = 89,7 : 1,3 b) 640 - 15 x 24 x : 0, 25 100 : 4 Bài 3: Hai bạn Hùng và Hải đi từ thành phố về thăm quê. Hùng đi xe máy với vận tốc 40 km/h. Hải đi ô tô với vận tốc 45 km/h. Hùng và Hải khởi hành cùng một lúc, sau 1 giờ 12 phút thì Hải về đến quê. M N a) Quãng đường từ thành phố về đến quê dài bao nhiêu km ? _ = g h b) Hải về đến quê thì Hùng còn cách quê bao nhiêu km ? _ = Q P Bài 4: Cho hình chữ nhật MNPQ có: Chiều dài MN = 68 cm, K chiều rộng NP = 22 cm. Trên cạnh PQ lấy điểm K sao cho PK = 46 cm. Nối K với N. a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ. b) Tính diện tích hình thang KQMN. c) Gọi H là điểm chính giữa cạnh MQ. Tính diện ĐỀ 04 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 7 Câu 1: Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 4 A. 1,75% B . 75% C. 175% D. 17,5% 6 Câu 2: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 7 14 17 19 20 A. B. C. D. 7 7 7 7
  5. Câu 3: Có 15 người thì làm xong công việc trong 4 ngày. Vậy muốn làm xong công việc đó trong 6 ngày thì cần số người ( với mức làm của mỗi người như nhau) là: A. 12 người B. 14 người C. 10 người D. 16 người Câu 4: Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là: A. 16492 B. 16,492 C. 1,6492 D. 164,92 2 Câu 5: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 4,2 B. 4,02 C. 0,42 D. 0,042 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: A. 0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750% Viết số thích hợp vào chỗ dấu ( .) để được kết quả đúng Câu 7: 16 giờ 36 phút : 12 = gờ phút 1h23’ Câu 8: một tam giác có cạnh đáy là 3,4m, chiều cao 42,5 dm thì diện tích là m2 II. Phần tự luận (6,0điểm) Câu 6 ( 2 điểm) 1) Tính bằng cách thuận tiện nhất: A = 12,25 : 8 :1,25 B = 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + + 231 + 233 + 235 7 5 4 1 2) Tìm x, biết: a) - x = b) x : 0,2 + x: + x: 0,5 + x× 4 =2016 4 4 3 3 Câu 7 ( 3 điểm) 1) Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 28 tạ gạo, lần thứ 2 xuất đi 35 tạ gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 93% số gạo lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo? 2) Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/h. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B 48 km với vận tốc 36 km/h đuổi theo xe đạp. Hỏi sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp? Câu 8: (1điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật dài 1,8m, chiều rộng 1,5m và bể đang chứa 2268 lít nước. Mực nước trong bể bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính chiều cao bể nước
  6. ĐỀ ÔN TẬP - ĐỀ 05 PHẦN TRẮC NGHIỆM
  7. PHẦN TỰ LUẬN 19 8 3 Câu 1: 1) 12,345 × 25 + 78 ×12,345 - 3× 12,345 2) - 0,25 × 8 11 13 11 3 1 5 2 1 3 3) 5,5 5 4) : A = 1+3+5+7+ + 2017+2019+2921 4 4 2 3 4 2 1 3 3 3 Câu 2: 1) x 6 : 2) 25% × y + 50% × y - × y + 4× y = 10 4 4 4 4 3 2 3) 4x) x2 + 0,49 5 - 13,6 = 0,43. 4 3 5) (x+1)+ (x+2)+ (x+3)+ (x+4)+ (x+5)+ + (x+20) = 450 4 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 45 m, chiều dài bằng 3 chiều rộng. a)Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn, giả sử trung bình cứ 10 m2 thu được 12,5 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau? Câu 4: Cho tam giác ABC có diện tích 160cm 2, M là điểm chính giữa của cạnh 1 AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Vẽ hình. Tính diện tích tam 4 giác AMN?
  8. Câu 5: Bạn An có 87 viên bi gồm ba màu: xanh, đỏ, vàng. Tính số viên bi mỗi loại biết rằng 1/2 số bi xanh bàng 2/3 số bi đỏ và bằng 3/4 số bi vàng ĐỀ 06 1 1 Câu 1: Nếu Hà thêm 1 tuổi thì tuổi Hà bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Biết rằng ông hơn bố 7 4 27 tuổi. Tuổi Hà là: A. 11 tuổi B. 9 tuổi C. 10 tuổi D. 8 tuổi Câu 2: 25% của 13 giờ 16 phút 24 giây là: A. 3 giờ 4 phút 6 giây B. 3 giờ 19 phút 6 giây C. 3 giờ 18 phút 4 giây D. 3 giờ 4 phút 21giây Câu 3: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của một số hạng sang bên phải 1 chữ số do đó được kết quả là 682,22. Hai số đã cho là: A. 65,74 và 24,82 B. 64,75 và 24,82 C. 24,82 và 65,75 D. 24,82 và 64,75 Câu 4: Hai số có thương bằng 236. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần thì thương mới là: A. 944 B. 118 C. 59 D. 472 4 Câu 5: 8 = Điền số thập phân thích hợp vào chỗ các dấu chấm là: 125 A. 80,32 B. 8,032 C. 8,203 D. 8,023 Câu 6: 3km2 5ha 7m2 = ha. Số cần điền vào chỗ các dấu chấm là: A. 305,007 B. 305,7 C. 305,07 D. 305,0007 Câu 7: Tìm hai số có tổng gấp 9 lần hiệu của chúng, biết hiệu của hai số đó kém số bé 27 đơn vị. A. 35 và 46 B. 46 và 35 C. 36 và 45 D. 45 và 56 Câu 8: (6) Tìm x biết: x 0,125 1,26 6,58. A. x = 44,56 B. x = 42,56 C. x = 45,56 D. x = 43,56 Câu 9: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh AB A B ? A. 5 hình tứ giác B. 6 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 8 hình tứ giác 1 D Câu 10: 45% của một số bằng 225,45. Vậy số đó là: E 3 F C A. 61,7B. 16,7 C. 67,1 D. 167 Câu 11: Ngày thường mua 5 bông hoa hết 20 000 đồng. Ngày lễ với số tiền đó chỉ mua được 4 bông hoa. Hỏi so với ngày thường giá hoa tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm ?
  9. A. giảm 15% B. tăng 15% C. tăng 25% D. giảm 20% Câu 12: Người ta chia một hình vuông ra thành 4 hình chữ nhật bằng nhau (hình vẽ bên). Chu vi của mỗi hình chữ nhật là 40 cm. Chu vi của hình vuông là: A. 76 cm B. 84 cm C. 60 cm D. 64 cm Câu 13: Có 64 hình lập phương nhỏ bằng nhau được xếp lại thành một hình lập phương lớn. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của hình lập phương lớn đó. Số hình lập phương nhỏ có 1 mặt được sơn đỏ là: A. 22 hình B. 18 hình C. 24 hình D. 16 hình Câu 14: Một h.vuông có d. tích là 16 cm2 thì chu vi bằng: A. 32 cm B. 16 cm2 C. 16 cm D. 64 cm Câu 15: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m, chiều rộng 1,4m, chiều cao gấp 1,5 lần chiều rộng. Hỏi bể chứa đầy nước thì được bao nhiêu lít ? (biết 1dm3 = 1 lít nước) A. 735 lít nước B. 7350 lít nước C. 525 lít nước D. 5250 lít nước Câu 16: Một xe lửa chạy qua một đường hầm dài 300m khi toa cuối cùng ra khỏi hầm thì mất 38 giây. Tìm vận tốc xe lửa khi qua hầm, biết chiều dài xe lửa là 80 m. A. 36 km/giờ B. 48 km/giờ C. 50 km/giờ D. 60 km/giờ Câu 17: Có hai vòi nước, vòi thứ nhất chảy khi bể chưa có nước thì đầy bể trong 4 giờ. Nếu mở cả hai vòi cùng chảy khi bể đó chưa có nước thì sẽ đầy trong 2 giờ 30 phút. Vòi thứ hai chảy một mình vào bể đó khi chưa có nước thì sau bao lâu đầy bể? A. 6 giờ 40 phút B. 5 giờ 40 phút C. 6,40 giờ D. 6 giờ 30 phút Câu 18: Một hình tam giác có chiều cao 24m và đáy bằng 75% chiều cao. Diện tích hình tam giác đó là: A. 216 m2 B. 214 m2 C. 210 m2 D. 200 m2 Câu 19: Hình bên gồm một hình chữ nhật và 3 hình tròn A bằng nhau. Tìm diện tích một hình tròn biết diện tích hình D chữ nhật là 36cm2. A. 6,28 cm2 B. Không tính được C. 3,14 cm2 D. 9,42 cm2 B C 17 Câu 20: Cho phân số . Bớt cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên ta được 25 1 phân số mới bằng . Số tự nhiên đó là : A. 18 B. 15 C. 12 D. 9 5 BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tinh: A = (2011 - 125 x 8 : 4) x (48 : 8 - 6) 3 5 4 5 21 38x15 23 B = x 1 x 2 x 1 x C = + 28 x 15 - 12 x 35 + 2011. 11 7 9 8 26 38x14 15
  10. 3 1 1 3 1 D= ( 1354 – 354: 6 ) + 13,2 E= 2 7 2 2 7 3 1 Bài 2: Tìm x; y biết: a) 27: 3 x 9 + y = 111. b)5 + 3,25 - 50% + y = 15,25 4 7 y 9 4 7 7 c) = d) 435 x 16 425 :17 e) x 5 33 11 3 4 6 Bài 3: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1 tổng 5 số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng. Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh? 3 a) Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa số bi trắng và số bi vàng là ? 7 ĐỀ 07 Câu 1: Thực hiện phép tính sau: 2 1 2 1 2 1 a/ 24,5 × 4,8 ( Đặt phép tính) b/ 5 2 5 3 5 6 Câu 2: )Tìm x, biết: 15 1 9 a/ 0,5 + ( x - ): = b/ 2012 × x - 2010 × x = 2014 2 2 2 Câu 3: ( So sánh: 1 2 2 3 3 4 4 5 2012 2013 A = 2 2 3 3 4 4 5 5 2013 2013 2012 2013 2012 2012 Với B = 2012 2011 2012 2 Câu 4: Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị. 1 1 Câu 5: Một thửa rộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Và chiều dài lớn hơn chiều 3 5 rộng 20 m. a/ Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. 3 b/ Người ta lấy diện tích mảnh đất đó để trồng lúa. Biết cứ 10 m2 đất thu hoạch được 15 5 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ lúa từ phần đất trồng lúa trên.
  11. Câu 6: Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe máy chạy được 7 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng vận tốc của xe máy. Biết quãng 5 đường từ A đến B là 185,5 km. a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ? b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? Câu 7: Tính nhanh : 7 2 3 a) b) 83 7,69 + 2,31 83 10 5 10 2 5 2 8 c) 14 : 4 1 14 : d) 1 +2+3+4+ +19+20 3 9 3 9 Câu 8: Tìm x biết: 4 10 a) x 1 b) 5,85 : x 26 24,5 5 3 2 1 1 c) 151 2 (x 6) 2227 :17 d.) x 3 3 4 ĐỀ 08 ĐỀ KSCL MÔN TOÁN –LỚP 5 LÊN 6 Họ và tên: Thời gian làm bài 60 phút I. Phần trắc nghiệm 5 Câu 1: Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 4 A. 1,25% B . 80% C. 12,5% D. 125% 5 15 17 19 Câu 2: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. 7 7 7 7 25 D. 7 Câu 3: Có 12 người thì làm xong công việc trong 6 ngày. Vậy muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần số người (với mức làm như nhau) là:
  12. A. 18 người B. 8 người C. 16 người D. 14 người Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ dấu ( .) để được kết quả đúng a) 14 giờ 36 phút : 12 = gờ phút b) một tam giác có cạnh đáy là 6m, chiều cao 24 dm thì diện tích là m2 Câu 5: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ; ; ; 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là: A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64 II. Phần tự luận Câu 6 (1,5 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: A = 9,25 : 1,25 : 8 B = 24 x 39 + 8 x 36 + 6 x 28 +48 x 21 b) Tìm x, biết: x : 0,1 +x: 0,25 + x: 0,5 + x× 4 =2018 Câu 7 (1,5 điểm)) Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tạ gạo, lần thứ 2 xuất đi 20 tạ gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo lúc đầu. Hỏi lúac đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo? Câu 8 (1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; rộng 1,2m và bể đang chứa 1620 lít nước, mực nước trong bể đang bằng 2/3 chiều cao của bể. Tính chiều cao của bể nước. Câu 9 (1 điểm): Nhà Nam có 56 con gà và vịt. Biết 1/2 số con gà bằng 2/3 số con vịt. Tính số con gà, số con vịt Câu 10 (1 điểm):Người ta phơi khô một tấm vải và thấy rằng tấm vải còn lại ngắn hơn tấm vải ban đầu là 15cm và nó bị co lại là 5% so với ban đầu. Tính chiều dài tấm vải ban đầu. Bài tập bổ sung Bài 1: Tính tổng: A = 2 + 4 + 6 + + 2012 B= 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + 2013 Bài 2: Tính nhanh M=
  13. 4,29 1230 429 2,3 N = 30 15 36 18 42 21 96 48 102 51 1 1 1 1 1 D= 1 1 1 1 1 4 9 16 25 36 1 1 1 1 Bài 3: Tìm x biết: a) x x x x 1 2 4 8 16 1 1 1 b) x 4 x 6 x 8 x 26 210 c) x 1 15 35 63 Bài 4: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3 và chia hết cho 9. 2 4 Bài 5: Một của hàng rau quả có 2 rổ đựng cam và bưởi. Sau khi bán hết số cam và số bưởi, 5 9 2 người bán hàng thấy rằng cả hai loại còn lại 165 quả, trong đó: số bưởi bằng số cam. Hỏi lúc đầu 9 cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại ? Bài 6: 1/ Một miếng đất hình chữ nhật chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm chiều dài miếng đất 5m thì diện tích miếng đất giảm 170m2 . Tính diện tích miếng đất. 2/ Cho tam giác ABC, có D là điểm chính giữa của cạnh BC. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho 1 AM x AC. 3 a) So sánh diện tích hai tam giác ADM và ABC b) Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = NB. Tính diện tích tam giác DMN, nếu biết diện tích tam giác ABC là 640 cm2