Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8

doc 6 trang dichphong 4310
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Một số đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8 ĐỀ SỐ 1 A /. Lý thuyết Cõu 1) Hóy định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn? Áp dụng: Giải phương trỡnh : x – 5 = 3 - x Cõu 2) (1điểm) Hóy nờu nội dung của định lý Ta- lột? A 9cm D Biết DE // BC, tỉ số AD và E 3 DB là Tớnh x x 4 B C B/. Bài tập Bài 1) (2,5điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc là 45km/h. Đến B người đú làm việc hết 30 phỳt rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phỳt. Hóy tớnh quóng đường từ A đến B? Bài 2) (1điểm) Giải bất phương trỡnh sau: 1-2x 1-x - 2 ≥ Bài 3) (3,5điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 4cm,4 BC = 3cm.8 vẽ đường cao AH của tam giỏc ADB. a) Chứng minh tam giỏc AHB và tam giỏc BCD đồng dạng b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tớnh độ dài đoạn thẳng DH, AH Bài 4) (1điểm ) Một hỡnh chúp tam giỏc đều cú bốn mặt là những tam giỏc đều cạnh 6cm. Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh chúp đú. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: 1/ giải cỏc phương trỡnh sau: 5x 2 7 3x x 2 3 2(x 11) a/ x b/ c/3x= x+8 6 4 x 2 x 2 x2 4 2/ giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x+3) Bài 2: Một người lỏi ụ tụ dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy,ụ tụ bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phỳt.Do đú, để kịp đến B đỳng thời gian đó định, người đú phải tăng vận tốcthờm6km/h.Tớnh quóng đường AB. Bài 3: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB=12cm,BC=9cm.Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD. a/ Chứng minh AHB BCD b/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AH c/ Tớnh diện tớch tam giỏc AHB. Bài 4: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy AB=10cm, cạnh bờn SA=12cm. a/Tớnh đường chộo AC. b/Tớnh đường cao SO rồi tớnh thể tớch của hỡnh chúp. ĐỀ SỐ 3 2 x 1 x 2 Bài 1 (2,0 điểm ) Cho bất phương trỡnh: 2 3 2 a / Giải bất phương trỡnh trờn . Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. Bài 2 (2,0 điểm )Giải phương trỡnh. 2x 3(x 1) A, 5 b / x 1 2x x 1 x Bài 3 (2,0 điểm ) Một xe mỏy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đú 20 phỳt, trờn cựng tuyến đường đú, một ụ tụ xuất phỏt từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h. Biết quóng đường Nam Định- Hà Nội dài 90 km/h. Hỏi sau bao lõu, kể từ lỳc xe mỏy khởi hành hai xe gặp nhau? Bài 4 (2,0 điểm ) Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cú AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Bài 5 (2,0 điểm ) Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Gọi M, N lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của H xuống AC và AB.
  2. a / Chứng minh: VAMN : VACB b / Tớnh độ dài BC. ĐỀ SỐ 4 x 2 1 2 Bài 1:Giải cỏc phương trỡnh sau: 2,5điểm 1/ 2/3x = x+6 x 2 x x(x 2) Bài 2 :(2,5điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm.Khi thực hiện , mỗi ngày tổ sản xuất được 57 sản phẩm.Do đú tổ đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và cũn vượt mức 13 sản phẩm . Hỏi theo kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiờu sản phẩm ? Bài 3:(3điểm) Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB // DC và AB< DC , đường chộo BD vuụng gúc với cạnh bờnBC.Vẽ đường cao BH. a/ChứnG minh BDC đồng dạng HBC b/Cho BC=15cm ;DC= 25cm. Tớnh HC và HD c/ Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD. Bài 4 2điểm) Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S. ABCD cú cạnh đỏy AB=10cm , cạnh bờn SA=12cm. a/Tớnh đường chộo AC. b/Tớnh đường cao SO, rồi tớnh thể tớch của hỡnh chúp. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (2điểm) Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 2 x 3 2x a/ 2 -5x 17 b/ 3 5 Bài 2: (2điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau 1 5 3x 12 a/ b/ x 5 3x 1 x 2 x 2 x2 4 Bài 3: (2điểm) Một ụtụ đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7giờ. Tớnh quóng đường AB Bài 4: (2điểm)Cho tam giỏc nhọn ABC, cỏc đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC . Từ đú suy ra AF.AB = AE. AC b/Chứng minh: ãAEF ãABC c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF Bài 5: (2điểm) Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cú AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm a/Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật b/Tớnh độ dài đường chộo AC’ của hỡnh hộp chữ nhật (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) ĐỀ SỐ 6 Bài 1: (2,0 điểm) Giai phương trỡnh: 5x 2 5 3x a/ x 1 b/ (x +2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 3 2 2x2 3x 2 Bài 2: (2,0 điểm) a/ Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu thức bằng 2 x2 4 b/ Tỡm x sao cho giỏ trị của hai biểu thức 6x 1 2x 5 và bằng nhau 3x 2 x 3 Bài 3: (2,0 điểm) a/ Giai bất phương trỡnh: 3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x b/ Giai phương trỡnh: 5x 4 = 4 - 5x Bài 4: (2,0 điểm) Một phõn số cú tử số bộ hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lờn 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị 3 thỡ được một phõn số bằng . Tỡm phõn số ban đầu? 4 Bài 5: (2,0 điểm) Tam giỏc ABC cú hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc AC). Chứng minh hai tam giỏc DEC và ABC là hai tam giỏc đồng dạng? ĐỀ SỐ 7
  3. x x 2x Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trỡnh a) 2011x(5x 1)(4x 30) 0 b) 2x 6 2x 2 (x 3)(x 1) x 6 x 2 Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 2 5 3 Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lỳc về, người đú đi với vận tốc 40km/h. Do đú thời gian về ớt hơn thời gian đi là 45 phỳt. Tớnh quảng đường AB? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD. b) Chứng minh AD2 = DH.DB. B 8 c) Tớnh độ dài đoạn thẳng AH. 6 A C Bài 5: (2,0 điểm) Cho hỡnh lăng trụ đứng như hỡnh vẽ cú đỏy là một tam giỏc vuụng, biết độ dài hai cạnh gúc vuụng là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm. 9 E Hóy tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ? D F ĐỀ SỐ 8 Bài 1: ( 2.0 điểm) Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 4x 5 7 x a) – 3x + 2 > 5 B,  3 5 Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: x 2 1 2 a) 3 – 4x (25 – 2x) = 8x2 + x – 300 b) x 2 x x(x 2) Bài 3: ( 2.0 điểm) Một ụ tụ xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dũng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dũng nước là 2km/h. Bài 4: (2.0 điểm) Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch của một lăng trụ đứng , đỏy là tam giỏc vuụng , theo cỏc kớch thước ở hỡnh sau: C’ B’ Bài 5: (2.0 điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB =12cm, BC =9cm. Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD a) Chứng minh AHB : BCD A’ 9 b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AH. c) Tớnh diện tớch tam giỏc AHB C B ĐỀ SỐ 9 3 4 Bài 1: (1,5 đ ) Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số : A x 6 x 2 2 5 3 Bài 2: (2, 5 đ) a/ Giải phương trỡnh: x 5 3x 2 5x 2 7 3x b/ Giải phương trỡnh : x 6 4 x 6 c/ Cho phõn thức . Tỡm giỏ trị của x để phõn thức cú giỏ trị bằng cú giỏ trị bằng 1. x(x 4) 6 Bài 3: (2,0 đ) Một người đi ụ tụ từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lỳc từ B về A người đú đi với vận tốc bằng vận tốc lỳc 5 đi . Do đú thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
  4. Bài 4: (2 đ)Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 12cm ; BC = 9cm. Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD. a/ CMR : AHB và BCD đồng dạng b/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AH c/ Tớnh diện tớch AHB Bài 5 : ( 2 đ) Một hỡnh lăng trụ đứng tứ giỏc cú đỏy là hỡnh chữ nhật cú kớch thước là 7cm và 5cm . Cạnh bờn hỡnh lăng trụ là 10 cm . Tớnh a) Diện tớch một mặt đỏy b) Diện tớch xung quanh c) Diện tớch toàn phần d) Thể tớch lăng trụ ĐỀ SỐ 10 Bài 1 : (3 đ) .Giải cỏc phương trỡnh sau : A, ( 3x – 5 ) ( 4x + 2 ) = 0 . 3x 2 6x 1 a) x 7 2x 3 b) /4x/ = 2x + 12 . Bài 2 :( 1,5 đ)Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số : a) 3x-2 < 4 b,2-5x ≤ 17 . Bài 3 : ( 1,5đ).Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25km/h .Lỳc về người đú đi với vận tốc 30km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt . Tớnh quóng đường AB . Bài 4 : ( 2,5đ) . Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD . a) Chứng minh AHB BCD . b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AH . c) Tớnh diện tớch tam giỏc AHB. Bài 5 : (1,5đ) .Một hỡnh chữ nhật cú kớch thước là 3cm ,4cm ,5cm . a) Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật . b) Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật . ĐỀ 11 5x 2 5 3x 2 Bài 1: ( 3,5 đ) Giải cỏc phương trỡnh: a) 7 2x 22 3x b) c) x 2x 1 4 3 2 x 2 1 2 d) e) 3x 2 5 x 2 x x(x 2) Bài 2: ( 1,5 đ) Giải và biểu diễn nghiệm của bất phương trỡnh: 2 x 3 2x a) 5 2x 4 b) 3 5 Bài 3: 2đ Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương. Phương tớnh rằng 13 năm nữa thỡ tuổi mẹ chỉ cũn gấp 2 lần tuổi Phương thụi. o Bài 4: ( 2,0 đ) Trờn một cạnh của xã Oy (xã Oy 180 ) đặt cỏc đoạn thẳng OA = 5 cm, OB = 16 cm. Trờn cạnh thứ 2 của gúc đú đặt cỏc đoạn thẳng )C = 8 cm, OD = 10 cm. a) Chứng minh hai tam giỏc OCB và OAD đồng dạng 2 b) Cho diện tớch OCB = 128 cm . Tớnh S OAD c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IAB đồng dạng ICD Bài 5: ( 1,0 đ) Cho Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú đỏy là ABC vuụng tại A cú AB = 6cm, BC = 10 cm, AA’ = 5 cm. Tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ. ĐỀ 12
  5. Cõu 1: (3.0điểm). Giải phương trỡnh: x 1 5x a) 6x + 5 = 5x + 2017 b) 3 10 1 2 2x 3 c) d) | x + 3| = 2x – 1 x 2 x 2 x 2 x 2 Cõu 2: (1.5điểm). 1/ Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: a) 3x + 2 5 1 2x 1 6x b) 2 3 6 2 2/ Với giỏ trị nào của x thỡ õm . 3x 12 Cõu 3: (1.5điểm). Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 40km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Cõu 4: (1.0điểm). a) Viết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng (chỳ thớch đầy đủ cỏc đại lượng). a 3 b) Cho hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là tam giỏc vuụng, diện tớch đỏy là cm2, chiều cao là 8cm. Tớnh thể tớch lăng trụ 2 đứng. Cõu 5: (3.0điểm). Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú AB = 9cm, AC = 12cm. Trờn cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 6cm. Từ điểm M vẽ đường thẳng vuụng gúc với BC cắt AC tại N. a) Chứng minh rằng ∆MNC đồng dạng ∆ABC. b) Tớnh dộ dài đoạn NC. c) Tớnh diện tớch tam giỏc MNC. ĐỀ 13 Cõu 1: (2,5điểm) Giải phương trỡnh: 1/ 8x – 32 = 0 2/ 3x – 1 = 2x – 5 2x - 1 2 1 3x -11 3/ ( x + 11).( 7 – 3x ) = 0 4/ = x - 1 5/ = 3 x+1 x -2 (x+1)(x -2) Cõu 2: (1,5 điểm) Một người đi xe mỏy từ Gũ Cụng đến Tiền Giang với vận tốc 30 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 25 km/h nờn thời gian đi ớt hơn thời gian về 20 phỳt. Hỏi quóng đường từ Gũ Cụng đến Tiền Giang dài bao nhiờu km. Cõu 3: (2,0 điểm) 1/ Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: a) 2x + 2011 < 2009 b) – 3x – 2 x +10 2/ Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu thức 5x – 7 khụng õm . 3/ Giải phương trỡnh : 2x-15 = 5 Cõu 4: (3,0điểm) 1/ Cho tam giỏc ABC cú AB = 15 cm, AC = 20 cm. Đường phõn giỏc gúc BAC cắt cạnh BC tại M. Tớnh tỉ số hai đoạn thẳng MB và MC. 2/ Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 12 cm, BC = 9cm. Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD. a/ Chứng minh AHB đồng dạng BCD. b/ Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng : AH, HB c/ Tớnh diện tớch tam giỏc AHB cõu 5: (1,0 điểm) Cho hỡnh lập phương cú cạnh a = 12 cm. Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch hỡnh lập phương ĐỀ 14 Bài 1 : (3.0 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau : a) 3 – 2x b) 5 – (x – 6) = 4 (3 – 2x) c) (x + 3)(x – 1) = 0
  6. x 2x 1 x x 2 3 2(x 11) d) e) 3 2 6 x 2 x 2 x 2 4 Bài 2: (1.5 điểm)Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm a) x – 2 - 1 2x 3 3x 1 1 x b) x 4 3 5 Bài 3: (1.5 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Mẫu của một phõn số lớn hơn tử số của nú là 3 đơn vị, nếu 2 tăng cả tử và mẫu của nú thờm 5 đơn vị thỡ được phõn số mới bằng phõn số . Tỡm phõn số ban đầu. 3 Bài 4: (0.75 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AB = 4cm, AC = 6cm, AD là đường phõn giỏc của gúc A. Tớnh tỉ số của BD và DC ? Bài 5: ( 2.5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn. Gọi H là trực tõm của tam giỏc. Gọi I ; K; M theo thứ tự là trung điểm của AH; BH; CH. a) Chứng minh tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc IKM.? b) Tớnh tỉ số diện tớch của tam giỏc ABC và tam giỏc IKM ? Bài 6: ( 0.75 điểm) Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ cú kớch thước 4cm, 3cm, 5cm. Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật ? ĐỀ 15 1 2x 1 2 Cõu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức : A  1 x 2 4 x 2 2 x x a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0 1 c) Tìm x để A= d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. 2 Cõu 2: (1điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trỡnh sau trờn trục số: x ≥ -1 ; x < 3. b. Cho a < b, so sỏnh – 3a +1 với – 3b + 1. Cõu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 15km/h. Lỳc về, người đú chỉ đi với vận tốc trung bỡnh 12km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB (bằng kilụmet). Cõu 4: (1,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AD là phõn giỏc trong của gúc A. Tỡm x trong hỡnh vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hỡnh. Cõu 5: (1,5 điểm) a. Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật. b. Áp dụng: Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm (hỡnh vẽ trờn). Cõu 6:(2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tớnh độ dài cỏc cạnh BC, AH.