Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 5660
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_thi_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÝ 6 Giáo viên ra đề: Trần Thị Loan Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề I.MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Hs nắm được các kiến thức về các thành phần tự nhiên của Trái Đất 2. Kĩ năng -Hs có kĩ năng nhận biết, giải quyết các tình huống gắn với thực tiễn cuộc sống. 3. Định hướng hình thành năng lực - Hình thành cho Hs năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng, thực hành Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Các đới khí Các đới khí Đặc điểm Tính sự hậu, lớp vỏ khí hậu, vai trò đới nóng thay đổi lớp vỏ khí nhiệt độ không khí Số câu 2 1 0,5 3,5 Số điểm 0,5 đ 2đ 1 3,5đ Tỉ lệ 5 % 20% 10% 35% Lớp nước Phân loại hồ, Khái niệm Thuận lợi Vận dụng vào sóng biển, độ sông, hệ và khó thực tế các muối, dòng thống khăn của chuyển động biển nóng sông sông của nước biển và ĐD Số câu 4 0,5 0,5 0,5 5,5 Số điểm 1đ 1 2đ 2 5đ Tỉ lệ: 10% 10% 20% 20% 60% Đất, sinh vật Nhân tố hình thành đất, phân bố TV Số câu 2 2 Số điểm 0,5 đ 0,5đ Tỉ lệ: % 5 % 5% Tổng số câu 8,5 1,5 1 10 Tổng số điểm 3,0đ 4,0 đ 3,0đ 10đ Tỷ lệ :100% 30% 40% 30% 100% III.ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất: (2 điểm) 1/ Căn cứ vào tính chất của nước hồ, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ? a) 2 loại b) 3 loại c) 4 loại d) 5 loại 2/ Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu? 0 0 0 0 a) 25 /00 b) 32 /00 c) 35 /00 d) 41 /00 3/.Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên bề mặt Trái Đất là gì? a) Thời gian, đá mẹ, gió b) Địa hình, sinh vật, nước
  2. c) Con người, khí hậu, địa hình d) Đá mẹ, sinh vật, khí hậu 4/. Nguyên nhân sinh ra sóng biển: a. sức hút do của mặt trăng và mặt trời. b. do gió c. do chuyển động của Trái Đất. d. sức hút do của mặt trăng và Trái Đất. 5/. Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố thực vật trên Trái Đất? a. Đất b. Động vật c. Khí hậu d. Địa hình 6/. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu theo vĩ độ: a. 3 b. 4 c. 5 d.6 7. Dòng biển nóng xuất phát từ vùng: a. vĩ độ thấp b. vĩ độ cao c. vĩ độ 60 d.vĩ độ 70 8. Tâng ôzôn có vai trò như thế nào với Trái Đất của chúng ta? a, Ngăn bụi b, Ngăn tia cực tím c, Ngăn ánh sáng mặt trời d, Ngăn các tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật B. TỰ LUẬN: Câu 1: (3đ) Em hãy cho biết sông là gì? Hệ thống sông là gì? Nêu những thuận lợi và khó khăn của sông đối với cuộc sống của con người? Câu 2: (2 điểm). Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Trình bày đặc điểm cơ bản của đới khí hậu đó? Câu 3: (3đ) a. Nước biển và đại dương có ba hình thức vận động là sóng biển, thủy triều, dòng biển. Em hãy lấy một vài ví dụ để chứng minh con người đã biết vận dụng các vận động trên vào trong cuộc sống để phát triển kinh tế, đánh giặc ngoại xâm b. Nhiệt độ không khí dưới chân núi là 30 0C thì trên đỉnh núi cao 3000 m, nhiệt độ không khí là bao nhiêu? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng đuợc 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a c d b c c a d B.TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Câu Đáp án Điểm * Sông: là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa 0,5đ * Hệ thống sông: gồm dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp thành 0,5đ * Thuận lợi của sông ( mỗi ý 0,25đ) Câu - Cung cấp nước cho SX , sinh hoạt 1 - Bồi đắp phù sa 1,5đ - Nguồn hải sản - Xây dựng các nhà máy thủy điện - Phát triển du lịch - Phát triển giao thông đường thủy * Khó khăn : có thể gây lũ lụt, sạt lở đất gây thiệt hại về người và của 0,5đ Câu * Việt Nam nằm trong vành đai : Nhiệt đới (§íi nãng) 0,5đ 2 * Giíi h¹n: Tõ 23027’B ®Õn 23027’N 0,25đ * Gãc chiÕu cña ¸nh s¸ng mÆt trêi. - Quanh n¨m cã gãc chiÕu cña ¸nh s¸ng MT lóc gi÷a tr­a t­¬ng ®èi lín. 0,25đ - Thêi gian chiÕu s¸ng trong n¨m chªnh nhau Ýt. 0,25đ * §Æc ®iÓm khÝ hËu. NhiÖt ®é: Nãng quanh n¨m 0,25đ Giã: TÝn phong 0,25đ
  3. M­a TB n¨m: 1000 mm - >2000 mm 0,25đ Câu a. Con người đã vận dụng các vận động của nước biển và đại dương để đánh bắt cá, 3 làm muối, đánh giặc ngoại xâm 1,5đ b. Ở đỉnh núi nhiệt độ là: 30- ( 3000:100 . 0,6) = 12 độ C 1,5đ XÐt duyÖt cña BGH X¸c nhËn cña tæ GV ra đề chuyªn m«n Trần Thị Loan