Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Định (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 4030
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phú Định (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2017 – 2018 MA TRẬN Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Nờu được Sử dụng đn, tc Phõn thức định nghĩa cơ bản của bằng nhau hai phõn phõn thức CM thức bằng phõn thức nhau bằng nhau Số cõu 1/2 1/2 1 Số điểm 1 2 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Chủ đề 2 Thực hiện Cỏc phộp toỏn phộp tớnh cú trờn phõn thức rỳt gọn Số cõu 1 1 Số điểm 4 4 Tỉ lệ 40% 40% Chủ đề 3 Tỡm được Tỡm được giỏ trị Giỏ trị của giỏ trị xỏc x nguyờn để phõn thức định và tỡm biểu thức được x nguyờn Số cõu 2/3 1/3 1 Số điểm 3đ 1đ 4 Tỉ lệ 30% 10% 40% 1/2 1/2 1+2/3 1/3 3 Tổng 1đ 1đ 7 đ 1đ 10 10% 10% 70% 10% 100% TỔ CHUYấN MễN DUYỆT GIÁO VIấN RA ĐỀ Nguyễn Cao Đức Nguyễn Văn Hải
  2. Trường THCS Phú Định Kiểm tra ĐẠI SỐ CHƯƠNG II Họ và tên: Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Lớp:8 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 1: Cõu 1. (2đ) - Nờu định nghĩa phõn thức bằng nhau. - Áp dụng: Hai phõn thức sau cú bằng nhau khụng. Giải thớch. x 1 (x 1)2 ; x2 x 1 x3 1 Cõu 2. (4đ) Rỳt gọn biểu thức 2 2 x 1 x 1 . x 1 : 3x x 1 3x x 3x 3 Cõu 3. (4đ) Cho phõn thức A x2 1 a, Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức được xỏc định. b, Tỡm giỏ trị của x để phõn thức cú giỏ trị bằng A= 3. c, Tỡm giỏ trị x nguyờn để A nguyờn. Bài làm
  3. Trường THCS Phú Định Kiểm tra ĐẠI SỐ CHƯƠNG II Họ và tên: Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Lớp:8 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 2: Cõu 1. (2đ) - Nờu định nghĩa phõn thức bằng nhau. - Áp dụng: Hai phõn thức sau cú bằng nhau khụng. Giải thớch. x2 2x 4 x3 8 ; x 2 x2 4x 4 Cõu 2. (4đ) Rỳt gọn biểu thức: 2 2 x 1 x 1 . x 1 : 3x x 1 3x x Cõu 3. (4đ) Cho phõn thức A= 3x 3 x2 1 a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức được xỏc định. b) Tỡm giỏ trị của x để phõn thức cú giỏ trị bằng A = 2. c) Tỡm giỏ trị x nguyờn để A nguyờn. Bài làm
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1: Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 Nờu được định nghĩa hai phõn thức bằng nhau 1đ x 1 (x 1)2 0,5đ x2 x 1 x3 1 0,5đ x 1 x3 1 x2 x 1 x3 1 Cõu 2 2 2 x 1 x 1 . x 1 : 3x x 1 3x x 2 2 x 1 3x2 3x x 1 . : 1đ 3x x 1 3x x 2 2 1 3x2 2x x 1 1đ . : 3x x 1 3x x 2 2 x 1 . 1 3x x 1 1đ . : 3x x 1 3x x 2x 1đ x 1 Cõu 3 a x 1 1đ 3x 3 b 3 x2 1 0,5đ 3 3 c x 1 0,5đ 3x 0 x 0 0,5đ A nguyờn khi x + 1 là Ư(3) = {-3 ; -1 ; 1 ; 3} 0,5đ x + 1 = -3 => x = -4 0,25đ x + 1 = -1 => x = -2 0,25đ x + 1 = 1 => x = 0 0,25đ x + 1 = 3 => x = 2 0,25đ
  5. Đề 2: Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 Nờu được định nghĩa hai phõn thức bằng nhau 1đ x2 2x 4 x3 8 0.5đ x 2 x2 4x 4 x2 2x 4 x2 4x 4 x 2 x3 8 0.5đ Cõu 2 2 2 x 1 x 1 . x 1 : 3x x 1 3x x 2 2 x 1 3x2 3x x 1 . : 1đ 3x x 1 3x x 2 2 1 3x2 2x x 1 1đ . : 3x x 1 3x x 2 2 x 1 . 1 3x x 1 1đ . : 3x x 1 3x x 2x 1đ x 1 Cõu 3 a x 1 1đ 3x 3 b 2 0,5đ x2 1 3 0,5đ 2 x 1 2x 5 0,5đ 5 x 2 0,5đ c A nguyờn khi x - 1 là Ư(3) = {-3 ; -1 ; 1 ; 3} x - 1 = -3 => x = -2 0,25đ x - 1 = -1 => x = 0 0,25đ x - 1 = 1 => x = 2 0,25đ x - 1 = 3 => x = 4 0,25đ