Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_nam.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- TIẾT 36KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2 Năm học : 2015 - 2016 I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. Ma trận đề: Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân thức Học sinh Học sinh hiểu Vận dụng rút đại số và nhận biết quy tắc đổi dấu, gọn phân thức tính chất cơ được lý quy tắc rút gọn bản thuyết về phân thức phân thức đại số Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1 1.5 3 Tìm mẫu Học sinh Nhận biết mẫu thức chung hiểu cách tìm thức chung. Vận của nhiều mẫu thức dụng quy tắc đã phân số , chung của học để cộng cộng và trừ nhiều phân hoặc trừ các các phân thức, nhận phân thức đại số thức đại số biết phân thức đối. Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1.5 2 Nhân hoặc Nhận biết Hiểu quy tắc để chia các phân thức thực hiện nhân phân thức nghịch đảo hoặc chia hai đại số phân thức đại số Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1.5 Rút gọn Biết rút gọn Vận dụng các Vận dụng tìm phân thức phân thức quy tắc để rút đk của biến để và tìm giá theo quy tắc gọn biểu thức, giá trị của trị của phân tính giá trị chủ phân thức là thức khi biết biểu thức số nguyên một giá trị biến cụ thể Số câu 1 1 3 1 4 Số điểm 0,5 0,5 2 1 3 4 5 5 1 15 Tổng 2 % 3.5 % 3.5 % 1 % 10 100 %
- I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào câu câu trả lời đúng Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức 2 là một phân thức là: x 1 A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 Câu 2: Phân thức bằng với phân thức 1 x là: y x A. x 1 B. 1 x C. x 1 D. y x y x x y x y 1 x 3x 6 Câu 3: Phân thức được rút gọn là : x 2 A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x 2 4 Câu 4: Rút gọn phân thức 9x y ta được phân thức 3xy A. 3xy 3 B. 3xy C. 3x 3 y 5 D. 6x 3 y 5 Câu 5: Phân thức đối của phân thức 3x là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 5 6 Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là: 3x 6 x2 4 A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3(x + 2)(x - 2) 3 2 Câu 8: Giá trị của phân thức 8x y tại x = 1; y = 999 là xy 2 A. 8 B. 7200 C. 888 D. Một giá trị khác II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: 6x 2 y2 5x2 10xy 2 a) A = b) B = c) C = 16 (x 1) 8xy5 2(2y x) x2 10x 25 Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính: 6x 9 4x - 1 7x - 1 a) + b) - 2x + 3 2x + 3 3x2 y 3x2 y 6x3 (2y 1) 15 x x 8 2x 6 x c) 3 d) 2 2 : 2 5y 2x (2y 1) x 64 x 8x x 8x 8 x Bài 3: (1 điểm). x3 x2 2 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) có giá trị là x 1 một số nguyên.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A C D D A II. TỰ LUẬN (6đ): Câu Nội dung Điểm 6x 2 y2 3x.2xy2 3x 0,5 a) A = = 8xy5 4y3.2xy2 4y3 5x2 10xy 0,25 b) B = = 5x(x 2y) 2(2y x) Bài 1 2(2y x) 2 điểm = 5x(2y x) = - 5x 0,25 2(2y x) 2 2 42 (x 1)2 0,5 c) C =16 (x 1) = x2 10x 25 (x 5)2 (x 5)(3 x) 3 x x 3 0,5 (x 5)2 x 5 x 2 6x 9 6x 9 0,25 a) + = 2x + 3 2x + 3 2x 3 2(2x 3) = =2 0,25 2x 3 4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1 b) - = 0,25 3x2 y 3x2 y 3x2 y Bài 2 -3x 1 = = - 0,25 3 điểm 3x2 y xy 6x3 (2y 1) 15 6x3 (2y 1)15 0,5 c) = 5y 2x3 (2y 1) 5y 2x3 (2y 1) 90x3 9 0,5 == 10x3 y y x x 6 2x 6 x d) : (x 6)(x 6) x(x 6) x(x 6) 6 x x.x (x 6)(x 6) 2x 6 x = : 0,25 (x 6)(x 6) x(x 6)(x 6) x(x 6) 6 x x2 (x 6)2 2x 6 x = : x(x 6)(x 6) x(x 6) 6 x 0,25 (x x 6)(x x 6) x(x 6) x . x(x 6)(x 6) 2x 6 6 x 0,25 6(2x 6).x(x 6) x 6 x 6 x 2 x(x 6)(x 6).(2x 6) 6 x x(x 6) x 6 x(x 6) 0,25 x3 x2 2 x3 x2 2 x2 (x 1) 2 2 0,5 Bài 3 Vì = = x2 1 điểm x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Nên biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 1 Ư(2) = {-1;- 2;1;2) 0,5
- Suy ra x = { 0; -1; 2; 3)