Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)

docx 4 trang dichphong 4090
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_nam.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đơn Biết thực hiện thức, đa phép nhân đơn thức. thức với đa thức, đa thức với đa thức, Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 15% 1. Hằng Nhận dạng Vận dụng được các Vận dụng hằng đẳng thức được hằng hằng đẳng thức để đẳng thức để đẳng thức. tính giá trị của biểu chứng minh thức. một bất đẳng thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 25% 2. Phân tích Biết phân tích các đa thức đa thức thành nhân thành nhân tử, biết vận dụng tử các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán. Số câu 2 2 Số điểm 4 4 Tỉ lệ % 40% 3. Chia đa Nhận biết đa Thực hiện Thực hiện được thức thức A chia được phép phép chia đa thức hết cho đơn chia đơn thức cho đa thức. thức B cho đơn thức. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1 2 Tỉ lệ % 20% Tổng số câu 3 3 4 1 11 Tổng số điểm 1,5 2 5,5 1 10 Tỉ lệ % 15% 20% 55% 10% 100%
  2. Phòng GD&ĐT TP Thái Nguyên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường THCS Tân Thành Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Đại Số 8 Năm học : 2017 – 2018 Họ và Tên : . Lớp I-TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả phép chia 5xy4 : y2 bằng: A. 5x2y2 B. 4x2y C. 5x2y D.5xy2 Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 - 2x C. 2x - 2 D. x2 + 2 Câu 3: Biểu thức: x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B .(x y)2 C. x2 y2 D.(y x)2 Câu 4: Biểu thức x2 y2 bằng: A. (x y)2 B. (x y)(x y) C. (x y)2 D. (y x)(x y) Câu 5: Giá trị của thức x2 2xy y2 tại x = 9, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 D. 122 Câu 6: Cho đơn thức N = x2y. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức N: A. x2 + y B. x4y + x2y C. 1 x3y + 5 x2y2 D. 3 xy3 + 4 x2y 2 II- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) (2x + 1)(3x + 4) b) (2x3 – 5x2 - 6x + 15) : (2x – 5) Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y c) (3x - 1)2 - (3x + 1)2 Câu 3 (1 điểm ): Tìm x, biết: x3 - 4x = 0 Câu 4 (1điểm): Chứng minh rằng: A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi số thực x
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I - Trắc Nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B , D B A B , C II - Tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 1 a, (2x + 1)(3x + 4) = 2x.3x + 2x.4 +1.3x + 1.4 0.5đ = 6x2 + 8x + 3x + 4 0.5đ = 6x2 + 11x + 4 0.5đ b, (2x3 – 5x2 - 6x + 15) : (2x – 5) = x2(2x – 5) - 3(2x – 5) 0.5đ = (2x – 5 )(x2 – 3 ) : (2x – 5 ) 0.5đ = x2 – 3 0.5đ 2 a, x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) 0.5đ = x(x + 1)2 0.5đ b, xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) 0.5đ = (x + y)(y – 1) 0.5đ c, (3x - 1)2 - (3x + 1)2 = (3x – 1 + 3x + 1)(3x – 1 – 3x – 1 ) 0.5đ = 6x.( -2 ) 0.25đ = -12x 0.25đ 3 x3 – 4x = 0 x(x2 – 4 ) = 0 x(x – 2)(x + 2) = 0 0.5đ x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = - 2 hoặc x = 2 0.5đ 4 Ta có A = x2 - 2x + 2 = (x2 - 2x + 1) + 1 = (x - 1)2 + 1 0.5đ Vì (x - 1)2 0 nên (x - 1)2 + 1 1 hay A 1 0.5đ Vậy GTNN A = 1  x = 1