Ma trận và đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Hữu Ân (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3650
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Hữu Ân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_de_nghi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam.doc

Nội dung text: Ma trận và đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Hữu Ân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC – QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2017 - 2018) Môn: Toán 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân. Đơn vị: Trường THCS Nguyễn trãi. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp Chủ đề cao Giải được Giải được PT tích; PT Tìm các PT bậc có ẩn ở mẩu. Giải giá trị nhất 1 ẩn; được BPT và biểu diễn của m để 1. Phương trình và PT tích tập nghiệm trên trục phương bất phương trình dạng cơ số. trình có bậc nhất một ẩn. bản nghiệm là một số không âm. Số câu: 2 (B 1a,b) 2 (B 1c ; B2) 1 (B6) 5 Số điểm: 2 2,0 0,5 4,5 0 0 Tỉ lệ 0 20% 20% 5% 40 0 2. Giải bài toán Nắm được các bước bằng cách lập giải bài toán bằng phương trình. cách lập PT. Số câu: 1 (B3) 1 Số điểm: 1,5 1,5 0 0 Tỉ lệ 0 15% 15 0 Tính diện tích xung C/m được hai quanh ; diện tích toàn đồng dạng ; lập Vẽ hình rõ phần và thể tích hình được tỉ số các cạnh 3. Bài toán hình ràng, chính trụ. tương ứng, tính độ học xác dài đoạn thẳng. Vận dụng được đ/l Py-ta-go Số câu: 1(B5) 2 ( B 4a, b) 3 Số điểm: 0,5 2 1,5 4,0 0 0 Tỉ lệ 0 5% 20% 1,5% 40 0 T.Số câu: 2 3 4 9 T.Số điểm: 2,5 4,0 3,5 10,0 0 0 0 0 0 Tỉ lệ 0 25 0 40 0 35 0 100 0
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ: Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau : 2 1 3x 11 a) 3x – 5 = 4 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c) x 1 x 2 (x 1).(x 2) Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x 2 x 2 2 3 2 Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. Bài 5: (2 điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A 'B'C'D' có AB = 10cm, BC = 20cm, AA' = 15cm. a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật. b) Tính độ dài đường chéo AC' của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 6: ( 0,5 điểm ) Cho phương trình ẩn x sau: 2x m x 1 2x2 mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm. Hết
  3. C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Bài Nội dung Điểm a) 3x = 5 + 4 0,25 3x = 9 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 0,25 x = 3 0,5 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 0,25 11 Bài 1 x 2 0 x 2 0,5 2x – 4 – x – 1 = 3x – 0,25 b) 3,0đ x 3 0 x 3 0,25 11 – 2x = – 6 0,25 Vậy S = {- 2; 3} 0,25 x = 3 (nhận) Vậy S = {3} 2(2x + 2) 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ) ; thời gian về: x (giờ) 0,25 40 30 Bài 3 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ nên ta có 1,5đ 4 x x 3 phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k) 0,75 30 40 4 Vậy quãng đường AB là: 90 km 0,25 - Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5 A Bài 4 2,0đ B C H a) HBA ഗ ABC (g.g) 0,5 Vì: A· HB B· AC 900 ; A· BC chung b) Tính được: BC = 20 cm 0,5 AH = 9,6 cm 0,5 Hình vẽ chính xác 0,5đ a) Thể tích hình hộp chữ nhật: V = a.b.c = 10. 20. 15 = 3000 (cm3) 0,5đ Bài 5 b) Tính AC' ' 2,0đ AC = AB2 BC2 AA 2 0,5đ = 102 202 152 26,9 (cm) 0,5đ Bài 6 2x m x 1 2x2 mx m 2 0 0,5đ
  4.  2x2 - 2x + mx – m - 2x2 + mx + m - 2 = 0 0,25đ (m -1)x =1 Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m -1 > 0 0,25đ  m > 1 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn ghi điểm tối đa. ===//===