Kiểm tra online 30 phút - Môn: Công nghệ làm vườn 11

doc 2 trang hoaithuong97 2270
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra online 30 phút - Môn: Công nghệ làm vườn 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_online_30_phut_mon_cong_nghe_lam_vuon_11.doc

Nội dung text: Kiểm tra online 30 phút - Môn: Công nghệ làm vườn 11

  1. Họ, tên: KIỂM TRA ONLINE 30 PHÚT Lớp: 11A . MÔN NGHỀ LÀM VƯỜN 11 Thời gian làm bài: 30 Phút Câu 1: Mương giữ vai trò như ao thuộc vườn VAC vùng sinh thái nào? a. Đồng bằng Nam bộ b. Đồng bằng Bắc bộ c. Đồng bằng ven biển d. Trung du miền núi Câu 2: Một trong những yếu tố quyết định độ phì nhiêu của đất a. vi sinh vật trong đất b. nhiệt độ c. ánh sáng d. phân bón Câu 3: Công việc đầu tiên của người lập vườn? a. Cải tạo vườn b. Thiết kế vườn c. Tu bổ vườn d. Đánh giá vườn Câu 4: Một khu vườn VAC hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng 25m. Hỏi diện tích khu vườn là bao nhiêu? ( Tính theo công nhà nước) a. 3 công b. 4 công c. 5 công d. 6 công Câu 5: Về mặt môi trường, vườn có vai trò a. cải tạo môi trường, phủ xanh đất trống b. cải thiện đời sống nông dân c. giải quyết việc làm cho người dân d. tạo ra sản phẩm nông nghiệp Câu 6: Đặc điểm vườn sản xuất vùng Đồng bằng sông cửu long là a. đất thấp, đất mặt mỏng, nhiễm mặn, nhiễm phèn, mực nước ngầm cao b. đất thấp, đất có tính kiềm, nhiễm mặn, nước tưới ngấm nhanh c. đất cao, nhiễm mặn, nước ngầm thấp, nhiều mùn, nước tưới ngấm nhanh d. đất cao, đất mặt dày, bị kiềm hóa, dễ úng, nhiễm phèn, mực nước ngầm thấp Câu 7: Mục đích chung và chủ yếu khi cải tạo vườn tạp phải đạt được là a. thay đổi cơ cấu cây trồng theo mô hình VAC b. xây dựng vườn hợp lý, tưới tiêu tốt c. tăng giá trị của vườn, sử dụng triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên d. xác định giống cây tốt, góp phần tăng giá trị hàng hóa Câu 8: Để cải tạo vườn tạp có hiệu quả, nhà vườn cần thực hiện nguyên tắc nào sau đây? a. Đưa vào vườn càng nhiều loài cây càng tốt b. Đảm bảo tính đa dạng trong vườn c. Cung cấp đầy đủ về lao động, cơ sở vật chất, kỹ thuật, vốn trình độ chuyên môn d. Bám sát những yêu câu của vườn sản xuất, cải tạo và tu bổ dựa vào thực tế của địa phương Câu 9: Về mặt kinh tế, vườn có vai trò a. cải tạo môi trường, phủ xanh đất trống b. cải thiện đời sống nông dân c. giải quyết việc làm cho người dân d. tạo ra sản phẩm nông nghiệp Câu 10: Ở đồng bằng sông Cửu Long, trồng cây ăn quả nên a. lên liếp và trồng trên mô đất b. không cần lên liếp c. lên liếp và trồng dưới hố d. làm đê bao chắc chắn, không cần lên liếp Câu 11: Cho các định hướng sau: (1) đẩy mạnh cải tạo vườn tạp; (2) khuyến khích phát triển vườn đồi, vườn rừng ở trung du miền núi; (3) tăng cường hoạt động của Hội làm vườn địa phương; (4) tăng cường mở rộng vườn tạp. Trong các định hướng trên, có bao nhiêu định hướng cần được tập trung phát triển để phát triển mạnh nghề Làm vườn? a. 1. b. 2. c. 3. d. 4 1
  2. Câu 12: Để thiết kế vườn có hiệu quả, các yêu cầu nào sau đây cần được đảm bảo? (1) Tính đa dạng sinh học trong vườn (2) Đảm bảo và tăng cường hoạt động sống của vi sinh vật (3) Sản xuất trên một cấu trúc nhiều tầng tán (4) Kết hợp nuôi thật nhiều sinh vật khác nhau trong vườn a. 2, 3, 4 b. 1, 3, 4 c. 1, 2, 3 d. 1, 2, 4 Câu 13: Cho các mô tả sau: (1) bổ sung lương thực, thực phẩm; (2) tạo thêm việc làm cho nông dân; (3) tận dụng đất sản xuất nông nghiệp; (4) cải tạo môi trường sống cho con người. Trong các mô tả trên, có bao nhiêu mô tả đúng về vai trò của nghề Làm vườn? a. 2. b. 3 c. 4 d. 1 Câu 14: Qui trình thực hành quan sát mô tả vườn ở địa phương gồm a. 1 bước b. 2 bước c. 3 bước d. 4 bước Câu 15: Qui trình thực hành quan khảo sát, lập kế hoạch cải tạo tu bổ một vườn tạp gồm a. 4 bước b. 5 bước c. 6 bước d. 7 bước Câu 16: Đặc điểm khí hậu có hai mùa rõ rệt, mùa mưa dễ bị ngập úng, mùa khô nắng hạn là a. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Nam bộ b. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Bắc bộ c. vườn sản xuất vùng trung du, miền núi d. vườn sản xuất vùng ven biển Câu 17: Loại đất vườn tạp, đất ruộng được sử dụng để trồng cây ăn quả ở vùng nào sau đây a. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Nam bộ b. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Bắc bộ c. vườn sản xuất vùng trung du, miền núi d. vườn sản xuất vùng ven biển Câu 18: Loại đất thổ cư được sử dụng để trồng cây ăn quả ở vùng nào sau đây a. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Nam bộ b. vườn sản xuất vùng Đồng bằng Bắc bộ c. vườn sản xuất vùng trung du, miền núi d. vườn sản xuất vùng ven biển Câu 19: Cho các đặc điểm của vườn tạp sau: (1) đa số vườn mang tính tự sản, tự tiêu là chủ yếu; (2) cơ cấu giống hình thành một cách tùy tiện; (3) cây trồng phân bố, sắp xếp không hợp lý; (4) giống cây trồng được chọn lọc tốt, năng suất cao, phẩm chất tốt. Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng về vườn tạp ở nước ta hiện nay? a. 2. b. 3 c. 4 d. 1 Câu 20: Cho các bước sau: (1) lập kế hoạch cải tạo vườn; (2) xác định mục đích cụ thể của việc cải tạo vườn; (3) điều tra, đánh giá các yếu tố có liên quan đến cải tạo vườn; (4) xác định hiện trạng, phân loại vườn. Hãy sắp xếp các bước theo đúng quy trình cải tạo tu bổ vườn tạp? a. (1) (2) (3) ( 4) b. (4) (3) (2) ( 1) c. (1) (2) (4) ( 3) d. (4) (2) (3) ( 1) 2