Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 719

doc 3 trang hoaithuong97 5910
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 719", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_719.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 719

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 719 Câu 1: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. bón phân hợp lí. B. chống ô nhiễm đất. C. chống bạc màu. D. đào hố vảy cá. Câu 2: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. loài thú lớn. B. cây cận nhiệt. C. cây ôn đới. D. thú lông dày. Câu 3: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. phù sa ngọt. B. đất cát. C. đất mặn. D. mùn thô. Câu 4: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. giá rét, nhiễm mặn. B. lũ quét, ngập úng. C. sạt lở đất, lũ quét. D. mưa đá, cát bay. Câu 5: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. rau vụ đông. B. cây cận nhiệt. C. họ Vang, Dâu tằm. D. cây ôn đới. Câu 6: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. B. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. C. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. D. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Tam Điệp. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Phu Luông. Câu 9: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. B. Vùng nội thủy, bãi cát. C. Rạn san hô, vùng nội thủy. D. Vịnh cửa sông, đầm phá. Câu 10: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. hạn chế sự di động của cồn cát. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. D. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Cửa Thuận An. D. Đèo Hải Vân. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái. Trang 1/3 - Mã đề 719
  2. Câu 14: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. lượng mưa lớn. B. thiếu độ ẩm. C. nhiệt độ cao. D. nhiều ánh sáng. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng IX. D. Tháng X. Câu 16: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. B. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. D. Hà Nội nhỏ hơn Huế. Câu 17: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. ôn đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 18: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. Câu 19: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 20: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. địa hình đa dạng. B. sông suối dày đặc. C. độ dốc địa hình lớn. D. mưa quanh năm. Trang 2/3 - Mã đề 719
  3. Câu 21: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. hè thu. B. xuân hè. C. thu đông. D. đông xuân. Câu 22: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông La Ngà. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Kì Lộ. D. Sông Đà Rằng. Câu 23: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. lớp phủ thực vật giảm mạnh. C. có sự tổng hợp chất hữu cơ. D. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Cai Kinh. C. Pu Đen Đinh. D. Phu Luông. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Thanh Hóa. D. Đồng Hới. Câu 26: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. Câu 27: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 ( Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. B. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. C. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. Câu 28: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa trên núi. Câu 29: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Nằm kề biển Đông. B. Hoạt động gió mùa. C. Địa hình đa dạng. D. Góc nhập xạ lớn. Câu 30: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. vùng áp thấp khu vực xích đạo. B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. D. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 719