Bài ôn tập môn Đia 12 - Đề 20

docx 14 trang hoaithuong97 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Đia 12 - Đề 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_mon_dia_12_de_20.docx

Nội dung text: Bài ôn tập môn Đia 12 - Đề 20

  1. ĐỀ 20 Câu 41. Đường cơ sở của nước ta được xác định là A. nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. nối các điểm có độ sâu 200m. C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. Câu 42. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa? A. thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây. B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng. C. quá trình hình thành đất Feralit diễn ra mạnh. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế. Câu 43: “ Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây bên nắng đốt, bên mưa quây” Nguyên nhân có sự khác biệt về khí hậu giữa sườn đông và sườn Tây của dãy Trường Sơn là A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam B. ảnh hưởng của gió mùa mùa đông. C. ảnh hưởng của gió đất và gió biển. D . ảnh hưởng của gió mùa và tín phong Câu 44: Thực vật ở đai ôn đới gió mùa trên núi gồm các loài A. rừng lá kim. B. rừng hỗn hợp. C. rêu, địa y,cây ôn đới D. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam. Câu 45: Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Cổ Loa B. Hội An C. Phú Xuân D. Đà Nẵng Câu 46. Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 47. Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 49. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1995 100,0 100,0 100,0 100,0 2000 138,6 158,5 152,4 212,8 2010 174,1 643,6 383,0 843,0 2014 159,0 900,9 506,2 806,1 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 50. Kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng là do A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. C. công nghiệp phát triển. D. sự tham gia xuất khẩu của các thành phần kinh tế. Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước năm 2007 là bao nhiêu? A. 84,6%. B. 85,6%. C. 86,6%. D.87,6%. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, số tỉnh ở vùng Tây Bắc và Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ tương ứng hiện nay là A. 2 tỉnh và 13 tỉnh. B. 3 tỉnh và 12 tỉnh. C. 4 tỉnh và 11 tỉnh. D. 5 tỉnh và 10 tỉnh. Câu 53. Nhận định nào không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất cả nước. C. Tây Bắc có địa hình cao nên mùa đông vẫn lạnh. D. Thế mạnh cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Câu 54. Ngành kinh tế biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng là A. làm muối, đánh bắt thủy sản, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, giao thông vận tải biển. C. phát triển cảng biển, du lịch và nuôi trồng thủy sản. D. giao thông vận tải biển, du lịch biển và làm muối. Câu 55. Loại đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là A. feralit. B. cát pha. C. phù sa cổ. D. phù sa ngọt. Câu 56. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do A. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. B. nguồn lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D. đẩy mạnh khai thác dầu khí. Câu 57: Tỉnh trồng cà phê chè lớn nhất Tây Nguyên là? A. Đắk Lắk. B. Đắc Nông. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum. Câu 58. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. xây dựng các công trình thủy điện lớn.
  2. Câu 59: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2000 và năm 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2014 Tổng số 184 141,3 1 483 036,3 Khu vực nhà nước 56 247,2 200 209,9 Khu vực ngoài nhà nước 34 986,8 437 495,7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 92 907,3 845 330,7 Nhận xét nào sau đây không phù hợp với bảng số liệu trên? A. Khu vực Nhà nước tăng chậm nhất, gấp 3,6 lần trong 10 năm. B. Khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, gấp 12,5 lần trong 10 năm. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh, gấp 9,1 lần trong 10 năm. D. Giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần tăng giảm không ổn định trong 10 năm. Câu 60. Giải pháp cải tạo đất mặn chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long cần A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. C. xây dựng thủy lợi tháu chua rửa mặn. D. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. Câu 61 Chim Yến tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ biển A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 62: So với cả nước, các ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ có đặc điểm A. cơ cấu ngành đa dạng song tăng trưởng chậm. B. tăng trưởng khá nhanh và cơ cấu ngành đa dạng. C. tăng trưởng đứng thứ hai so với các vùng nước ta và cơ cấu ngành đa dạng. D. tăng trưởng nhanh nhất so với các vùng nước ta và phát triển có hiệu quả. Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 28), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, Thành phố? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 65. Ở Bắc Trung Bộ việc trồng rừng ven biển có tác dụng A. điều hòa nguồn nước và hạn chế tác hại lũ trên các sông. B. bảo vệ môi trường sống và giữ gìn nguồn gen các loài sinh vật quý hiếm . C. chống sạt lở đất và ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu đất liền. D. chắn gió bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn vào ruộng đồng, làng mạc. Câu 66 Nơi có mật độ tập trung dân cư cao nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. Ninh Bình. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam. Câu 67.Tài nguyên sinh vật có giá trị lớn nhất đối với du lịch là A.các thảm thực vật nhiệt đới gió mùa. B. sự đa dạng của các loài thực, động vật. C. các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển. D. các thảm thực vật trồng. Câu 68. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 Để thể hiện qui mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau. B. Biểu đồ tròn bán kính năm sau nhỏ hơn năm trước. C. Biểu đồ tròn bán kính năm sau lớn hơn năm trước. D. Biểu đồ cột chồng (%). Câu 69. Tuyến đường ống vận chuyển sản phẩm xăng dầu B12 là tuyến nối giữa A. Bãi Cháy – Hạ Long đến các tỉnh Đồng bằng sông Hồng. B. Bà Rịa – Vũng Tàu đến các tỉnh Đông Nam Bộ. C. Bà Rịa – Vũng Tàu đến Dung Quất. D. Bà Rịa – Vũng Tàu đến Vịnh Vân Phong. Câu 70. Thế mạnh nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là A. dồi dào, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lượng ngày càng cao. B. đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng được yêu cầu hội nhập. C. dồi dào, kinh nghiệm sản xuất phong phú, phân bố hợp lí. D. dồi dào, năng động, lao động có trình độ chiếm ưu thế. Câu 71. Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là A. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu. B. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng. C. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô. D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc Nam. Câu 72. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là do ảnh hưởng của
  3. A. gió Tín Phong Bán Cầu Bắc. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió mùa Tây Nam. D. gió Tín Phong Nam Bán Cầu. Câu 73. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về Biển Đông? A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa. B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. C. Vùng biển rộng tương đối kín. D. Nhiệt độ nước biển thấp. Câu 74. Trường Sơn Bắc có địa hình cao ở 2 đầu là thuộc tỉnh A. Nghệ An- Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình – Quảng Trị. C. Hà Tĩnh – Quảng Trị. D. Hà Tĩnh – Thừa Thiên Huế. Câu 75: Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là: A. Đảm bảo an ninh quốc phòng. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng. D. Đa dạng hóa các sản phẩm của vùng Câu 76: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. B. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông . C. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng. D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Câu 77. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. C. thiếu nguyên liệu tại chỗ. D. có mật độ dân số cao. Câu 78: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủyếu do A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 – 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. Câu 80: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay? A. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. C. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. D. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống. Đề 21 Câu 41: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có A. mạng lưới cơ sở hạ tầng kỹ thuật rất hiện đại. C. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, phân bố đồng đều. D. mạng lưới đô thị phân bố đều giữa các vùng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có nhiều tỉnh/thành phố nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  4. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải. B. Lan Tây, Lan Đỏ và Tiền Hải. C. Đại Hùng, Lan Tây và Hồng Ngọc. D. Lan Đỏ, Lan Tây và Rồng. Câu 44: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là A. biến đổi khí hậu. B. ô nhiễm môi trường. C. chiến tranh tàn phá các khu rừng. D. săn bắn động vật hoang dã. Câu 45: Ngành trồng trọt nước ta hiện nay A. cây lương thực, cây công nghiệp, ăn quả tăng nhanh tỉ trọng. B. cây công nghiệp, rau đậu, cây ăn quả chiếm tỉ trọng chủ yếu. C. cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt tương đối ổn định. D. chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh A. An Giang. B. Đồng Nai. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang. Câu 47: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. lượng mưa lớn, độ ẩm cao. C. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn. D. nhiệt độ trung bình năm cao. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Tân An thuộc loại nào sau đây? A. Loại 1. B. Loại 2. C. Loại 3. D. Loại 4. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất. B. Chân Mây, Đà Nẵng, Nhật Lệ, Cửa Lò. C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng. D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết nước nào sau đây có đường biên giới chung với nước ta dài nhất A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam Pu Chia. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tì đồng? A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà Nẵng, Nha Trang. C. Cần Thơ, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Phúc Yên, Tân An, Cần Thơ. D. Hạ Long, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 52: Ngoại thương nước ta hiện nay A. thị trường thu hẹp. B. phân bố đồng đều. C. thị trường mở rộng. D. cán cân luôn dương. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập siêu năm 2007? A. Lạng Sơn, Bình Dương C. Lào Cai, Hà Nội B. Vĩnh Phúc, Hà Nội D. Đồng Nai, Đà Nẵng Câu 54: Ngành thủy sản nước ta hiện nay A. chỉ chú trọng hoạt động khai thác. B. sản lượng nuôi trồng tăng nhanh. C. hoàn toàn là thủy sản nước mặn. D. tỉ trọng đánh bắt ngày càng tăng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng trâu lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 58: Cho bảng số liệu: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng nước ta năm 2005, 2019 (Đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích Diện tích rừng Năm 2005 Năm 2019 Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5648,8 Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 3117,0
  5. Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2559,9 Các vùng khác 12435,0 2661,4 3283,5 Cả nước 33105,1 12418,8 14609,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Nhà xuất bản Thống kê, 2020) Nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta? A. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng năm 2019 lớn nhất cả nước. B. Tây Nguyên là vùng còn diện tích rừng lớn nhất cả nước. C. Từ năm 2005 năm 2019, Bắc Trung Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất. D. Trong giai đoạn 2005 - 2019 diện tích rừng các vùng nước ta không tăng. Câu 59: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay A. tăng rất nhanh lao động công nghiệp – xây dựng. C. giảm tỉ trọng lao động nông thôn, tăng thành thị. B. phân bố tập trung ở thành thị, giảm ở nông thôn. D. tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế ngoài nhà nước. Câu 60: Tài nguyên rừng nước ta bị suy thoái chủ yếu do A. nạn du canh du cư. B. biến đổi khí hậu. C. khai thác quá mức. D. chuyển đổi sử dụng. Câu 61: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng trung du. B. vùng đồng bằng. C. thềm lục địa. D. vùng ven biển. Câu 62: Tỉ lệ thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế theo thành phần nước ta tăng lên là biểu hiện của A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất. B. xu thế hội nhập và mở cửa nền kinh tế. C. phát triển kinh nền tế sản xuất hàng hóa. D. sự thích nghi cao với cơ chế thị trường. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa Lí trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của nước ta? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 64: Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. C. đẩy mạnh đầu tư vốn. B. đẩy mạnh đầu tư công nghệ. D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông Xê Xan, Xrê Pôc là phụ lưu của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Mê Công. D. Sông Thái Bình. Câu 66: Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu. B. quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công. C. thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm. D. thiếu lao động có trình độ cao, công nghệ tiên tiến. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện là A. Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam. D. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên. Câu 68: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) của Hoa Kỳ và Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu USD) Tổng sản phẩm trong 2010 2012 2013 2014 2015 nước (GDP) Hoa Kì 14964372 16155255 16691517 17393103 18036648 Trung Quốc 6100620 8560547 9607224 10482371 11007721 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của Hoa Kỳ và Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015 là A. miền. B. cột. C. tròn. D. đường. Câu 69: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP các nước năm 2018
  6. Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2018? A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất trong cơ cấu. B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong cơ cấu. C. In-đô-nê-xi-a có tỉ trọng ngành nông nghiệp thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ C. đất xám trên phù sa cổ, feratlit trên đá vôi B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ. D. đất phèn, đất feralit trên đá badan. Câu 71: Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm. B. khẳng định chủ quyền và phát triển kinh tế biển. C. khai thác hiệu quả tài nguyên, phát triển kinh tế D. tạo thế mở cửa, phát triển tổng hợp kinh tế biển. Câu 72: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. B. nguồn lao động có trình độ cao và thị trường tiêu thụ. C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. Câu 73: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. D. nền kinh tế phát triển nhanh, dân cư đông đúc. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phân hóa lãnh thổ, khai thác hiệu quả tài nguyên biển. B. thu hút các nguồn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. tạo ra các nghề mới, nâng cao chất lượng cuộc sống. D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm. Câu 75: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên nhằm A. phát triển công nghiệp, khai thác tốt các tài nguyên. B. giải quyết tốt việc làm, thúc đẩy nhanh đô thị hóa. C. thu hút đầu tư, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. phát triển du lịch, tăng cường nguồn năng lượng. Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. B. cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và bảo vệ rừng. C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản và trồng rừng ngập mặn. Câu 77: Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt. B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp. C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt. D. Vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiểu điểm du lịch hấp dẫn.
  7. Câu 78: Trọng tâm của việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển với ngành công nghiệp chế biến. C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. D. phát triển và hiện đại hóa các ngành công nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 79: Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của A. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ. B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ. C. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão. D. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ. Câu 80: Cho biểu đồ đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017. Đề 22 Câu 41. Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Nước Ngọt. D. Quy Nhơn. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng. Câu 43: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng? A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. Tăng cường xuất khẩu lao động. C. Đa dạng hóa loại hình đào tạo. D. Thực hiện phân bố lại nhân lực. Câu 44: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (Đơn vị: nghìn tấn)
  8. Năm 2000 2005 2010 2015 2018 Sản lượng Thịt trâu 48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò 93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn 1418,1 2288,3 3036,4 3491,6 3873,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018? A. Thịt lợn tăng chậm nhất. B. Thịt bò tăng nhanh nhất. C. Thịt trâu tăng trung bình. D. Thịt bò tăng nhiều nhất. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. B. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá. D. Có diện tích lớn, mở rộng về phía biển. Câu 46: Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. B. nguồn lao động trẻ nhiều, bổ sung lao động hàng năm lớn. C. lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn. D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. B. Khai thác thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. D. Sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và Campuchia? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Kiên Giang. D. Kon Tum. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung? A. Pu Đen Đinh. B. Đông Triều. C. Tam Đảo. D. Tam Điệp. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Gâm. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cung Hầu. B. Cổ Chiên. C. Định An. D. Hàm Luông. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Huế. C. Hà Nội. D. Lũng Cú. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia? A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Đăk Krông. D. Vàm Cỏ Đông. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Hà Giang. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Cần Thơ. Câu 56: Biểu hiện nào sau đây là của gió phơn Tây Nam ở nước ta? A. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ. C. Gây ra mưa vào thu đông cho Đông Trường Sơn. B. Tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc. D. Gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hoá. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hạ Long. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Hang Pác Bó. B. Vịnh Hạ Long. C. Phố cổ Hội An. D. Núi Bà Đen. Câu 61: Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi. Câu 62: Giải pháp quan trọng nào sau đây để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay?
  9. A. Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân. C. Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới. B. Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển. D. Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại. Câu 63: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2010 2013 2017 Diện tích (nghìn ha) 7.329,2 7.489,4 7.902,5 7.708,7 Sản lượng (triệu tấn) 35,8 40,0 44,0 42,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột ghép. D. Đường. Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng? A. Nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao. B. Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường. C. Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn. D. Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 65: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ. C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư. D. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường. Câu 66: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là A. sông nhiều phù sa. B. sự phân mùa của chế độ nước sông. C. trữ năng thủy điện nhỏ. D. hầu hết sông nhỏ và ngắn. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng? A. Huy động được nguồn vốn trong nước. B. Khai thác nhiều tài nguyên có giá trị. C. Hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Phù hợp với yêu cầu của thị trường. Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta? A. Chất thải sinh hoạt của dân cư. B. Nước thải công nghiệp và đô thị. C. Chất thải của hoạt động du lịch. D. Hóa chất dư thừa trong nông nghiệp. Câu 69: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 - 2015? A. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn. B. Cây công nghiệp hàng năm tăng gần 1,6 lần. C. Cây công nghiệp lâu năm tăng hơn 3,2 lần. D. Cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
  10. Câu 70: Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015: (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. B. So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. Câu 71: Nhịp điệu dòng chảy sông ngòi nước ta theo sát nhịp điệu mưa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy. B. Quá trình xâm thực mạnh ở đồi núi. C. Nguồn cung cấp nước chính là mưa. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 72: Địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. B. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm được bảo toàn. D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 73: Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta? A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên. B. Hướng núi tây bắc - đông nam. C. Hướng vòng cung là chủ yếu. D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta phát triển mạnh cây công nghiệp nhiệt đới? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất trồng phong phú, đa dạng. B. Khí hậu nhiệt đới, phân hoá đa dạng, nguồn nước khá dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế, nguồn nước ngầm phong phú. Câu 75: Phương hướng nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta? A. Tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B.Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống. C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng lao động. D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nước ngoài. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển biến tích cực? A. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. B. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa theo Đông - Tây của vùng đồi núi nước ta? A. Ảnh hưởng của độ cao địa hình và hướng dãy núi. C. Ảnh hưởng của Biển Đông và độ cao địa hình. B. Quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình. D. Tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. Câu 78: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống? A. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài. B. Nước ta vừa tiếp giáp biển, vừa tiếp giáp đất liền. D. Nước ta nằm liền kề hai vành đai sinh khoáng lớn. Câu 79: Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta? A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng. C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. Câu 80: Phương hướng quan trọng nào sau đây nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực nông thôn nước ta? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Thực hiện tốt chính sách dân số. C. Phân bố lại dân cư và lao động. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  11. Đề 23 Câu 41: Mùa khô ở miền Bắc nƣớc ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có A. sương muối. B. mưa phùn. C. gió lạnh. D. tuyết rơi. Câu 42: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra? A. Cần quy hoạch các điểm dân cƣ, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm. B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi. C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy. D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc. Câu 43: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nƣớc ta? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 44: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mƣa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hƣởng của A. áp thấp nóng phía tây lấn sang. B. tín Phong bán cầu Nam. C. gió mùa mùa hạ đến sớm. D. tín Phong bán cầu Bắc. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất nƣớc ta? A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp. B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định. D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau. Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp. Câu 47: Ý nào sau đây không phải là định hƣớng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập? A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trƣởng và xóa đói giảm nghèo. B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có. C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng lưới giao thông nước ta? A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc. C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước. B. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển. D. Mạng lưới đƣường ô tô phủ kín các vùng. Câu 49: Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ. B. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn. C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa. D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit. Câu 50: Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: Nghìn ha) Tổng diện Đất lâm Đất chuyên Đất chưa sử Năm tích Đất nông nghiệp nghiệp dùng và đất ở dụng và đất khác 2000 32924,1 9345,4 11575,4 1976,0 10027,3 2017 33123,6 11508,0 14910,5 2589,2 4115,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nƣớc ta qua các năm? A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất. C. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất. B. Đất chƣa sử dụng và đất khác đang giảm đi. D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp. Câu 51: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhƣng số dân nƣớc ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Gia tăng cơ học cao. B. Quy mô dân số lớn. C. Xu hướng già hóa dân số. D. Tuổi thọ ngày càng cao.
  12. Câu 52: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 53: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2010 2014 2016 2017 Kinh tế Nhà nước 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9 Kinh tế ngoài Nhà nước 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 54: Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2017? A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu. B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông. C. Vùng ven sông Tiền và Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan. Câu 56: Đặc điểm của đô thị nƣớc ta hiện nay là A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. đều có quy mô rất lớn. C. phân bố đồng đều cả nƣớc. D. có nhiều loại khác nhau. Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nƣớc ta thuộc loại thấp so với thế giới? A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn. C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Năng suất lao động chƣa cao. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào là chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ? A. Tày - Thái. B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn - Khơ Me. D. Việt - Mường. Câu 59: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nƣớc ta chủ yếu do A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc. B. nƣớc ta chịu ảnh hƣởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm. C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. D. lãnh thổ nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Câu 60: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nƣớc ta ngày càng bị suy giảm là do A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. khai thác quá mức nguồn lợi. C. gia tăng các thiên tai. D. tăng cƣờng xuất khẩu hải sản. Câu 61: Mƣa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
  13. A. Lũ quét. B. Bão. C. Động đất. D. Hạn hán. Câu 62: Phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc. B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc. C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông. D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa. Câu 63: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm Tổng sản lượng Sản lượng nuôi trồng Giá trị xuất khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu đô la Mỹ) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lƣợng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột chồng - đƣờng. B. Miền. C. Cột - đƣờng. D. Cột ghép - đƣờng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ. B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ. C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển. D. Các dân tộc ít ngƣời phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lƣu vực lớn nhất? A. Sông Mê Công(Việt Nam). B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Các sông khác. Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nƣớc ta là A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước. C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ. B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Đắc Lắc. B. PleiKu. C. Sín Chải. D. Kon Tum. Câu 69: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta? A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ. C. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ. B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm. D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình, gió mùa. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. B. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay. D. Ti lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. Câu 71: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nƣớc ta? A. Đất feralit trên các loại đá khác. B. Các loại đất khác và núi đá. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất feralit trên đá vôi. Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nƣớc ta hiện nay? A. Có nhiều dân tộc ít ngƣời. B. Gia tăng tự nhiên rất cao. C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân số lớn. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nƣớc ta do Trung ương quản lí? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Huế. C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
  14. Câu 74: Đô thị nƣớc ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do A. dân cƣ tập trung đông, chất lƣợng sống cao. C. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thƣơng thuận lợi. B. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư. D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển. Câu 75: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. Câu76: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt. B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X. Câu 77: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nƣớc ta còn chậm chủ yếu do A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao. B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng. C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực. D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ. Câu 78: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800 mm? A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã. D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. Câu 8: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Inđônêxia Malaixia Philippin Thái Lan Diện tích(nghìn km2) 1910,9 330,8 300,0 513,1 Dân số(triệu ngƣời) 264,0 31,6 105,0 66,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017? A. Malaixia cao hơn Thái Lan. B. Inđônêxia thấp hơn Philippin. C. Philippin thấp hơn Malaixia. D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan. HẾT