Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 713

doc 3 trang hoaithuong97 6460
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 713", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_713.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 713

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 713 Câu 1: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. B. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. C. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. D. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 3: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. loài thú lớn. B. cây ôn đới. C. cây cận nhiệt. D. thú lông dày. Câu 4: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. B. hạn chế sự di động của cồn cát. C. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. D. bảo vệ các công trình xây dựng. Câu 5: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa trên núi. D. cận nhiệt ẩm gió mùa. Câu 6: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. rau vụ đông. B. cây cận nhiệt. C. họ Vang, Dâu tằm. D. cây ôn đới. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh. Câu 8: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. B. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. C. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. Câu 9: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? Trang 1/3 - Mã đề 713
  2. A. Cai Kinh. B. Pu Sam Sao. C. Phu Luông. D. Pu Đen Đinh. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng XII. B. Tháng X. C. Tháng IX. D. Tháng XI. Câu 13: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. phù sa ngọt. B. đất cát. C. mùn thô. D. đất mặn. Câu 14: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. D. vùng áp thấp khu vực xích đạo. Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Kì Lộ. D. Sông La Ngà. Câu 16: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 17: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? Trang 2/3 - Mã đề 713
  3. A. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. B. Rạn san hô, vùng nội thủy. C. Vịnh cửa sông, đầm phá. D. Vùng nội thủy, bãi cát. Câu 18: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. lớp phủ thực vật giảm mạnh. B. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. C. có sự tổng hợp chất hữu cơ. D. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. Câu 19: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Nằm kề biển Đông. C. Hoạt động gió mùa. D. Góc nhập xạ lớn. Câu 20: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. B. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. C. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. D. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. Câu 21: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. mưa quanh năm. B. sông suối dày đặc. C. địa hình đa dạng. D. độ dốc địa hình lớn. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn. Câu 23: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. chống ô nhiễm đất. B. đào hố vảy cá. C. bón phân hợp lí. D. chống bạc màu. Câu 24: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. hè thu. B. xuân hè. C. đông xuân. D. thu đông. Câu 25: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Phu Luông. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Cửa Thuận An. D. Đèo Hải Vân. Câu 28: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiệt độ cao. B. thiếu độ ẩm. C. lượng mưa lớn. D. nhiều ánh sáng. Câu 29: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. sạt lở đất, lũ quét. B. giá rét, nhiễm mặn. C. lũ quét, ngập úng. D. mưa đá, cát bay. Câu 30: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. HẾT Họ và tên : Số báo danh : Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 713