Kiểm tra học kì II - Môn KHTN khối 7
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn KHTN khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_khtn_khoi_7.doc
Nội dung text: Kiểm tra học kì II - Môn KHTN khối 7
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN 7 – NĂM HỌC 2020 - 2021 Vận dụng Vận dụng Tổng Thông hiểu Cấp độ Nhận biết thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Hiểu được khi nào thì có tiếng vang; tiếng ồn. - Vận dụng công thức vận 1.Âm - Hiểu được các môi tốc để tính được khoảng thanh trường mà âm có thể cách truyền âm. truyền qua, biểu hiện của âm phản xạ. Số câu 1.C7 1.C12 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 - Nêu được dòng điện -Giải thích được một số là dòng các điện tích hiện tượng thực tế liên dịch chuyển có hướng quan tới sự nhiễm điện và quy ước về chiều do cọ xát. dòng điện. - Vẽ được một mạch điện - Nêu được dòng điện kín gồm pin, bóng đèn 2. Điện trong kim loại là dòng pin, công tắc và dây nối. tích. Dòng các êlectrôn tự do - Biểu diễn được bằng điện dịch chuyển có mũi tên chiều dòng điện hướng. chạy trong sơ đồ mạch - Vẽ được sơ đồ của điện. mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. Số câu 1. C6 1. C11 1. C13 3 Số điểm 0,25 1,0 1,0 2,25 3. Con Nhận biết một số thói PISA: người và quen tốt thuận lợi cho Đề xuất các biện pháp sức khỏe việc học tập. bảo vệ cơ thể. PISA: Nhận biết hiện tượng kinh nguyệt. Số câu 1.C1 1.C14 1.C14 2 Ý a Ý b Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 4. Nguyên Biết được ý nghĩa của - Hiểu cách tính phân tử tử nguyên CTHH, cách tính khối của một số khí cơ tố hóa học phân tử khối bản, một số CTHH đúng. - Trình bày được ý nghĩa của CTHH, cách tính phân tử khối. Số câu 1.C8 3. C3,4,5 4 Số điểm 1,0 0,75 1,75
- 5. Phản - Biết công thức tính Vận dụng tính toán khối ứng hóa tỉ khối các chất. lượng và thể tích các chất học. Mol theo phương trinh. và tính theo pthh Số câu 1.C2 1.C9 1.C10 3 Số điểm 0,25đ 1,,0 1,0 2,25 Số câu 5+1/2 5+1/2 3 14 Điểm 3,0 4,0 3,0 10đ Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : Môn: KHTN 7 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 14 câu) Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Thói quen nào sau đây tốt cho việc học tập? A. Cứ 19h tối ăn cơm xong ngồi vào bàn học. C. Ngồi học thường chăm chú nghe giảng. B. Thường xuyên không học bài và làm bài tập. D. Ham mê chơi điện tử. Câu 2. Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B là: M A M B M A M B A. d A/B B. d A/B C.d A/B D. d A/B M B M A 29 29 Câu 3. Công thức hóa học của Na (I) và O là: A. Na2O2 B. Na2O C. NaO2 D. Na2O3 Câu 4. Hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 5. Phân tử khối của khí oxi (O2) là: A. 16 đvC C. 48 đvC B. 32 đvC D. 64 đvC Câu 6. Chiều dòng điện được quy ước là chiều: A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. B. Chuyển dời có hướng của các điện tích. C. Từ cực dương qua dây dẫn tới cực âm của nguồn. D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn. Câu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống: Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp phát ra ít nhất là giây. II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 8 (1,0 điểm ): Em hãy cho biết ý nghĩa của công thức FeO Câu 9 (1,0 điểm): a. Tính khối lượng, thể tích của 3 mol khí amoniac (NH3) (biết khí đo ở đktc). b. Giải thích vì sao bóng bơm khí H2 lại bay được? Câu 10 (1,0 điểm): Cho 10,8 gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với V(lít) khí oxi (O 2) tạo thành nhôm oxit (Al2O3). Tính V (biết khí đo ở đktc). Câu 11 (1,0 điểm): a. Thế nào là chất dẫn điện? Lấy ví dụ. b. Dòng điện trong kim loại là gì?
- Câu 12(1,0 điểm) Một người đứng trong một phòng và nói to. Biết rằng từ lúc âm phát ra cho đến khi dội lại vào tai người nói là 0,2 giây, biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường. Câu 13(1,0 điểm): a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một bộ nguồn điện (2 pin); dây dẫn; khóa K đóng và một bóng đèn sợi đốt. b. Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch khi đóng khóa K? Câu 14 (2,0 điểm): KINH NGUYỆT Em hãy quan sát hình, kết hợp với kiến thức đã học. Hãy cho biết: a. Thế nào là chu kì kinh nguyệt? Chu kì kinh nguyệt thường diễn ra trong khoảng bao nhiêu ngày? b. Đề xuất 4 biện pháp cần làm trong những ngày có kinh để bảo vệ sức khỏe. (Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1,C=12, N= 14, O= 16, Al= 27, Ca= 40, Fe= 56) Hết
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : Môn: KHTN 7 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 14 câu) Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng Câu 1. Thói quen nào sau đây không tốt cho việc học tập? A. Cứ 19h tối ăn cơm xong ngồi vào bàn học. C. Ngồi học thường chăm chú nghe giảng. B. Thường xuyên không học bài và làm bài tập. D. Ham mê chơi điện tử. Câu 2. Biểu thức tỉ khối của khí A so với không khí là: M A M B M A M B A. d A/B B. d A/B C.d A/B D. d A/B M B M A 29 29 Câu 3. Công thức hóa học của K (I) và O là: A. K2O2 B. K2O C. KO2 D. K2O3 Câu 4. Hóa trị của Al trong công thức Al2O3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 5. Phân tử khối của khí nitơ (N2) là: A. 14 đvC C. 46 đvC B. 28 đvC D. 23 đvC Câu 6. Một thanh kim loại được cọ xát và mang điện tích dương. Thanh kim loại khi đó ở vào tình trạng nào sau đây? A. Nhận thêm êlectrôn. C. Mất bớt êlectrôn. B. Mất bớt điện tích dương D. Không nhận thêm êlectrôn Câu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hưởng xấu đến và sinh hoạt của con người. II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 8 (1,0 điểm): Em hãy cho biết ý nghĩa của công thức CaO Câu 9 (1,0 điểm): a. Tính khối lượng, thể tích của 2 mol khí cacbonic (CO2) (biết khí đo ở đktc). b. Giải thích vì sao bóng bơm khí CO2 không bay được? Câu 10 (1,0 điểm): Cho m gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với 6,72 (lít) khí oxi (O 2) tạo thành nhôm oxit (Al2O3). Tính m (biết khí đo ở đktc). Câu 11 (1,0 điểm): a. Nêu quy ước chiều dòng điện. b. Chất cách điện là gì? Lấy ví dụ.
- Câu 12 (1,0 điểm): Một chiếc tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 2 giây.Tính gần đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s. Câu 13 (1,0 điểm): a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một nguồn điện (1 pin); dây dẫn; khóa K đóng và một bóng đèn sợi đốt. b. Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch khi đóng khóa K? Câu 14 (2,0 điểm): KINH NGUYỆT Em hãy quan sát hình, kết hợp với kiến thức đã học. Hãy cho biết: a. Thế nào là chu kì kinh nguyệt? Chu kì kinh nguyệt thường diễn ra trong khoảng bao nhiêu ngày? b. Đề xuất 4 biện pháp tránh thai an toàn. (Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1,C=12, N= 14, O= 16, Al= 27, Ca= 40, Fe= 56) Hết
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: KHTN 7 ĐỀ I I. Trắc nghiệm: ( 2,0 đ) Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 1 - Mức đầy đủ là đáp án A, C (0,5đ) - Mức đầy đủ là đáp án B, D (0,5đ) - Mức chưa đầy đủ A hoặc C (0,25đ) 0,5 - Mức chưa đầy đủ B hoặc D (0,25đ) - Trả lời sai không được tính điểm - Trả lời sai không được tính (0đ) điểm(0đ) 2 Câu 2- A 0,25 Câu 2- C 3 Câu 3- B 0,25 Câu 3- B 4 Câu 4- C 0,25 Câu 4- C 5 Câu 5-B 0,25 Câu 5-B 6 Câu 6- A 0,25 Câu 6- C 7 Câu 7: 1/15 0,25 Câu 7: Sức khỏe II. Tự luận: ( 8,0 đ) Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 8 Cấu tạo bởi nguyên tố: Fe và O 0,5 Cấu tạo bởi nguyên tố: Ca và O 1,0đ Gồm 1 nguyên tử Fe và 1 nguyên tử 0,25 Gồm 1 nguyên tử Ca và 1 nguyên tử O O Phân tử khối= 56+16=72 đvC 0,25 Phân tử khối= 40+16=56 đvC 9 a. a. 1,0đ m = n. M = 3 . 17 = 51g 0,25 m = n. M = 2. 44 = 88 g v = n . 22,4 = 3 x 22,4 = 67,2 (l) 0,25 v = n . 22,4 = 2 x 22,4 = 44,8 (l) 2 44 b. d <1 b. d 1 H2/KK 29 0,25 CO2 /KK 29 Vậy H2 nhẹ hơn không khí nên quả 0,25 Vậy CO2 nặng hơn không khí nên quả bóng bơm khí H2 bay được bóng bơm khí CO2 không bay được 10,8 6,72 10 n 0,4(mol) 0,25 n 0,3(mol) 1,0đ Al 27 O2 22,4 Pt : 4Al 3O 2Al O 2 2 3 0,25 Pt : 4Al 3O2 2Al2O3 TPT 4 3 TPT 4 3 Tb 0,4(mol) 0,3mol 0,25 Tb 0,4 0,3mol Thể tích khí: Khối lượng: 0,25 VK 22,4.0,3 6,72(l) m 27. 0,4 10,8(g) 11 a. Dòng điện trong kim loại là dòng 0,5 a. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực 1,0đ các electron tự do dịch chuyển có dương qua dây dẫn và các thiết bị hướng. điện đến cực dương của dòng điện. b. Chất dẫn điện là những chất cho 0,25 b. Chất cách điện là những chất không dòng điện chạy qua. cho dòng điệ chạy qua. VD: Nhôm, đồng, 0,25 VD: Gỗ khô, nhựa,
- 12 Tóm tắt: Tóm tắt: 1,0đ v = 340m/s v = 1500m/s t = 0,2s 0,25 t = 2s d = ? h = ? Giải: Giải: + Quãng đường âm truyền đi và về + Quãng đường truyền đến đáy biển là: 0,5 và phản xạ lại tàu là: s = v.t = 340.0,2 = 68 (m) s = v.t = 1500.2 = 3000 (m) + Khoảng cách từ người nói đến bức 0,25 + Độ sâu của đáy biển tại vị trí đó là : tường: h = s : 2 = 3000 : 2 = 1500(m) d = s : 2 = 68 : 2 = 34(m) Đáp số: 34(m) Đáp số: 1500(m) 13 a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện a.Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1,0đ K + - 0,5 Đ Nếu vẽ thiếu 2 đồ dùng thì trừ 0,25đ Nếu vẽ thiếu 2 đồ dùng thì trừ 0,25đ b. Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình 0,5 b.Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ vẽ 14 * Mức đầy đủ (2,0đ) * Mức đầy đủ (2,0đ) 2,0đ a. Là một hiện tượng sinh lý ở nữ a. Là một hiện tượng sinh lý ở nữ giới, thường bắt đầu ở tuổi dậy thì, là 0,5 giới, thường bắt đầu ở tuổi dậy thì, là triệu trứng báo hiệu cho khả năng triệu trứng báo hiệu cho khả năng sinh sinh sản của người phụ nữ. sản của người phụ nữ. - Chu kì kinh nguyệt thường diễn ra 0,5 - Chu kì kinh nguyệt thường diễn ra trong khoảng 28-32 ngày. trong khoảng 28-32 ngày. b. Hs nêu được ít nhất 4 biện pháp b. Hs nêu được ít nhất 4 biện pháp cần làm trong những ngày có kinh để 1,0 tránh thai an toàn. bảo vệ sức khỏe. * Mức không đầy đủ: Học sinh làm * Mức không đầy đủ: Học sinh làm được ý nào đúng cho điểm ý đó. được ý nào đúng cho điểm ý đó. * Không tính điểm: Làm sai hoặc * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc không làm được. hoặc không làm được. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CM DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT Bùi Thị Bích Bùi Giang Nam Nguyễn Duy Sang Nguyễn Thị Thu Lương