Kiểm tra học kì II - Môn KHTN 6

doc 14 trang hoaithuong97 5720
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn KHTN 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_ii_mon_khtn_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì II - Môn KHTN 6

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN 6 – NĂM HỌC 2020 – 2021 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp VD cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL - Biết được đơn vị của *Pisa: Vận Vận dụng trọng lực và dụng cụ đo dụng công thức lực. được công thức P = 10m và - Tính được quãng s m v = để giải D tính đ Vật lí đường vật đi được theo t v s quyết các bài ược khối lư công thức v = ợng và thể t toán tích của vật đơn giản về chuyển động. Số câu 2(C3,C4) 1(C8) 1(C7) 4 Số điểm 0,5 1,5 1,0 3,0 - Nhận biết được - Đánh giá tình hình - Giải thích được đặc điểm của nguyên nhân gây bệnh, nhiễm giun sán tại động vật đới lạnh, đới nóng biện pháp phòng tránh Việt Nam, trình bày thích nghi với nhiệt độ môi bệnh giun sán kí sinh được nguyên nhân và trường. - Nhận biết được những biện pháp phòng loài vật nuôi trong gia tránh bệnh giun sán. đình, những vật nuôi - Trình bày nguyên được dùng làm sức kéo nhân suy giảm và đề trong nông nghiệp. xuất biện pháp bảo vệ - Nhớ và nối được đặc đa dạng sinh học. điểm, tên đại diện động vật không xương sống Sinh và động vật có xương học sống . - Nêu được vai trò của vật nuôi trong gia đình, vật nuôi ở địa phương. Lấy được ví dụ, trình bày được vai trò của vật nuôi trong gia đình và vật nuôi ở địa phương. - Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đến đời sống sinh vật . 4 (C1, 1 2 1 7 Số câu C2,C5,C6) (C9) (C10,C1) (C12) Số điểm 1,5 2,0 3,0 0,5 7,0 Số câu 7 2 3 12 Số điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  2. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : Môn: KHTN 6 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 12 câu) Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ I I, TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh giun sán kí sinh ở người là: A. Ăn chín, uống sôi, không ăn thực phẩm ôi thiu. B. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường C. Ăn rau sống, ăn gỏi cá. D. Tẩy giun định kì. Câu 2. Nhóm động vật nuôi thường được nuôi trong gia đình là: A. Chó, mèo, gà, vịt, lợn, ngan. B. Trâu, bò, voi, gà, ngan, mèo. C. Chuột, tê giác, rắn, mèo, chó. D. Chó, chồn, hổ, trăn, trâu, bò. Câu 3: Đơn vị của trọng lực là: A. Niu tơn B. Mét C. Kg D. Thời gian Câu 4: Một vật chuyển động với tốc độ 20 km/h trong thời gian 2 giờ. Thì quãng đường vật đó đi được là: A. 32 km B. 15 km C. 60 km D. 40 km Câu 5. Ghép các thông tin ở cột A (Các loại thân) với cột B (Đặc điểm) sao cho phù hợp rồi điền vào cột trả lời : A. Nhóm động vật Trả lời B. Đặc điểm bộ xương 1. Động vật có xương sống 1- a. Không có bộ xương trong cơ thể 2. Động vật không xương sống 2- b. Có bộ xương bằng chất sụn c. Có bộ xương trong cơ thể đặc biệt là xương cột sống. d. Có bộ xương bằng kitin
  3. Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai. Hãy đánh dấu (X) vào ô tương ứng . Khẳng định Đúng Sai 1. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật, cây quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC đến 30oC. 2. Động vật biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng P = 54N và khối lượng D = 2700 kg/m3. a) Tính khối lượng của vật. b) Tính thể tích của vật. Nếu thể tích tăng lên thì khối lượng của vật như thế nào? Câu 8 (1,5 điểm): VẬN TỐC Một ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 50 km/h. Biết quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 40000 m. a) Chuyển động của ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là chuyển động gì? b) Xe ô tô đó đi từ thành phố A đến thành phố B hết bao nhiêu thời gian? C©u 9( 2,0 điểm). 1. Vật nuôi trong gia đình có vai trò gì đối với con người? 2. Kể tên 4 loại vật nuôi trong gia đình em? Nêu rõ vai trò của chúng? C©u 10( 2,0 điểm). Nêu ý kiến của em về tình hình số lượng người bị nhiễm giun sán hiện nay ở Việt Nam? Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng trên , đề xuất 4 biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh. Câu 11( 1,0 điểm). Trong những năm gần đây đa dạng sinh học đang có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng, em hãy chứng minh sự suy giảm sự đa dạng sinh học đó bằng 4 nguyên nhân cụ thể ? Câu 12 (0,5 điểm): Giải thích đặc điểm của động vật đới lạnh thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường sống? Hết
  4. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : Môn: KHTN 6 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 12 câu) Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ II I, TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Biện pháp phòng chống bệnh giun sán kí sinh ở người là: A. Ăn chín, uống sôi, không ăn thực phẩm ôi thiu. B. Ăn thức ăn chưa được nấu chín C. Ăn rau sống D. Ăn gỏi cá Câu 2. Nhóm động vật nuôi được sử dụng làm sức kéo trong nông nghiệp: A. Chó, mèo, gà, lợn, ngan. B. Gấu, chồn, hổ, trâu, bò. C. Chuột, bò, ngựa, cừu. D. Trâu, bò, voi, ngựa. Câu 3: Dụng cụ để đo lực là: A. Lực kế B. Cân C. Đồng hồ D. Hòn đá Câu 4: Một vật chuyển động với tốc độ 40 km/h, trong thời gian 3 giờ. Thì quãng đường vật đó đi được là: A. 20 km B. 120 km C. 43 km D. 100 km Câu 5. Ghép các thông tin ở cột A (Các loại thân) với cột B (Đặc điểm) sao cho phù hợp rồi điền vào cột trả lời : A. Nhóm động Trả lời B. Các ngành, lớp vật 1. Động vật có 1- a. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp xương sống 2. Động vật không 2- b. Ruột khoang, nguyên sinh vật, cá sụn, lưỡng cư. xương sống c. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
  5. Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai. Hãy đánh dấu (X) vào ô tương ứng . Khẳng định Đúng Sai 1. Một số loại cây có hiện tượng rụng lá vào mùa hè để giữ nhiệt cho cơ thể. 2. Động vật đẳng nhiệt có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ví dụ như: chim, thú. II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu 7 ( 1,0 điểm): Một vật có trọng lượng P = 39N và khối lượng D = 7800 kg/m3. a) Tính khối lượng của vật. b) Tính thể tích của vật. Nếu thể tích tăng lên thì khối lượng của vật như thế nào? Câu 8 (1,5 điểm): VẬN TỐC Một ô tô đi từ huyện A sang huyện B với vận tốc 50 km/h. Biết rằng quãng đường từ huyện A đến huyện B là 70000 m. a) Chuyển động của ô tô đi từ huyện A sang huyện B là chuyển động gì? b) Hỏi xe ô tô đó đi từ huyện A đến huyện B hết bao nhiêu thời gian? C©u 9 (2,0 điểm). 1. Vật nuôi tại địa phương có vai trò gì đối với con người? 2. Kể tên 4 loại vật nuôi tại địa phương em? Nêu rõ vai trò của chúng? C©u 10 (2,0 điểm). Việt Nam là một quốc gia có tỉ lệ người mắc bệnh giun sán cao. Nêu ý kiến của em về nhận định trên và giải thích, em đã thực hiện biện pháp gì để phòng tránh giun sán kí sinh. Câu 11 (1,5 điểm). Trong những năm gần đây đa dạng sinh học đang có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng, em hãy đề xuất 4 biện pháp hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học đó? Câu 12 (0,5 điểm): Giải thích đặc điểm của động vật đới nóng thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường sống? Hết
  6. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2020-2021 Môn: KHTN 6 (HDC gồm 03 trang) Câu Đề 1 Điểm Đề 2 1 C 0,25 A 2 A 0,25 D 3 A 0,25 A 4 D 0,25 B 5 1- c 0,25 1- c 2- a 0,25 2- a 6 1-Đ 0,25 1- S 2- S 0,25 2-Đ 7 (1,0 Tóm tắt: Tóm tắt: đ) P = 54N 0,5 P = 39N D = 2700kg/m3 D = 7800kg/m3 a) m = ? a) m = ? b) V = ?. Nếu V tăng thì m ? b) V = ?. Nếu V tăng thì m ? Giải: Giải: a) Một vật có trọng lượng P = a) Một vật có trọng lượng P = 39N thì 54N thì có khối lượng là: 0,25 có khối lượng là: Từ công thức P = 10.m Từ công thức P = 10.m => m =  =54 = 5,4 (kg ) => m =  =39 = 3,9 (kg ) 10 10 10 10 b) Vật đó có thể tích là: 0,25 b) Vật đó có thể tích là: Từ công thức: Từ công thức: m m 5,4 m m 3,9 D V 0,002m3 D V 0,0005m3 V D 2700 V D 7800 Nếu thể tích của vật tăng lên thì Nếu thể tích của vật tăng lên thì khối l khối lượng của vật không thay đổi ượng của vật không thay đổi 8 *Mức 1 đầy đủ ( 1,5 điểm) *Mức 1 đầy đủ ( 1,5 điểm) (1,5đ) a) Chuyển động của ô tô đi từ a) Chuyển động của ô tô đi từ huyện thành phố A đến thành phố B là 0,5 A đến huyện B là chuyển động không chuyển động không đều đều b) Đổi 40000m = 40 km 0,25 b) Đổi 70000m = 70 km Xe ô tô đi từ thành phố A đến Xe ô tô đi từ huyện A đến huyện B hết thành phố B hết thời gian là: thời gian là: Áp dụng công thức v = s 0,25 Áp dụng công thức v =s t t => t = s = 40:50 = 0,8 (h) 0,5 => t = s = 70:50 = 1,4 (h) v v * Mức 2 chưa đầy đủ Nếu sai ý nào thì trừ điểm ý đó * Mức 2 chưa đầy đủ * Mức 3: Không làm được hoặc Nếu sai ý nào thì trừ điểm ý đó
  7. làm sai * Mức 3: Không làm được hoặc làm sai 9 1. Vật nuôi trong gia đình có vai 1. Vật nuôi tại địa phương có vai trò (2,0đ) trò đối với con người: đối với con người: - Cung cấp thực phẩm 0,25 - Làm thực phẩm - Bảo vệ anh ninh 0,25 - Cung cấp sức kéo, phân bón - Phát triển kinh tế 0,25 - Giá trị kinh tế - Làm cảnh 0,25 - Bảo vệ an ninh 2. Kể tên 4 loại vật nuôi trong gia 2. Kể tên 4 loại vật nuôi tại địa đình em : yêu cầu kể được tên 1,0 phương em : yêu cầu kể được tên loài, loài, vai trò thực tiễn( có lợi, có vai trò thực tiễn( có lợi, có hại) hại) ( HS lấy vai trò khác đúng vẫn cho ( HS lấy vai trò khác đúng vẫn điểm tối đa). cho điểm tối đa). 10 - Việt Nam là một quốc gia có tỉ 0,5 - Nhận định đó là đúng. (2,0đ) lệ người mắc giun sán cao - Nguyên nhân dẫn đến tình - Vì người dân Việt Nam có một số trạng trên: thói quen dễ mắc bệnh giun sán như: + Do thói quen ăn uống 0,25 + Ăn rau sống, ăn các món gỏi + Do vệ sinh môi trường xã hội 0,25 + Tập quán canh tác sử dụng phân chưa đảm bảo chuồng bón rau + Do vệ sinh cá nhân chưa tốt 0,25 + Do vệ sinh cá nhân chưa tốt + Không tẩy giun định kì 0,25 + Không tẩy giun định kì - 2 biện pháp phòng tránh giun - Liên hệ bản thân 2 biện pháp phòng sán kí sinh: tránh giun sán kí sinh: + Ăn chín, uống sôi 0,25 + Vệ sinh cá nhân, môi trường sạch sẽ + Không ăn rau sống, các món ăn 0,25 + Tẩy giun định kì chưa được nấu chín ( HS nêu nguyên nhân, biện pháp khác ( HS nêu nguyên nhân, biện pháp chính xác vẫn cho điểm tối đa) khác chính xác vẫn cho điểm tối đa) 11 Nguyên nhân làm suy giảm đa Biện pháp hạn chế suy giảm đa dạng (1,0đ) dạng sinh học: sinh học: - Do ô nhiễm môi trường 0,25 - Bảo vệ môi trường - Đốt rừng làm nương rẫy 0,25 - Không chặt phá rừng - Khai thác quá mức của con 0,25 - Khai thác thiên nhiên hợp lí kết hợp người trồng, chăm sóc, bảo vệ. - Sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón 0,25 - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học tràn lan bón hóa học tràn lan ( HS nêu nguyên nhân khác đúng ( HS nêu biện pháp khác đúng vẫn vẫn cho điểm tối đa) cho điểm tối đa) 12 Động vật đới lạnh có đặc điểm: Động vật đới nóng có đặc điểm: chân
  8. (0,5đ) bộ lông dày, rậm mịn, lớp mỡ 0,5 cao, màu lông giống cát, hoạt động về dưới da dày để giữ nhiệt, một số ban đêm, một số có khả năng đi xa và loài có tập tính ngủ đông nhịn khát NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT Ngô Vũ Thủy Vũ Thị Thu Hương Nguyễn Thị Thu Lương Bùi Giang Nam
  9. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh .
  10. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh .
  11. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHXH Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHXH Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHXH Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHXH Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 8 Họ và tên: Môn: KHXH Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh .
  12. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . Họ và tên: Môn: KHTN Lớp: Năm học: 2019 -2020 TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6
  13. Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh . TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 6 Họ và tên: Môn: KHTN Số phách Lớp: Năm học: 2019 -2020 Số báo danh .