Kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 7 - Năm học 2020 - 2021

doc 6 trang hoaithuong97 6530
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 7 - Năm học 2020 - 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 7 - Năm học 2020 - 2021

  1. PHềNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 39 + 31: KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 7 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Mụn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phõn phối chương trỡnh: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Nội dung số LT VD LT VD tiết (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, (Cấp độ (Cấp độ 4) 1, 2) 3, 4) Chủ đề 1 Số hữu tỉ. Số thực 21 12.6 8.4 20.7 13.8 (21/21 tiết) Chủ đề 2 Hàm số và đồ thị 12 7.2 4.8 11.8 7.9 (12/12tiết) Chủ đề 3 Đường thẳng vuụng gúc. Đường 15 9 6 14.8 9.8 thẳng song song (15/15 tiết) Chủ đề 4 Tam giỏc .(13/13 13 7.8 5.2 12.8 8.5 tiết) Tổng 61 36.6 24.4 60.0 40.0 II. Bảng tớnh số cõu hỏi và điểm số: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng cõu Điểm Chủ đề 1 20.7 3 2.0 Chủ đề 2 11.8 2 1.25 Cấp độ 1,2 Chủ đề3 14.8 2 1.5 Chủ đề 4 12.8 2 1.25 Chủ đề 1 13.8 2 1.25 Chủ đề 2 7.9 1 0.75 Cấp độ 3,4 Chủ đề 3 9.8 1 1.0 Chủ đề 4 8.5 1 1.0 Tổng 100 14 10.0
  2. Tiết 39(ĐS) + 31(HH): KIỂM TRA HỌC Kè I PHềNG GD-ĐT NINH SƠN MễN: Toỏn – Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 90 phỳt I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tờn Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Chủ đề cao Cộng (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Biết thực hiện Thực hiện Vận dụng được cỏc phộp toỏn được cỏc tớnh chất của Số hữu tỉ. Số đơn giản trong phộp toỏn trừ, hai đại lượng tỷ thực tập hợp số hữu nhõn hai số lệ thuận vào (21/21 tiết) tỉ và số thực. hữu tỉ dạng giải bài toỏn - Tỡm x nõng cao Số cõu 3 (Bài 1.a,b; 2) 1(Bài 3) 1(Bài 8) 5 Số điểm 2,0 0,75 0,5 3,25 Tỉ lệ % 20% 7,5% 5% 32,5% Chủ đề 2: Vẽ được đồ thị Tỡm giỏ trị của Hàm số và đồ thị hàm số y = ax hàm số khi biết (12/12tiết) (a 0 ). Biểu giỏ trị của hàm diễn cỏc điểm số của đồ thị Số cõu 1 (Bài 4a) 1(Bài 4b) 2 Số điểm 1,25 0,75 2,0 Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 20% Chủ đề 3 Hiểu hai Đường thẳng đường thẳng Nhận biết được vuụng gúc. song song dựa Tớnh được số hai gúc đối Đường thẳng vào cặp gúc đo gúc đỉnh. song song trong cựng (15/15 tiết) phớa Số cõu 1(Bài 5a) 1(Bài 5b) 1(Bài 6) 3 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Chủ đề 4 Tam Vẽ hỡnh, viết Vận dụng .Chứng minh Chứng minh giỏc (13/13 tiết) GT, KL theo chứng minh hai đường được hai yờu cầu bài hai tam giỏc thẳng vuụng đường thẳng toỏn. bằng nhau gúc song song Số cõu 1(Bài 7a) 1(Bài 7b) 1(Bài 7c) 1(Bài 7d) 4 Số điểm 0,5 0,75 0,5 0,5 2.25 Tỉ lệ % 5% 7.5% 5% 5% 22.5% Tổng số cõu 5 3 4 2 14 Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Người ra đề: Nguyễn Văn Chiến
  3. Tiết 39(ĐS) + 31 (HH): KIỂM TRA HỌC Kè I. PHềNG GD-ĐT NINH SƠN MễN: Toỏn – Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phỳt ĐỀ Bài 1. (1,0đ) Thực hiện phộp tớnh 3 4 3 1 2 b) . 36 2 a) 4 7 4 6 Bài 2. (1,0đ) Tỡm x, biết: 1 x 5,5 2 Bài 3. (0,75đ) Biết chu vi của một thửa đất hỡnh tam giỏc là 152m, cỏc cạnh của tam giỏc lần lượt tỉ lệ với cỏc số 3; 7; 9. Tớnh độ dài mỗi cạnh của mảnh đất đú. Bài 4. (2,0đ) Cho hàm số y = - 3x a). Vẽ đồ thị của hàm số mặt phẳng toạ độ Oxy. b). Tớnh giỏ trị của x khi y = 2. à 0 à 0 Bài 5. (1,5đ) Cho hỡnh vẽ cú A1 45 , B1 135 . ả a). Tớnh số đo gúc A2 ? b). Chứng tỏ rằng a // b. àA 400 , Bà 300 Bài 6. (1,0đ) Cho hỡnh vẽ biết a // b, a 1400 A TớnhãAOB núi rừ vỡ sao tớnh được O 300 b B Bài 7. (2,25đ) Cho tam giỏc ABC, AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Từ B kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC, cắt đường thẳng AI tại D. a). Vẽ hỡnh, ghi giả thiết và kết luận của bài toỏn. b). Chứng minh: AIB AIC c). Chứng minh: AI  BC d). Chứng minh: AB // CD. Bài 8. (0,5đ) 1 1 1 1 Tớnh: S 1 1 1 1 2 3 2020 2021 Hết
  4. Tiết 39(ĐS)+31(HH): KIỂM TRA HỌC Kè I. PHềNG GD-ĐT NINH SƠN MễN: Toỏn. – Lớp : 7. TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phỳt ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - 3 4 3 ổ- 3 3 ử 4 a) + + = ỗ + ữ+ 4 7 4 ố 4 4 ứ 7 0,25 4 4 = 0 + = 7 7 0,25 1 1 b) . 36 22 .6 4 0,25 6 6 1 4 3 0,25 2 1 b) x 5,5 2 1 TH1: x 5,5 2 0,25 1 x 5,5 6 0,25 2 1 TH 2 : x 5,5 2 0,25 1 x 5,5 5 2 0,25 3 Gọi a, b, c là độ dài cỏc cạnh của thửa đất hỡnh tam giỏc Vỡ độ dài cỏc cạnh a, b, c của mảnh đất tam giỏc tỉ lệ với cỏc số 3; 7; 9 và chu vi của một thửa đất tam giỏc là 152m nờn ta cú: a b c a b c 152 và 0,25 3 7 10 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: a b c a b c 152 8 0,25 3 7 9 3 7 9 19 Do đú: a = 8.3 = 24 (m) b = 8.7 = 56 (m) c = 8.9 = 72 (m) Vậy: Độ dài cỏc cạnh của thửa đất tam giỏc lần lượt là: 24m; 0,25 56m và 72m. 4 a). Cho x = 1 thỡ y = -3 ta cú điểm A(1;-3) thuộc đồ thị hàm số 0,25
  5. y = -3x. Vậy đồ thị hàm số y = -3x là đường thẳng OA. 0,25 y 0.75 0 1 x -3 A b) Thay y = 2 vào hàm số y = -3x ta được: 0,25 -3x = 2 2 x 0,25 3 2 Vậy: Khi y = 2 thỡ x 3 0,25 5 à ả 0 0,5 a). Ta cú: A1 A2 45 (đối đỉnh) ả à 0 0 0 0,5 b). Ta cú:A2 B1 45 135 180 ả à 0,5 Mà A2 và B1 là cặp gúc trong cựng phớa nờn a // b 6 a 1400 A d O 300 b B Từ O kẻ đường thẳng d // b, mà 0,25 * Vỡ d // b nờn dã OB Bà 300 (slt) 0,25 * Vỡ d // b và b // a nờn d // a => aã AO ãAOd 1800 (vỡ trong cựng phớa) ãAOd 1800 aã AO 1800 1400 400 0,25 Vậy: ãAOB dã OA dã OB 400 300 700 0,25 7 A 1 2 ABC; AB = AC; GT IB = IC BD // AC a 1 1 0,25 B C (BD cắt AI tại D) 2 2 I b/ AIB AIC KL c/ AI  BC d/ AB // CE. 1 2 Hỡnh vẽ 0,25 D b Xột AIB và AIC cú: AB = AC (gt) 0,25 IB = IC (gt) 0,25 AI: cạnh chung
  6. Vậy: AIB AIC (c.c.c) 0,25 c Vỡ AIB = AIC (cmt) Nờn ãAIB ãAIC (hai gúc tương ứng) Mà ãAIB ãAIC 1800 (kề bự) 0,25 1800 Do đú: ãAIB ãAIC = 900 2 Suy ra: AI  BC 0,25 d ả ả Vỡ BD // AC nờn A2 D1 (slt) ả à Mà A2 A1 (vỡ AIB AIC ) à ả Suy ra: A1 D1 0,25 à à à 0 Mặt khỏc: A1 I1 B1 180 ả à ả 0 D1 I2 B2 180 à ả à ả à à B1 B2 (vỡ A1 D1 ; I1 I2 ) Chứng minh được AIB = DIB (g.c.g) Suy ra: IA = ID (cặp cạnh tương ứng) Chứng minh được AIB = DIC (c.g.c) à ả Suy ra: A1 D2 (hai gúc tương ứng) à ả 0,25 Mà A1 và D2 là cặp gúc so le trong nờn AB // CD 8 1 1 1 1 1 S 1 1 1 1 1 2 3 4 2020 2021 1 2 3 2019 2020 . . . 2 3 4 2020 2021 0,25 1 2021 0,25