Kiểm tra giáo dục thường xuyên - Môn: Tin học 12

docx 4 trang hoaithuong97 4150
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giáo dục thường xuyên - Môn: Tin học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giao_duc_thuong_xuyen_mon_tin_hoc_12.docx

Nội dung text: Kiểm tra giáo dục thường xuyên - Môn: Tin học 12

  1. Trường THPT KIỂM TRA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Họ và tên: . Môn: Tin Học 12 Năm học: 2021-2022 Lớp: 12/ (Thời gian làm bài: 15 phút) Đề 438 I/ Bảng điền đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án II/ Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí Câu 2: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 3: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 4: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 7: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 8: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 9: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/open D. File/New/Blank Database Câu 10: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
  2. Trường THPT KIỂM TRA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Họ và tên: . Môn: Tin Học 12 Năm học: 2021-2022 Lớp: 12/ (Thời gian làm bài: 15 phút) Đề 442 I/ Bảng điền đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án II/ Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 2: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 3: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 4: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A.Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 6: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên Câu 7: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 8: Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Cả A và B Câu 9: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu? A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 10: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
  3. Trường THPT KIỂM TRA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Họ và tên: . Môn: Tin Học 12 Năm học: 2021-2022 Lớp: 12/ (Thời gian làm bài: 15 phút) Đề 445 I/ Bảng điền đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án II/ Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính Câu 2: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó. Câu 3: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào? A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Cả A và B Câu 4: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL? A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Câu B và C Câu 6: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử B. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử Câu 7: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 9: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New C. Kích vào biểu tượng New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create Câu 10: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là: A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 438 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án A A C A B D C C D A ĐÁP ÁN ĐỀ 442 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án B D A C D B D D A D ĐÁP ÁN ĐỀ 445 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ án D D D B D A A B D A