Kiểm tra định kỳ môn Toán (khối 7) - Đề số 1

docx 2 trang mainguyen 3550
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ môn Toán (khối 7) - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ky_mon_toan_khoi_7_de_so_1.docx

Nội dung text: Kiểm tra định kỳ môn Toán (khối 7) - Đề số 1

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Năm học : 2018-2019) Người duyệt đề Môn :Toán (Khối 7 ) Ngày duyệt: Ngày kiểm tra : / / Thời gian : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ :01 I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng . Câu 1: Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. -0,8 Z C. Z  Q D. -3 N 26 3 Câu 2: Tìm x biết : x 2 15 5 2 3 3 A. x = B. x = C. x = –6 D. x = 3 2 4 Câu 3: Kết quả của phép tính 16 9 16 9 là A. 0 B. –2 C. –3 D. –1 Câu 4: Kết quả của phép tính 33.33 bằng: A. 49 B. 33 C. 36 D. 39 Câu 5: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 1 3 5 Câu 6: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 3 1 5 A. B. C. D. 0 2 2 2 Câu 7: Kết quả của phép tính ( 0,2)( 0,5) là : A. 1 B. 0,1 C. 0,4 D. -0,1 Câu 8: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6 Câu 9: Nếu |x| = 3 thì A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3 a b c Câu 10: Tìm ba số a, b, c biết và a + b – c = –8 11 15 22 A. a = 22; b = 30; c = 60 B. a = 22; b = 30; c = 44 C. a = –22; b = –30; c = –60 D. a = –22; b = –30; c = –44 1 1 1 5 Câu 11: Tính P = 3 2 1 4 4 6 4 6 5 3 3 2 A. P = B. P = C. P = D. P = 6 8 2 3 3 2 Câu 12: Kết quả phép tính + là 20 15 1 5 17 1 A. B. C. D. 60 35 60 60 - II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính : 7 4 a/ 1,75 :  2 5
  2. 11 5 5 11 b/ 4 2  2 3 3 2 ( 3)2 42 9 c/ 2 4 Bài 2 (2,5 điểm). Tìm x biết: 3 1 a/ x 5 4 3 4 2 b/  x 0,4 9 3 Bài 3 (2 điểm). Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 7A và 7B. Bài 4 (1 điểm). So sánh: 3300 và 5200 HẾT