Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa 7

doc 7 trang hoaithuong97 5330
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lop_6_mon_dia_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa 7

  1. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – Lớp 7 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: LỚP: ĐỀ 1: (đề kiểm tra có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào: A. cấu tạo cơ thể. B. hình thái bên ngoài. C. trang phục bên ngoài. D. sự phát triển của trí tuệ. Câu 2. Bùng nỗ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số Thế giới lên đến: A. 2.0% B. 2.1% C. 2.2% D. 2.3% Câu 3. Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất: A. châu Âu B. châu Mĩ C. châu Á D. châu Phi Câu 4. Khu vực nào tập trung đông dân cư nhất thế giới? A. Đông Á B. Bắc Á C. Tây Âu D. Trung Phi Câu 5. Đới lạnh là xứ sở của: A. đồi núi B. xa van C. băng tuyết D. hoang mạc. Câu 6. Vấn đề nào chưa phải là mối lo hiện nay của đới lạnh? A. nạn ô nhiễm môi trường B. thiếu nguồn nhân lực C. tình trạng tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm D. hoang mạc hóa Câu 7. Các quốc gia đang phát triển có thu nhập bình quân đầu người là: A. trên 10.000USD/năm B. dưới 20.000USD/năm C. dưới 25.000USD/năm D. dưới 15.000USD/năm Câu 8. Các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố như thế nào? A. Xen kẽ nhau B. Theo chiều Bắc Nam C. Theo chiều Đông Tây D. Đối xứng nhau qua xích đạo Câu 9. Diện tích của châu Phi? A. hơn 10 triệu km2. C. hơn 20 triệu km2. B. hơn 15 triệu km2. D. hơn 30 triệu km2. Câu 10. Châu Phi là châu lục đứng thứ 3 trên thế giới về : A. dân số B. giá trị xuất khẩu C. giá trị nhập khẩu D. diện tích Câu 11. Châu Phi không giáp với biển nào? A.Biển Đỏ B. Biển Đen C. Biển Địa Trung Hải D. Biển Đỏ, Địa Trung Hải Câu 12. Nước nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới? A. Ca-Ta B. Hoa Kì C. A-rập Xe-ut D. An-giê-ri II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13. (2.0đ) Trình bày sự thích nghi của thực vật, động vật đối với môi trường đới lạnh? Câu 14. (2.0đ) Trình bày nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Câu 15. (3.0đ) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng sau: Thu nhập bình quân Tỉ lệ tử vong ở trẻ Tên nước HDI đầu người (USD) (%O) Hoa Kì 29010 0,827 7 An-giê-ri 4460 0,665 34 Đức 21260 0,906 5 A-rập –xê-ut 10120 0,740 24 Bra-xin 6480 0,739 37 a/ Sắp xếp các quốc gia sau đây thành 2 nhóm: Các nước phát triển và các nước đang phát triển. b/ Giải thích tại sao?
  2. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – Lớp 7 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 1) I. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A C A B D D D B A Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II.Tự luận: (7.0 điểm) BIỂU Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM - Thực vật: Chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp 1.0đ Câu lùn mọc xen lẫn với rêu, địa y 13 - Động vật: (2đ) Thích nghi được với khí hậu lạnh nhờ có lớp mỡ, lớp lông dày 1.0đ hoặc bộ lông không thấm nước, một số động vật di cư hoặc ngủ suốt mùa đông. - Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm: nước biển, nước sông hồ, nước ngầm 0.5đ Câu * Nguyên nhân: Do váng dầu, hóa chất thải ra từ các nhà máy, 14 lượng phân hóa học dư thừa trên đồng ruộng, chất thải sinh hoạt từ 0.5đ (2đ) các đô thị * Hậu quả: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước 1.0đ sạch để sinh hoạt và sản xuất. a. - Nhóm nước phát triển: Hoa Kì, Đức 0.5đ - Nhóm nước đang phát triển: An-giê-ri, A Rập Xê-ut, B-ra-xin. 0.5đ b. Giải thích: Câu - Hoa Kì, Đức có các chỉ tiêu sau: thu nhập bình quân đầu người 1.0đ 15 >20 ngàn usd/năm. HDI từ 0,7- gần bằng 1. Tỉ lệ tử vong ở trẻ (3đ) thấp. - An –giê-ri, A Rập Xê ut, Braxin có các chỉ tiêu sau: thu nhập 1.0đ bình quân đầu người < 20 ngàn usd/năm. HDI < 0,7. Tỉ lệ tử vong ở trẻ cao.
  3. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA –Lớp 7 Năm học 2020-2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ 1 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ 1: Biết được tên và sự phân bố Thành phần các siêu đô thị ở các châu nhân văn của lục, phân chia các chủng môi trường tộc. Số câu 4 4 câu Số điểm 1.0 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% CĐ 2: Biết được cảnh quan, 1 số - Trình bày được Hậu quả của Các môi vấn đề lớn cần giải quyết ở thực trạng, nguyên ô nhiễm nước trường địa lí đới lạnh. nhân của ô nhiễm đới ôn hòa. và hoạt động nước đới ôn hòa kinh tế của - Trình bày được con người đặc điểm thích nghi của thực- động vật ở đới lạnh. Số câu 2 1+1/2 1/2 4 câu Số điểm 0.5đ 3.0đ 1.0đ 4.5đ Tỉ lệ % 5% 30% 10% 45% CĐ 3: - Biết được một số chỉ tiêu Giải thích Vận dụng Thiên nhiên phát triển con người. Biết được các chỉ sắp xếp các và con người được vị trí khí hậu, thiên tiêu phân loại nước thành 2 ở các châu lục nhiên dân cư-xã hội châu 2 nhóm nước. nhóm nước. Phi - Biết được những yếu tố tự nhiên của Châu Phi. Số câu 6 1/2 1/2 7 câu Số điểm 1.5đ 2.0đ 1.0đ 4.5đ Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45% Tổng số câu 12 1 +1/2 1+1/2 15 Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn GV ra đề Trần Thị Loan Phạm Xuân Quang Đoàn Thị Kim Dung
  4. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA – Lớp 7 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ 2 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên Chủ đề (nội dung, TN TL TN TL TN TL TN TL chương ) CĐ 1: Biết tên và sự phân Thành phần bốmột số siêu đô thị ở nhân văn của các châu lục, phân môi trường chia các chủng tộc. Số câu 4 4 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% CĐ 2: Biết được cảnh quan, - Trình bày được nguyên Tính được Hậu quả ô Các môi một số vấn đề lớn cần nhân,biện pháp khắc phục tổng lượng nhiễm không trường địa lí giải quyết ở đới lạnh. ô nhiễm không khí đới ôn khí thải năm khí đới ôn và hoạt động hòa. 2000 của Hoa hòa. kinh tế của - Đặc điểm thích nghi của Kì, Pháp. con người thực vật, động vật ở hoang mạc. Số câu 2 1 (1/2) 1 1/2 5 câu Số điểm 0.5đ 3.0đ 3.0đ 1.0đ 7.5đ Tỉ lệ % 5% 30% 30% 10% 75% CĐ 3: - Biết được một số chỉ Thiên nhiên tiêu phát triển con và con người người. ở các châu lục - Biết vị trí địa lí,địa hình ,khí hậu, thiên nhiên châu phi. Số câu 6 6 câu Số điểm 1.5đ 1.5đ Tỉ lệ % 15% 15% Tổng số câu 12 C 1 + 1/2 1+1/2 15 Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30 % 30 % 40 % 100% BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn GV ra đề Trần Thị Loan Phạm Xuân Quang Đoàn Thị Kim Dung
  5. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN : ĐỊA –Lớp 7 Năm học 2020-2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh Lời phê của thầy,cô giáo: Lớp: ĐỀ 2 (đề kiểm tra có 1 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào: A. cấu tạo cơ thể. B. hình thái bên ngoài. C. trang phục bên ngoài. D. sự phát triển của trí tuệ. Câu 2. Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến: A. dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển. B. nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế. C. tăng nhanh khai thác tài nguyên, phá rừng lấy đất canh tác. D. sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế. Câu 3. Siêu đô thị nào không thuộc châu Á ? A. Mum- bai B. Tô-ky-ô C. Cai-rô D. Thiên Tân Câu 4. Khu vực nào tập trung đông dân cư nhất thế giới? A. Đông Á B. Bắc Á C. Tây Âu D. Trung Phi Câu 5. Đới lạnh là xứ sở của: A. đồi núi B. xa van C. băng tuyết D. hoang mạc. Câu 6. Vấn đề nào chưa phải là mối lo hiện nay của đới lạnh: A. nạn ô nhiễm môi trường B. thiếu nguồn nhân lực C. tình trạng tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm D. hoang mạc hóa Câu 7. Các quốc gia phát triển có thu nhập bình quân đầu người là: A. trên 20.000USD/năm B. trên 10.000USD/năm C. dưới 25.000USD/năm C. dưới 15.000USD/năm Câu 8. Các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố như thế nào? A. Xen kẽ nhau B. Theo chiều Bắc Nam C. Theo chiều Đông Tây D. Đối xứng nhau qua xích đạo Câu 9. Châu Phi có địa hình A. bị cắt xẻ mạnh. C. chủ yếu là đồng bằng. B. chủ yếu là đồi núi D. khá đơn giản, toàn bộ châu lục là khối cao nguyên khổng lồ Câu 10. Châu Phi giáp biển nào? A. Biển Đen. B. Biển Ca-xpi. C. Địa Trung Hải. D. Biển Đỏ, Địa Trung Hải Câu 11.Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 Thế giới sau A.châu Âu ,châu Á B.châu Á, châu Mĩ C. Châu Mĩ, châu Âu D. châu Á ,châu nam cực Câu 12. Nước nào có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất thế giới? A. Hoa Kì B. Công-gô C. A-rập Xe-ut D. An-giê-ri II/TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (3.0 điểm) Trình bày nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa. Câu 14. (1.0 điểm) Thực vật, động vật thích nghi với môi trường hoang mạc như thế nào? Câu 15. (3.0 điểm) Theo thống kê của các nhà khoa học tại hội nghị về môi trường ở La Hay ( Hà Lan) vào cuối năm 2000 thì các nước sau đây có lượng khí thải độc hại bình quân đầu người cao nhất Thế giới: - Hoa Kì: 20 tấn/năm/người - Pháp: 6 tấn/năm/người Tính tổng lượng khí thải của từng nước nói trên trong năm 2000, cho biết số dân của các nước như sau: - Hoa Kì: 281.421.000 người - Pháp: 59.330.000 người
  6. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN TIẾT 36: KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA –Lớp 7 Năm học 2020-2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 2) I. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A C A A D D D B B Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) BIỂU Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM * Nguyên nhân: Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, sự bất 1.0đ cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ, hoạt động sinh hoạt của con người * Hậu quả: - Tạo nên những trận mưa axit làm chết cây cối, ăn mòn các công trình xây 0.5đ dụng và gây ra các bệnh về đường hô hấp cho con người Câu 13 - Tăng hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, (3đ) băng ở hai cực tan chảy, mực nước các đại dương dâng cao, đe dọa cuộc sống 0.5đ của con người ở các đảo và vùng đất thấp ven biển. - thủng tầng ô dôn, gây nguy hiểm cho sức khỏe con người. 0.5đ * Biện pháp: Các nước trên thế giới đã kí Nghị định thư Ki-ô-tô nhằm cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu không khí trong lành của Trái Đất. 0.5đ *Sự thích nghi của thực vật, động vật ở hoang mạc: - Thực vật : tự hạn chế sự mất nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh 0.5đ dưỡng trong cơ thể. - Động vật: sống vùi mình trong cát, hốc đá. Ra ngoài kiếm ăn vào ban đêm, 0.25đ Câu 14 khả năng chịu đói khát và đi xa tìm thức ăn, nước uống (1đ) Thế giới thực, động vật ở hoang mạc rất độc đáo. 0.25đ - Tổng lượng khí thải của Hoa Kì năm 2000: 0.5đ 20 x 281.421.000 =5.628.420.000 (tấn) 1.0đ Câu 15 - Tổng lượng khí thải của Pháp năm 2000: 0.5đ (3đ) 6 x 59.330.000 = 355.980.000 (tấn) 1.0đ