Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa

doc 6 trang hoaithuong97 5291
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lop_6_mon_dia.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì I lớp 6 - Môn: Địa

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 phút I MA TRẬN (Đề 1) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được vị trí Trái Trình bày được cấu Tính được Dựa vào Đất trong hệ Mặt Trời, tạo, vai trò của lớp KT,VT, khoảng khoảng cách CĐ 1:TRÁI ĐẤT hình dạng và kích vỏ Trái Đất. cách ngoài thực ngoài thực thước của Trái Đất. địa dựa vào tỉ lệ địa tính tỉ lệ lưới kinh, vĩ tuyến. Khu bản đồ bản đồ vực giờ trên trái đất Số câu 6 1/2 1/2 2 1/2 1/2 10 Số điểm 1.5 1.0 2.0 0.5 2.0 1.0 8.0đ Tỉ lệ % 15 10 20 5 20 10 80% CĐ 2: CÁC Biết được đặc điểm địa Trình bày được tác Tác động của nội THÀNH PHẦN cacx tơ, tác động của nội hại, biện pháp hạn lực, ngoại lực lên TỰ NHIÊN CỦA lực, phân bố đại dương. chế do động đất bề mặt trái đất TRÁI ĐẤT gây ra, tác động của nội lực, ngoại lực Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0.5đ 1.0đ 0.5đ 2.0đ Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Tổng số câu 8 + ½ câu 1+ ½ câu 5 câu 15 câu Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ TRẦN THỊ LOAN PHẠM XUÂN QUANG NGUYỄN VĂN CƯỜNG
  2. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1: (Đề kiểm tra có 01 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu, ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Các đường tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là đường? A. Chí tuyến. B. Vòng cực C. Vĩ tuyến D. Xích đạo Câu 2. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trên quả địa cầu, những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực bắc là những vĩ tuyến: A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc. Câu 4. Theo quy ước trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến sẽ chỉ hướng: A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 5. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. kí hiệu bản đồ. B. bảng chú giải. C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ. Câu 6. 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 15 000 000 tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A.1,5 km. B.15 km. C.150 km. D. 1500 km. Câu 7. Trên quả địa cầu, nếu cứ cách 10o, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? A. 10 kinh tuyến. B. 12 kinh tuyến. C. 24 kinh tuyến. D. 36 kinh tuyến. Câu 8. Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ mấy? A. Thứ 5. B. Thứ 6. C . Thứ 7 . D. Thứ 8 . Câu 9. Phần lớn các đại dương đều tập trung ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Tây. Câu 10. Đặc điểm hình thái của núi trẻ là A. đỉnh nhọn, sườn dốc. C. đỉnh nhọn, sườn thoải. B. đỉnh tròn, sườn ít thoải. D. đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 11. Địa hình Cacxtơ là loại địa hình đặc biệt của vùng núi nào sau đây ? A. Đá Granit. B. Đá Badan. C. Đá Ong. D. Đá Vôi. Câu 12. Hiện tượng nào dưới đây là do tác động của nội lực tạo nên? A. San bằng địa hình. B. Xâm thực. C. Phong hóa. D. Động đất, núi lửa. II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13. (3.0 điểm) a.Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây: 1: 500.000 và 1: 6.000.000, cho biết 6cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm và km trên thực địa? b. Khoảng cách từ Ninh Thuận đến Đồng Nai là 250 km trên một bản đồ việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 10cm.Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu? Câu 14. (3.0 điểm) Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất. Nêu vai trò của nó đối với đời sống và hoạt động của con người. Câu 14. (1.0 điểm) Nêu tác hại của động đất? Biện pháp để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra? Hết
  3. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA.- LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D C C D C C A D D Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - 6cm trên bản đồ ứng với 3.000.000 cm và 30 km trên thực địa. 1.0 - 6cm trên bản đồ ứng với 36.000.000 và 360 km trên thực địa. 1.0 Câu 13 - Đổi từ km cm: 250 km = 25.000.000 cm 0.25 (3.0đ) 25.000.000: 10cm = 2.500.000 0.5 Bản đồ có tỉ lệ là: 1: 2.500.000 0.25 - Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng Trái Đất, mỏng (độ dày dao động từ 5km ở 0.5 đại dương đến 70km ở lục địa) chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất. Câu 15 - Vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau ; các địa mảng 0.5 (3.0đ) này có bộ phận nổi cao trên mực nước biển là lục địa, các đảo, còn bộ phận trũng, thấp bị nước bao phủ là đại dương. Vai trò đối với đời sống và hoạt động của con người : là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác (không khí, nước, sinh vật, ) và là nơi sinh sống, 2.0 hoạt động của xã hội loài người. Câu 16 - Phá huỷ nhà cửa, cầu cống, đường sá , các công trình 0.25 - Có thể sinh ra sóng thần làm chết rất nhiều người. 0.25 (1.0đ) Biện pháp: Xây nhà chịu được chấn động lớn; lập các trạm nghiên cứu dự báo trước để kịp thời sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm. 0.5
  4. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 phút I MA TRẬN (Đề 2) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được vị trí Trái Hiểu được cấu tạo, Tính được KT,VT, Dựa vào Đất trong hệ Mặt vai trò của lớp vỏ khoảng cách ngoài khoảng cách Trời, hình dạng và Trái Đất. thực địa dựa vào tỉ ngoài thực lệ bản đồ địa tính tỉ lệ CĐ 1:TRÁI ĐẤT kích thước của Trái Đất. Tỉ lệ bản đồ, kí bản đồ hiệu bản đồ, lưới kinh, vĩ tuyến. Khu vực giờ trên trái đất Số câu 6 1/2 1/2 2 1/2 1/2 10 Số điểm 1.5 1.0 2.0 0.5 2.0 1.0 8.0đ Tỉ lệ % 15 10 20 5 20 10 80% Biết được sự phân bố Phân biệt được đặc . Sự khác nhau về CĐ 2: CÁC các đại dương trên trái điểm địa cacx tơ, đặc điểm hình THÀNH PHẦN đất. tác động của nội dạng của địa hình TỰ NHIÊN CỦA lực núi già, núi trẻ TRÁI ĐẤT (đỉnh, sườn, thung lũng) Số câu 2 2 1/2 1/2 5 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 5% 20 % Tổng số câu 8,5 câu 3 câu 3,5 câu 15 câu Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10.0đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100 % DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ TRẦN THỊ LOAN PHẠM XUÂN QUANG NGUYỄN VĂN CƯỜNG
  5. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 phút Đề 2: (Đề kiểm tra có 01 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: ((7.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu, ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời. A. 3. B. 4. C. 5. D.6. Câu 2. Hình dạng của trái đất là: A. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình cầu D. Hình Elip Câu 3. Trên quả địa cầu, những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực bắc là những vĩ tuyến: A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc. Câu 4. Theo quy ước trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến sẽ chỉ hướng: A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 5. Thời gian trái đất chuyển động quanh mặt trời một vòng là: A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày 6 giờ Câu 6. 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 15 000 000 tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A.1,5 km. B.15 km. C.150 km. D. 1500 km. Câu 7. Trên quả địa cầu, nếu cứ cách 10o, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? A. 10 kinh tuyến B. 12 kinh tuyến C. 24 kinh tuyến D. 36 kinh tuyến Câu 8. Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ mấy? A. Thứ 5. B. Thứ 6. C . Thứ 7. D. Thứ 8. Câu 9. Phần lớn các đại dương đều tập trung ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Tây. Câu 10. Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 11. Địa hình Cacxtơ là loại địa hình đặc biệt của vùng núi nào sau đây ? A. Đá Granit B. Đá Badan. C. Đá Ong. D. Đá Vôi Câu 12. Hiện tượng nào dưới đây là do tác động của nội lực tạo nên? A. San bằng địa hình. B. Xâm thực C. Phong hóa. D. Động đất, núi lửa. II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13. (3.0 điểm) a. Trên tờ bản đồ tỉ lệ 1:2.500.000, người ta đo được khoảng cách giữa Khánh Hòa – Ninh Thuận là 5 cm và Khánh Hòa – Bình Thuận là 8 cm. Hãy cho biết khoảng cách trên thực địa giữa các địa điểm trên là bao nhiêu cm và km? b. Khoảng cách từ Ninh Thuận đến Biên Hòa là 300 km trên một bản đồ việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 15cm .Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu? Câu 14. (1.0 điểm) Dựa vào các kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân hãy: Phân biệt sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ (về đỉnh, sườn và thung lũng) ? Giá trị của vùng núi trong việc phát triển kinh tế. Câu 15. (3.0 điểm) Dựa vào các kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân hãy: a. Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất. b. Nêu vai trò của nó đối với đời sống và hoạt động của con người. Hết
  6. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: ĐỊA – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D D C C D C C B D D Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Khánh Hòa – Ninh Thuận = 12.500.000 cm = 125 km 1.0 - Khánh Hòa – Bình Thuận = 20.000.000 cm = 200km 1.0 Câu 13 - Đổi từ km cm: 300 km = 30.000.000 cm 0.25 (3.0đ) 30.000.000: 15 cm = 2.000.000 0.5 Bản đồ có tỉ lệ là: 1: 2.000.000 0.25 Câu 14 a. Núi già: Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng, nông 0.25 Núi trẻ: Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu 0.25 (1.0đ) b. Giá trị kinh tế: Chăn nuôi, thủy điện, khai thác khoáng sản 0.5 - Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng Trái Đất, mỏng (độ dày dao động từ 5km ở đại 0.5 dương đến 70km ở lục địa) chiếm 15% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất. - Vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau; các địa mảng này có Câu 15 bộ phận nổi cao trên mực nước biển là lục địa, các đảo, còn bộ phận trũng, thấp bị 0.5 nước bao phủ là đại dương. (3.0đ) - Vai trò đối với đời sống và hoạt động của con người : là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác (không khí, nước, sinh vật, ) và là nơi sinh sống, hoạt động 2.0 của xã hội loài người.