Kiểm tra chương IV - Tiết 67 - Đại số 7

doc 3 trang mainguyen 4550
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương IV - Tiết 67 - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_iv_tiet_67_dai_so_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương IV - Tiết 67 - Đại số 7

  1. Ngày soạn: 21/4/2018 Tiết: 67. KIỂM TRA CHƯƠNG IV Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức + Củng cố các kiến thức cơ bản về phần đơn thức, đa thức của chương IV. 2. Kỹ năng + Rèn kĩ năng trình bày bài toán thu gọn đa thức, tính giá trị của đa thức. 3. Thái độ + HS có ý thức tự giác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ Chủ đề cao 1. ĐƠN THỨC Nhân dạng Tìm đơn Tìm bậc của đơn thức, thức đồng đơn thức giá trị của dạng, tổng đơn thức cá đơn thức Số câu 2TN 2TN 1TN 5 Số điểm -tỉ lệ 1đ-10% 1đ-10% 0.5đ-5% 2.5đ-25% 2. ĐA THỨC Cộng trừ đa Tìm hệ số thức cao nhất và hệ số tự do của đa thức Số câu 1TN-1TL 1TN 3 Số điểm - tỉ lệ 0.5đ - 5% 0.5đ - 5% 5đ - 50% 4đ - 40% 3. NGHIỆM Nhận Tìm nghiệm CỦA ĐA nghiệm của của đa thức THỨC đa thức Số câu 1TN 1TL 2 Số điểm – Tỉ lệ 0.5đ - 5% 2đ - 20% 2.5đ - 25% Tổng câu 3 4 3 10 Tổng điểm - % 1.5đ-15% 5.5đ-55% 3đ-40% 10đ-100%
  2. IV. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Biểu thức nào là đơn thức: A. 2x2 y B. 2x2 y C. 2x2 y D. 2x2  y 2. Biểu thức rút gọn của : 4x2 y 3x2 y 2x2 y x2 y A. 3x2 y B. 2x2 y C. x2 y D. 0 3. Đơn thức 3x2 yz đồng dạng với đơn thức nào: 2 A. x2 yz B. 5xy2 z C. xyz2 D. Cả ba đơn thức trên 3 4. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 2x4 3x2 x 7x4 2x A. -7 và 1 B. 2 và 0 C. -5 và 0 D. 2 và 3. P(x) x3 2x2 x 1 5. Cho hai đa thức: Đa thức P(x) +Q(x) là: Q(x) x3 x2 x 2 A. x2 1 B. x2 1 C. 3x2 3 D. x3 3x2 1 6. Cho đa thức P(x) x3 x . Giá trị nào sau đậy là nghiệm của đa thức trên A. x = 1 B. x = 0 C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên 7. Giá trị của biều thức 3x2y tại x = -2, y = 3 là: A. -36 B. 24 C. 36 D. -24 8. Tổng của hai đa thức: A = 2xy và B = -5xy là: A. 7xy B. 8xy C. -3xy D. -3x2y2 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Cho hai đa thức P(x) x3 x2 x 3 và Q(x) x3 x2 2x a. Tính P(x) + Q(x) b. Tính P(x) – Q(x) 2. Tìm nghiệm của đa thức P (x) + Q(x) ở câu 1a.
  3. V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi ý đúng 0.5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 A B A C A D C C B. PHẦN TỰ LUẬN 1.;P(x) x3 x2 x 3 Q(x) x3 x2 2x a. P(x) + Q(x) = -x + 3 2đ b. P(x) – Q(x) = 2x3 - 2x2 + 3x + 3 2đ 2. Nghiệm của P(x) + Q(x) là x nên: -x + 3 = 0 1đ Vậy x = 3là nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) 1đ