Đề kiểm tra môn Toán Hình - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 8 trang mainguyen 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Hình - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hinh_lop_7_truong_thcs_nguyen_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Hình - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 01 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Câu 1: ( 3 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích M hợp vào ô trống: a) MG = ME F b) MG = GE G c) GF = NG d) NF = GF N E P Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 800; B 600 a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM b) AB // CE c) BAM MAC d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH BÀI LÀM:
  2. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 02 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. a) MG= MR b) GR= MG c) NS= NG d) NG= GS Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 1000; B 200 a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM b) AB // CE c) BAM MAC d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH BÀI LÀM:
  3. Tiết 67: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề I: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác I1: Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác Chủ đề II: Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu II1: Nhận biết được các hình chiếu, đường vuông góc, đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng. Chủ đề III: Tính chất các đường đồng quy trong tam giác III.1: Nhận biết được trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh 1 khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó. 2. Kĩ năng: 2.1 : So sánh được các hình chiếu khi biết mối quan hệ giữa hai đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng. 2.2 : So sánh được các góc của một tam giác khi biết ba cạnh của tam giác đó. 2.3 : So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó. 2.4 : Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. 2.5 : Chứng minh được hai đường thẳng song song. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu ST Chuẩn Chuẩn KT, KT, KN KN kiểm 1. Quan hệ giữa các yếu kiểm tra: tra: tố trong tam giác 2.3 2.2 2.3 Câu: 2a 3c,3d Số điểm: 2đ 2đ 4 đ Tỉ lệ %: 20% 20% 40% Chuẩn 2. Quan hệ giữa đường KT, KN vuông góc, đường xiên kiểm tra: và hình chiếu 2.1 Câu: 2b Số điểm: 1đ 1đ Tỉ lệ %: 10% 10% Chuẩn Chuẩn 3. Tính chất các đường KT, KN KT, KN
  4. đồng quy trong tam giác kiểm tra: kiểm tra: III.1 2.4 2.5 Câu: 1 3a,3b Số điểm: 2đ 3đ 5đ Tỉ lệ %: 20% 30% 50% Tổng số câu: 1 2 2 2 7 Tổng số điểm: 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ: 20% 30% 30% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: * ĐỀ SỐ 1: 1. Đề kiểm tra: Câu 1: ( 3 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích M hợp vào ô trống: a) MG = ME F b) MG = GE G c) GF = NG d) NF = GF N E P Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 800; B 600 a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM b) AB // CE c) BAM MAC d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm M F G Bài 1: N E P Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. a) MG = 2 ME 3 0,5 điểm b) MG = 2 GE 0,5 điểm 0,5 điểm
  5. c) GF = 1 NG 0,5 điểm 2 d) NF = 3 GF Điền đúng mỗi câu a. A a. So sánh các cạnh của ABC. C = 1800 – ( + B) B C 0 0 0 Bài 2: H = 180 -(80 + 60 ) = 400 1 điểm  > B C => BC > AC > AB 1 điểm b. So sánh HB và HC. AH  BC tại H và AC > AB nên HC > HB 1 điểm A 1 2 1 C B M 2 0,5 điểm E Vẽ hình, viết đúng GT – KL a) Chứng minh được 1,5 điểm Bài 3: ABM = ECM (c.g.c) b) Suy ra góc ECM = 900 Do AB  BC (gt) 0,5 điểm CE  BC (cmt) AB // CE 0,5 điểm c) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà AB = CE ( ABM = ECM (c.g.c)) 0,5 điểm AC > CE Xét ACE có AC > CE E A 2 0,5 điểm Mà E A 1 A A 1 2 HayBAM MAC d) Xét MHC có MC > MH 0,5 điểm (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà MC = MB (gt) MB > MH 0,5 điểm
  6. * ĐỀ SỐ 2: 1. Đề kiểm tra: Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. a) MG= MR b) GR= MG c) NS= NG d) NG= GS Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có Â = 1000; B 200 a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM b) AB // CE c) BAM MAC d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: Cho hình vẽ bên. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. 0,5 điểm a) MG= 2 MR 3 0,5 điểm 0,5 điểm b) GR=1 MG 2 0,5 điểm c) NS=3 NG 2 d) NG= 2 GS Điền đúng mỗi câu a. A a. So sánh các cạnh của ABC. Bài 2: C = 1800 – (Â + B) B C 0 0 0 H = 180 -(100 + 20 ) = 600 1 điểm
  7. Â > C B 1 điểm => BC > AB > AC b. So sánh HB và HC. 1 điểm AH  BC tại H và AB > AC nên HB > HC A 1 2 1 C B M 2 0,5 điểm E Vẽ hình, viết đúng GT – KL b) Chứng minh được 1,5 điểm Bài 3: ABM = ECM (c.g.c) b) Suy ra góc ECM = 900 Do AB  BC (gt) 0,5 điểm CE  BC (cmt) AB // CE 0,5 điểm d) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) 0,5 điểm Mà AB = CE ( ABM = ECM (c.g.c)) AC > CE Xét ACE có AC > CE E A 0,5 điểm 2 Mà E A 1 A A 1 2 HayBAM MAC e) Xét MHC có MC > MH 0,5 điểm (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà MC = MB (gt) MB > MH 0,5 điểm V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: LỚP 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 7A 7B 7D
  8. 2. Rút kinh nghiệm: