Kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Hình 8

doc 6 trang mainguyen 4880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Hình 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_hinh_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Hình 8

  1. MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH 8 Cấp độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG chủ đề VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Định lí Ta - lét trong tam giác Nhận biết tỉ số - Dựa vào định Vận dụng 1: Sử Vận dụng định Vận dụng - Vận - Các đoạn thẳng tỉ lệ. của hai đoạn lý Ta lét , hệ dụng định lý Ta lý Ta lét, hệ tính chất dụng định - Định lí Ta - lét trong tam giác( thẳng, nhận biết quả của định lí lét, để tính độ quả của định đường phân lí ta lét thuận, đảo, hệ quả) các đoạn thẳng ta lét hiếu được dài đoạn thẳng. lý Ta lét để giác của đảo c/m - Tính chất đường phân giác của tỉ lệ. các cặp đoạn tính độ dài tam giác để hai đường tam giác thẳng tương đoạn thẳng. tính độ dài thẳng ứng tỉ lệ. đoạn thẳng, song song tỉ số của hai đoạn thẳng. Câu 5,6 Câu 8 Câu 15c Câu 14 Câu 11, 12 Câu 1,2,13 Số câu 3 1 1 2 2 1/3 1 9 3 Số điểm 1,5 0,25 2 0,5 0,5 1,25 6 Tam giác đồng dạng Nhận biết tỉ số - Từ hai giác Câu 18 a) Vận dụng các Từ hai - Định nghĩa hai tam giác đồng đồng dạng của đồng dạng viết Thông hiểu: trường hợp tam giác dạng. hai tam giác được các đoạn Chứng minh hai đồng dạng của đồng - Các trường hợp đồng dạng của hai đồng dạng. thẳng tương tam giác đồng hai tam giác để dạng vận tam giác. ứng tỉ lệ, Tính dạng, tìm được cặp dụng để được tỉ số diện tam giác đồng chứng tích, tỉ số dạng, tính minh đường cao của được độ dài được các hai tam giác đoạn thẳng. đẳng đồng dạng thức. Câu 15b Câu 7, 10 Câu 3,4 Câu 9 Câu 15a Số câu 1 2 1/3 2 1/3 2 5 3 Số điểm 0,25 0,5 1,75 0,5 1 4 Tổng số câu 4 3 1 4 1 2 1 15 1 3 3 3 Tổng số điểm 1,75 0,75 3,75 1 1 0,5 1,25 10
  2. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT A. Phần trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (4 điểm ): Nhận biết: Câu 1,13. Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. Câu 2. Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo. Câu 9. Nhận biết tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng. Thông hiểu: Câu 7: Dựa vào hai tam giác đồng dạng viết được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Câu 8. - Dựa vào định lý Ta lét , hệ quả của định lí ta lét hiếu được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Câu 10: Biết được tỉ số đồng dạng tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. Vận dụng 1: Câu 3. Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tìm được cặp tam giác đồng dạng. Câu 4. Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tính được độ dài đoạn thẳng. Câu 11,12: Vận dụng định lý Ta lét, hệ quả của định lý Ta lét để tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng 2: Câu 5. Vận dụng tính chất đường phân giác của góc ngoài của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. Câu 6. Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính tỉ số của hai đoạn thẳng. B. Phần tự luận (6 điểm ): Câu 14. Thông hiểu: Sử dụng định lý Ta lét, hệ quả của định lý Ta lét để tính độ dài đoạn thẳng. Câu 15a. Thông hiểu: Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Câu 15b. Vận dụng 1: Từ hai tam giác đồng dạng chứng minh được các đẳng thức. Câu 15c.Vận dụng định lí Ta - Lét đảo chứng minh hai đường thẳng song song.
  3. Trường THCS: KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG III Môn: Hình 8 Họ và tên: Lớp: Điểm: Lời thầy cô phê : ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 1. Lựa chọn đáp án đúng Câu 1. MN = 2 cm, PQ = 5 cm thì tỉ số MN và PQ là: A. 2 B. 2 C. 5 D. 5 5 2 AB Câu 2. Cho AB = 1,5 dm , CD = 30 cm . Tỉ số ? CD A. 1,5 B. 30 C. 2 D. 1 30 1,5 2 Câu 3. Quan sát hình 1. Biết M· PN 900 và P· QN 900 thì: P A. ΔPMN ∽ ΔQMP B. PMN ∽ QNP M Q N C. QMP ∽ NPQ Hình 1 D. PMQ ∽ PMN Câu 4. Theo hình 1. Nếu cho MQ = 25cm, QN = 36cm, độ dài PQ = ? A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm A Câu 5. Theo hình vẽ 2. Nếu AD là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của ABC và biết BC = 4cm, CD = 7cm, AC = 3,5cm, độ dài AB = ? B C D A. 5,5cm B. 2cm C. 6,125cm D. 8cm Hình 2 Câu 6. Cho PQR có P 900 , Rµ 300 và đường phân giác QT ( T thuộc cạnh PR). PR Tỉ số ? RT A. 4 B. 2 C. 1 D. 1 4 2 Câu 7. MNP ∽ ABC thì: A. MN = MP B. MN = MP C. MN = NP D. MN = NP AB AC AB BC AB AC BC AC
  4. Câu 8. Cho hình 3, biết rằng MN//QR đẳng thức đúng là: P MN PM MN PM M N A. B. QR PN QR PQ Q R QR PM PM PN Hình 3 C. D. MN PN PQ QR Câu 9. Nếu ∆ ABC ∽ ∆ A'B'C' theo tỉ số 2 thì ∆ A'B'C' ∆∽ ABC theo tỉ số nào? A. 1 B. 2 C.1 2 Câu 10. Cho DEF ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Tỉ số hai đường cao tương ứng của DEF và ABC là: A. 2.5cm B. 6,255cm C. 5cm Câu 11. Độ dài x trong hình 4 là: A 4 4.5 D E A. 32 B. 20 C. 3,2 D. 12 8 6 y x Câu 12. Độ dài y trong hình 4 là: B C A. 6 B. 27 C. 6,75 D. 8 Hình 4 2. Ghép ý Câu 13. Theo hình vẽ 5 hãy ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được đẳng thức đúng? Cột 1 Cột 2 AM BM 1. a. AB AB CN MB A 2. b. 3 AC MA 2 AM AN M N 3. c. MB AC 4,5 NC AB 3 4. d. AN AM C AN B e. Hình 5 NC II. Tự luận: (6 điểm) A Câu 14(2 điểm). Cho hình vẽ có MN//BC. Tính x, y. x 2 y M N 5 10 B C Câu 15( 4 điểm).
  5. Cho ABC cân tại A , vẽ các đường cao AI, BH và CK( I BC , H AC, K AB). Chứng minh rằng. a. Chứng minh IAC và HBC đồng dạng. b. IA.BC = HB.AC. c. KH // BC. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III - HÌNH 8 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 1. Lựa chọn đáp án đúng: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Câu Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 10 11 12 A D A C A D A B A A B C 2. Ghép ý: (1điểm) Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 c a e b II. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 14 AM AN 0,5 MN//BC nên ( Đinh lí Talet) MB NC 2 AN 0,5 Hay AN = (2.10):5 = 4(cm) => x = 4cm 5 10 AC = AN + NC = 4 + 10 = 14 (cm) 0,5 => y = 14cm 0,5 15 Vẽ hình ghi GT,KL đúng 0,5 A K H B C I a Xét IAC và HBC có: I Hµ 900 0,5 µ 0,5 và C chung 0,25 Suy ra IAC ∽HBC (g- g) b IAC ∽HBC (cma) 0,25 IA AC => 0,5 HB BC => IA.BC = HB.AC 0,25 c xét BKC và CHB có : BC là cạnh huyền chung K· BC H· CB ( vì tam giác ABC cân tại A) µ µ 0 K H ( = 90 ) 0,25
  6. BKC = CHB (cạnh huyền – góc nhọn) BK = CH ( hai cạnh tương ứng) Ta có AB = AC (gt) 0,25 AB – BK = AC – CH 0,25 Hay AK = AH AK AH Vậy BC AC 0,25 KH // BC ( Hệ quả của đ lí Ta- Let) 0,25