Kiểm tra 1 tiết - Tiết 40 - Số học 6
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Tiết 40 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_tiet_40_so_hoc_6.doc
Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết - Tiết 40 - Số học 6
- Tuần 14: Tiết 40: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của hs. + Về kỹ năng: Kiểm tra: + Kỹ năng giải bài toán về tính chất chia hết. + Kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Kỹ năng tìm BCNN, ƯCLN, BC, ƯC. + Thái độ: Nghiêm trúc, trung thực trong tiết kiểm tra II. Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề Dấu hiệu chia Nhận biết một số Vận dụng dấu hết cho 2 , 3 , 5 đã cho có chia hết hiệu chia hết để , 9 cho 2 , 3 , 5 , 9 tìm được điều không kiện của một số vừa chia hết cho cả 2 , ,3 , 5 và 9 Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Ước và bôi Tìm được các ước , bội của một số Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Ước chung và Tìm được ước bội chung chung , bội chung của hai hay ba số đơn giản Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% ƯCLN – Tìm được ƯCLN BCNN , BCNN của hai số trong trường hợp đơn giản Số câu 2 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 2 2 4 1 9 Tổng số điểm 2 2 5 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 50% 10% 100%
- III. ĐỀ Bài1(3đ ): Cho các số sau 315 ; 205 ; 5472 ; 8190 a/ Số nào chia hết cho 3 và 5 b/ Số nào chia hết cho 2 và 9 c/ Số nào chia hết cho 2 ; 3; 5 và 9 Bài2(2đ): a/ Tìm tất cả các ước của 27 b/ Tìm các bội nhỏ hơn 60 của 12 Bài3(2đ):Tìm số tự nhiên x biết a/ 15x,45x và x 15 b/ x6, x8, x12 và x 60 Bài 4(3đ): Một đội y tế gồm có 48 Bác sĩ và 72 y tá . Đội định chia đều số Bác sĩ và y tá vào các tổ để phục vụ công tác khám chữa bệnh cho bà con có hoàn cảnh khó khăn thuộc các xã trong Huyện a/ Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ ? b/ Mỗi tổ có bao nhiêu Bác sĩ ? bao nhiêu y tá ? Bài Đáp án Điểm 1 a/ Số nào chia hết cho 3 và 5 là 315 ; 8190 1 b/ Số nào chia hết cho 2 và 9 là 5472 ; 8190 1 c/ Số nào chia hết cho 2 ; 3; 5 và 9 là 8190 1 2 a/ Ư (27) = {1;3;9;27} 1 b/Các bội nhỏ hơn 60 của 12 là 0; 12; 24;36;48 1 3 a/ x ƯC(15,45) và x <15 ƯCLN(15,45) =15 0,5 ƯC (15,45) = Ư ( 15) = {1; 3; 5; 15} do x <15 Vậy x là 1;3;5 0,5 b/ x BC(6,8,12) và x 60 BCNN(6,8,12) = 24 0,5 BC(6,8,12) = B(24) = {0; 24; 48; 72; } do x 60 Vậy x là 0;24;48 0,5 (Giải bằng cách khác vẫn tròn điểm) 4 a/ Gọi a là số tổ có thể chia nhiều nhất 0,5 vậy a = ƯCLN (48,72) 0,25 48 = 24.3 ; 72 = 23. 32 0,5 ƯCLN (48,72) = 23.3 = 8 .3 = 24 0,5 a =24 vậy số tổ có thể chia nhiều nhất là 24 (tổ) 0,25 b/Mỗi tổ có : 48: 24 = 2 (Bác sĩ) 0,5
- 72 : 24 = 3 ( y tá ) 0,5