Kiểm tra 1 tiết – Đại số 7 – PPCT 36

docx 6 trang mainguyen 4270
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Đại số 7 – PPCT 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_dai_so_7_ppct_36.docx

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết – Đại số 7 – PPCT 36

  1. ĐỀ KIỂM TRA: ( 45' ) – ĐẠI SỐ 7 Lời phê Điểm Họ và tên: Lớp: 7/1 I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn câu đúng nhất rồi ghi vào trong bảng dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn Câu 1: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx và khi x = 2 thì y = 6, thì hệ số tỉ lệ k là: A. 3 B. 1/3 C. – 3 D. Một kết quả khác Câu 2: Có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. – k B. C. – D. Một kết quả khác k k a Câu 3: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo công thức: y . Nếu x tăng lên 5 lần thì: x A. y tăng lên 5 lần B.y không tăng cũng không giảm C. y giảm đi 5 lần D.Một kết quả khác y Câu 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x , thì f(3) bằng: 2 A. 3 B.5 C. – 6 D. 6 o Câu 5: Tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên là: x A. M(- 3 ; 2) B. M(2; - 3 ) C. M(0; - 3 ) Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y = – 2 x - 3  M A. (1; 2 ) B. (-2; - 4) C. (-1; 2) Câu 7: Có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào: 1 1 A. a B. –a C. D. a a 1 Câu 8: Cho hàm số y x khi đó hệ số a là : 2 1 A. a=1 B. a C.a= 2 D.a= 3 2 Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, tọa độ của gốc O là : A. (1; 1) B.(1; 0) C.(0; 0) D. (0; 1) a Câu 10: Cho x và y tỉ lệ nghịch có công thức: y hay xy = a, khi x = -5 và y = 4 thì hệ số tỉ lệ a là : x 4 4 A. B. C. 20 D. – 20 5 5 Câu 11: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, kết luận nào sau đây không đúng ? k y y y A. y = k.x (k 0) B. y (k 0) C. 1 2 3 k x x1 x2 x3 Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) , biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 8). Khi đó hệ số a là : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 II/ Phần tự luận (7đ): Bài 1(2đ) : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 10 thì y = 6 a/ Tìm hệ số tỉ lệ b/ Hãy biểu diễn y theo x Bài 2(3đ) : Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5; 6; 7. tính độ dài mỗi cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác là 36cm. Bài 3(2đ) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x. b) Đánh dấu điểm A trên đồ thị có tung độ bằng – 3 và xác định tọa độ điểm A bằng phép toán.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN : KT 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 7 – PPCT :36 I/ Trắc nghiệm(3đ) : Mỗi câu trả lời đúng ghi (0,25đ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C D B C A B C D B C án II/ Tự luận(7đ) : Bài Đáp án Điểm 1 12 0,5đ Xác định được công thức y x x 1 2 3 4 5 6 1,5đ y 2 6 4 3 2,4 2 2 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (cm) (x, y, z > 0) 0,5đ x y z 0,5đ Vì ba cạnh tỉ lệ với 5; 6; 7 nên 5 6 7 0,5đ Vì chu vi là 36cm, nên : x + y + z = 36 0,5đ Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 0,5đ x y z x y z 36 0,5đ 2 5 6 7 5 6 7 18 Suy ra : x = 10, y = 12, z = 14. Vậy độ dài ba cạnh tam giác là : 10cm, 12cm, 14cm. 3 a) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy 0,25đ x 1 y 3 A(1;3) 0,25đ Xác định đúng điểm A Vẽ đúng đường thẳng OA y 0,25đ b) Đánh dấu đúng điểm B y =3x y 3 3x 3 x 1 B( 1; 3) 3 A 0,5đ 0,5đ 0,25đ -1 O 1 x B -3
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA- 1tiết Đại số 7- ppct : 36 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên độ Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đại Nhận Tính Giải bài lượng tỉ lệ biết được hệ toán về thuận được hệ số tỉ lệ tỉ lệ số tỉ lệ thuận thuận của đại của tỉ lệ lượng tỉ thuận lệ thuận cho trước. Số câu: Số câu:3 Số câu: Số câu:2 Số câu: Số câu: Số câu:2 Số câu: Số câu: Số câu: 7 Số điểm: Tỉ Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Sốđiểm: Số điểm: Số 2,75điểm= 0 0 lệ 0 0,75 điểm: 0,5 điểm: 1,5 điểm: 27,5 0 2.Đại Nhận Tính Biểu Tính lượng tỉ lệ biết được hệ diễn y được giá nghịch được hệ số tỉ lệ theo x trị của y số tỉ lệ nghịch Khi biết của đại của tỉ lệ giá trị lượng tỉ nghịch của x lệ cho nghịch trước. Số câu: Số câu:3 Số câu:2 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu: 7 Số điểm: Số điểm: Sốđiểm: Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm: Số 2,75điểm= 0 0 Tỉ lệ 0 0,75 1 0,5 0,5 điểm: 27,5 0 3. Hàm số Cho biết giá trị của biến số., tính được giá trị của hàm số và tìm hệ số của hàm số Số câu: Số câu:3 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số 0,75điểm= 0 0 Tỉ lệ 0 0,75 điểm: điểm: điểm: điểm: 7,5 0 4. Đồ thị Xác định Vẽ được Xác định Xác Xác Xác của hàm số điểm đồ thị được định định định y ax(a 0) trên mặt của hàm hàm số được hệ điểm được tọa phẳng số biết số biết thuộc đồ độ của tọa độ điểm điểm thị khi một Oxy thuộc đồ thuộc đồ biết tung điểm thị hàm thị hàm độ số số Số câu: Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm 3,75điểm= 0 0 Tỉ lệ 0 0,5 1,25 0,5 0,5 0,5 0,5 37,5 0 Chủ đề 5 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số
  4. 0 0 Tỉ lệ 0 điểm: điểm: điểm: điểm: điểm= 0 Chủ đề 6 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số điểm: Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số điểm= 0 0 Tỉ lệ 0 điểm: điểm: điểm: điểm: Tổng số Số câu: 14 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 24 câu: Số điểm: 5.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 3.0 Số điểm:10.0 0 0 0 0 Tổng số 50 0 20 0 30 0 100 0 điểm: 0 Tỉ lệ 0 *
  5. ĐỀ KIỂM TRA: ( 45' ) – ĐẠI SỐ 7 Lời phê Điểm Họ và tên: Lớp: 7/1 I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn câu đúng nhất rồi ghi vào trong bảng dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn Câu 1: Có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. – k B. C. – D. Một kết quả khác k k Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) , biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 8). Khi đó hệ số a là : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 a Câu 3: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo công thức: y . Nếu x tăng lên 5 lần thì: x A. y tăng lên 5 lần B.y không tăng cũng không giảm C. y giảm đi 5 lần D.Một kết quả khác Câu 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x , thì f(3) bằng: A. 3 B.5 C. – 6 D. 6 y Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, tọa độ của gốc O là : 2 A. (1; 1) B.(1; 0) C.(0; 0) D. (0; 1) o Câu 6: x Tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên là: A. M(- 3 ; 2) B. M(2; - 3 ) C. M(0; - 3 ) - 3  M Câu 7: Có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào: 1 1 A. a B. –a C. D. a a 1 Câu 8: Cho hàm số y x khi đó hệ số a là : 2 1 A. a=1 B. a C.a= 2 D.a= 3 2 a Câu 9: Cho x và y tỉ lệ nghịch có công thức: y hay xy = a, khi x = -5 và y = 4 thì hệ số tỉ lệ a là : x 4 4 A. B. C. 20 D. – 20 5 5 Câu 10: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx và khi x = 2 thì y = 6, thì hệ số tỉ lệ k là: A. 3 B. 1/3 C. – 3 D. Một kết quả khác Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y = – 2 x A. (1; 2 ) B. (-2; - 4) C. (-1; 2) Câu 12: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, kết luận nào sau đây không đúng ? k y y y A. y = k.x (k 0) B. y (k 0) C. 1 2 3 k x x1 x2 x3 II/ Phần tự luận (7đ): Bài 1(2đ) : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ a ? b) Hãy biểu diễn y theo x ? Bài 2(2đ) : Một lớp 7 phân công lao động phục vụ làm vệ sinh sân trường. Nếu phân 10 em đi làm thì hết 3 giờ. Hỏi phân 6 em thì hết bao nhiêu giờ ( Biết rằng năng suất làm việc như nhau) Bài 3(3đ) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. b) Đánh dấu điểm A trên đồ thị có tung độ bằng – 2 và xác định tọa độ điểm A bằng phép toán ?