Kế hoạch kiểm tra đánh giá định kỳ - Môn: Tin 10
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch kiểm tra đánh giá định kỳ - Môn: Tin 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_kiem_tra_danh_gia_dinh_ky_mon_tin_10.docx
Nội dung text: Kế hoạch kiểm tra đánh giá định kỳ - Môn: Tin 10
- KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ I. THÔNG TIN CHUNG - Lớp: 10 - Môn: Tin học. - Chủ đề: Định hướng tin học ứng dụng + Chủ đề con: Thực hành làm việc với các tệp văn bản - Yêu cầu cần đạt của nội dung dạy học: + Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng kí tự, định dạng trang trong phần mềm soạn thảo văn bản. + Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. + Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. - Thời lượng: 1 tiết. - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học + Giải quyết vấn đề sáng tạo - Năng lực tin học: + Nlc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của CNTT và truyền thong + Nld. Ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học - Nội dung kiến thức của các bài học thuộc chủ đề: Bài 16. Định dạng văn bản II. CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH Lớp 10 – Định dạng văn bản Chủ đề: Định hướng tin học ứng dụng. Nội dung dạy học cụ thể: Thực hành làm việc với các tệp văn bản. Yêu cầu cần đạt: + Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng kí tự, định dạng trang trong phần mềm soạn thảo văn bản. + Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. + Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Thời gian thực hiện: 1 tiết. III. MỤC TIÊU DẠY HỌC: Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt (STT và YCCĐ) 1. Năng lực chung Tự chủ và tự học Tự khám phá kiến thức qua các hoạt động học, trình bày (1) kết quả trên phiếu học tập; Giải quyết vấn đề và Biết làm rõ thông tin, ý tưởng mới; (2) sáng tạo Biết trình bày văn bản bằng nhiều cách khác nhau. Vận dụng linh hoạt các công cụ của hệ soạn thảo để STVB theo đúng yêu cầu 2. Năng lực Tin học Nlc: Giải quyết vấn đề Sử dụng các công cụ của hệ soạn thảo văn bản để soạn (3) với sự trợ giúp của thảo và trình bày văn bản CNTT và truyền thông Nld. Ứng dụng CNTT Sử dụng phần mềm STVB trong học tập, trình bày kết (4) và truyền thông trong quả, thảo luận. Lập ké hoạch học tập học và tự học 3. Phẩm chất Chăm chỉ Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập (5) Trách nhiệm Có trách nhiệm trong làm việc nhóm (6)
- VI. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: - Chuẩn bị SGK, máy chiếu, laptop và tivi - Kế hoạch bài dạy, phiếu học tập 2. Học sinh: - Chuẩn bị SGK, vở tập V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. Tiến trình dạy học Hoạt động học Mục tiêu Nội dung dạy học trọng PP/KTDH Phương án (thời gian) tâm chủ đạo đánh giá Hoạt động 1: Khởi (1) Hướng học sinh vào bài PPDH nêu Quan sát, hình động học, tiến hành chia 4 nhóm vấn đề ảnh, nhận xét (Thời gian: 5 phút) Dạy học hợp bằng lời nói, tác đánh giá qua câu hỏi vấn đáp gợi mở Hoạt động 2. Căn lề (2),(3),(4) Nhận biết tác dụng của PPDH Khám Quan sát và văn bản công cụ căn lề văn bản. phá. đánh giá (Thời gian: 10 phút) KTDH nhóm thông bài tập ra quyết định trên phiếu học tập, bảng kiểm Hoạt động 3. Định (2),(3),(4) Tìm hiểu các công cụ định PPDH Khám Quan sát và dạng kí tự dạng kí tự. phá. đánh giá (Thời gian: 8 phút) KTDH nhóm thông qua bài tập tìm kiếm thông tin Hoạt động 4. Định (3),(4) Tìm hiểu các công cụ định PPDH Khám Quan sát và dạng đoạn, định dạng dạng đoạn, định dạng phá. đánh giá trang văn bản trang văn bản (căn lề, KTDH nhóm thông qua bài (Thời gian: 15 phút) khoảng cách giữa các tập tìm kiếm đoạn, khoảng cách gữa thông tin các dòng trong đoạn, dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra so với cả đoạn trang ngang, trang dọc) Hoạt động 5. Luyện (5),(6),(7),(8) Thực hiện được thao tác PPDH Khám Quan sát và tập căn lề, định dạng văn bản phá. đánh giá sản (Thời gian: 7 phút) theo mẫu của GV KTDH nhóm phẩm học tập KT làm theo thông qua sản mẫu phẩm số là thực hiện được việc căn lề, định dạng văn bản theo mẫu
- VI. Các hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1. Khởi động (Thời gian 5 phút) 1. Mục tiêu: (1) 2. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV: Chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm tối đa 6 học sinh - HS quan sát nhận - GV: Đưa ra 2 văn bản mẫu như 2 hình bên dưới yêu cầu xét, đưa ra câu trả lời HS quan sát trả lời câu hỏi của cá nhân mình Hình A Hình B GV đặt câu hỏi 1. Em thích cách trình bày văn bản ở Hình A, hay Hình B hơn? Vì sao? 2. Hãy cho biết làm thế nào để từ “Hình A” ta nhận được “Hình B”? - GV Nhận xét, định hướng HS đến kiến thức trong bài học. 3. Sản phẩm học tập: - Câu trả lời của HS - Câu trả lời mong đợi: + Hình B vì hình B được trình bày đẹp, rõ ràng, thu hút sự chú ý vào nội dung trọng tâm hơn. + Để từ hình A được như hình B thực hiện định dạng văn bản 4. Phương án đánh giá: Quan sát, hình ảnh, vấn đáp, nhận xét bằng lời nói, đánh giá qua câu hỏi vấn đáp gợi mở B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Căn lề văn bản (Thời gian: 10 phút) 1. Mục tiêu: (2),(3),(4) 2. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Trước hoạt động - GV thực hiện các công việc: - Phát phiếu học tập - Yêu cầu HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu, sau đó thảo luận hoàn thành 2 yêu cầu trong phiếu học tập số 1 Trong hoạt động - Mời các nhóm hoạt động, nhắc nhở các - Các nhóm quan sát hình ảnh, nhóm hoạt động chưa tích cực. lắng nghe yêu cầu của GV - Chia sẻ những khó khăn mà các nhóm gặp phải (nếu có) - Các nhóm thảo luận, thống nhất - Khuyến khích tất cả các thành viên cùng hoàn thành phiếu học tập số 1 tham gia nêu ý kiến về vấn đề Sau hoạt động - Đánh giá: GV đánh giá, khen ngợi các nhóm làm tốt, rút kinh nghiệm các nhóm - Các nhóm khác lắng nghe, ghi có sai sót dựa trên dựa trên kết quả dựa nhớ trên phiếu học tập số 1 - GV Tổng kết dựa trên kết quả dựa trên phiếu học tập số 1 và chốt kiến thức làm tài liệu học tập 3. Sản phẩm học tập: - Kết quả trên phiểu học tập - Câu trả lời mong muốn: Hoàn thành vị trí còn thiếu bảng dưới đây Nút lệnh Chức năng Nút lệnh Chức năng Căn thẳng lề trái Căn giữa Căn thẳng lề phải Căn thẳng hai biên 4. Phương án đánh giá Phương pháp, kỹ thuật dạy học: - Mô hình lớp học đảo ngược - PPDH Khám phá. - KTDH nhóm Phương pháp và công cụ đánh giá Phương pháp: quan sát Công cụ: Bảng kiểm Phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm STT Nội dung công việc Điểm 1 Nêu được nút lệnh căn thẳng lề trái 1 2 Nêu được nút lệnh căn thẳng lề phải 1 3 Nêu được nút lệnh căn giữa 1 4 Nêu được nút lệnh căn thẳng hai biên 1 5 Chỉ ra được đoạn văn bản 1 định dạng căn lề trái 1.5 6 Chỉ ra được đoạn văn bản 2 định dạng căn giữa 1.5 7 Chỉ ra được đoạn văn bản 3 định dạng căn thẳng hai biên 1.5 8 Chỉ ra được đoạn văn bản 4 định dạng căn thẳng lề phải 1.5
- Bảng kiểm kết hợp tự đánh giá sản phẩm nhóm (Xác nhận công việc đã hoàn thành hãy đánh dấu vào ô tương ứng, sau đó cho điểm vào cột bên cạnh dựa vào phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm) STT Nội dung công việc Xác nhận Điểm 1 Đã nêu được nút lệnh căn thẳng lề trái, chỉ ra được đoạn văn bản định dạng căn lề trái 2 Đã nêu được nút lệnh căn thẳng lề phải, chỉ ra được đoạn văn bản định dạng căn lề phải 3 Đã nêu được nút lệnh căn giữa, chỉ ra được đoạn văn bản định dạng căn giữa 4 Đã nêu được nút lệnh căn thẳng hai biên chỉ ra được đoạn văn bản định dạng căn giữa Điểm đánh giá Điểm tự đánh giá: . Điểm nhóm bạn đánh giá: . Điểm trung bình: . Hoạt động 3: Định dạng kí tự (Thời gian: 8 phút) 1. Mục tiêu: (2),(3),(4) 2. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trước hoạt động - GV thực hiện các công việc: - Phát phiếu học tập - Yêu cầu HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu, sau đó thảo luận hoàn thành 2 yêu cầu trong phiếu học tập số 2 Trong hoạt động - Mời các nhóm hoạt động, nhắc nhở các - Các nhóm quan sát hình ảnh, nhóm hoạt động chưa tích cực. lắng nghe yêu cầu của GV - Chia sẻ những khó khăn mà các nhóm gặp phải (nếu có) - Các nhóm thảo luận, thống nhất - Khuyến khích tất cả các thành viên cùng hoàn thành phiếu học tập số 2 tham gia nêu ý kiến về vấn đề Sau hoạt động - Đánh giá: Gv đánh giá, khen ngợi các nhóm làm tốt, rút kinh nghiệm các nhóm - Các nhóm khác lắng nghe, ghi có sai sót dựa trên dựa trên kết quả dựa nhớ trên phiếu học tập số 2 - GV Tổng kết dựa trên kết quả dựa trên phiếu học tập số 2 và chốt kiến thức làm tài liệu học tập 3. Sản phẩm học tập: - Kết quả trên phiểu học tập - Câu trả lời mong muốn:
- Phông chữ Cỡ chữ Chữ đậm Chữ gạch chân Màu chữ Chữ nghiêng 4. Phương án đánh giá Phương pháp, kỹ thuật dạy học: - Mô hình lớp học đảo ngược - PPDH Khám phá. - KTDH nhóm Phương pháp và công cụ đánh giá Phương pháp: quan sát Công cụ: Bảng kiểm Phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm STT Nội dung công việc Điểm Định dạng kiểu chữ 1 Nêu được nút lệnh định dạng chữ đậm 1.5 2 Nêu được nút lệnh định dạng chữ nghiêng 1.5 3 Nêu được nút lệnh định dạng chữ gạch chân 1.5 Định dạng màu chữ 4 Nêu được nút lệnh định dạng màu chữ 1.5 Định dạng cỡ chữ 5 Nêu được nút lệnh định dạng cỡ chữ 2 Định dạng phông chữ 6 Nêu được nút lệnh định dạng phông chữ 2 Bảng kiểm kết hợp tự đánh giá sản phẩm nhóm (Xác nhận công việc đã hoàn thành hãy đánh dấu vào ô tương ứng, sau đó cho điểm vào cột bên cạnh dựa vào phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm) STT Nội dung công việc Xác nhận Điểm 1 Nêu được nút lệnh định dạng chữ đậm 2 Nêu được nút lệnh định dạng chữ nghiêng 3 Nêu được nút lệnh định dạng chữ gạch chân 4 Nêu được nút lệnh định dạng màu chữ 5 Nêu được nút lệnh định dạng cỡ chữ 6 Nêu được nút lệnh định dạng phông chữ Điểm đánh giá Điểm tự đánh giá: . Điểm nhóm bạn đánh giá: . Điểm trung bình: .
- Hoạt động 4: Định dạng đoạn, định dạng trang văn bản (Thời gian: 15 phút) 1. Mục tiêu: (3), (4) 2. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trước hoạt động - GV thực hiện các công việc: - Phát phiếu học tập số 3 cho các nhóm - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trên phiếu học tập số 3 Trong hoạt động - Mời các nhóm hoạt động, nhắc nhở các - Các nhóm quan sát hình ảnh, nhóm hoạt động chưa tích cực. lắng nghe yêu cầu của GV - Chia sẻ những khó khăn mà các nhóm gặp phải (nếu có) - Các nhóm thảo luận, thống nhất - Khuyến khích tất cả các thành viên cùng hoàn thành phiếu học tập số 3 tham gia nêu ý kiến về vấn đề Sau hoạt động - Đánh giá: Gv đánh giá, khen ngợi các nhóm làm tốt, rút kinh nghiệm các nhóm - Các nhóm khác lắng nghe, ghi có sai sót dựa trên dựa trên kết quả dựa nhớ trên phiếu học tập số 3 - GV Tổng kết dựa trên kết quả dựa trên bài tập nhóm và giới thiệu thao tác định dạng cho học sinh 3. Sản phẩm học tập: - Kết quả trên phiếu học tập - Câu trả lời mong muốn: Các nút lệnh Ý nghĩa Lề cả đoạn văn thụt vào một đoạn tab Lề đoạn văn nhô ra một tab Khoảng cách giữa các dòng Các bước định dạng trang văn bản: B1: Trên thanh Ribbon -> chọn lệnh Layout ->Page setup B2: Chọn thẻ trang Margins B3: Tại mục orientation chọn lệnh Portrait (trang đứng)/ Landscape (trang ngang) B4: Nhấn Ok để xác nhận thiết đạt trang; chọn cancel để hủy thiết đặt 4. Phương án đánh giá Phương pháp, kỹ thuật dạy học: - Mô hình lớp học đảo ngược - PPDH Khám phá. - KTDH nhóm Phương pháp và công cụ đánh giá Phương pháp: quan sát Công cụ: Bảng kiểm Phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm TT Nội dung công việc Điểm 1 Câu 1:Nêu “ý nghĩa” của các nút lệnh định dạng đoạn văn bản tương ứng Nêu được ý nghĩa nút lệnh lề cả đoạn văn thụt vào một đoạn tab 1
- Nêu được ý nghĩa nút lệnh lề đoạn văn nhô ra một tab 1 Nêu được ý nghĩa nút lệnh khoảng cách giữa các dòng 1 2 Câu 2: Sắp xếp lại các bước đúng quy trình định dạng trang văn bản B1: Trên thanh Ribbon -> chọn lệnh Layout ->Page setup 2 B2: Chọn thẻ trang Margins 1.5 B3: Tại mục orientation chọn lệnh Portrait (trang đứng)/ Landscape (trang ngang) 2 B4: Nhấn Ok để xác nhận thiết đạt trang; chọn cancel để hủy thiết đặt 1.5 Bảng kiểm kết hợp tự đánh giá sản phẩm nhóm (Xác nhận công việc đã hoàn thành hãy đánh dấu vào ô tương ứng, sau đó cho điểm vào cột bên cạnh dựa vào phiếu hướng dẫn tự đánh giá sản phẩm nhóm) TT Nội dung công việc Xác nhận Điểm 1 Câu 1: Nêu “ý nghĩa” của các nút lệnh định dạng đoạn văn bản tương ứng 2 Câu 2: Sắp xếp lại các bước đúng quy trình định dạng trang văn bản Điểm đánh giá Điểm tự đánh giá: . Điểm nhóm bạn đánh giá: Điểm trung bình: . C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG Hoạt động 5. Luyện tập căn lề văn bản, định dạng văn bản (Thời gian: 7 phút) 1. Mục tiêu: (5), (6),(7),(8) 2. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trước hoạt động + GV Sử dụng phần mềm NetSupport School để chuyển văn bản chưa được định dạng đến các máy của HS yêu cầu HS định dạng theo mẫu + Chiếu yêu cầu, văn bản đã được căn lề, định dạng. Trong hoạt động - Quan sát các nhóm - HS thực hành trên máy tính - Nhắc nhở HS thực hành trên máy nghiêm túc - Ghi lại cách thức thực hiện của nhóm mình không làm việc riêng Sau hoạt động Mời một số nhóm trình chiếu kết quả thực Các nhóm trình chiếu kết quả, cách thức thực hành của minh hiện của mình Đánh giá, nhận xét Chia sẻ những khó khăn trong quá trình thực Gv có thể giải đáp một số khó khăn thường gặp hành (nếu có) trong quá trình thực hành thao tác Các nhóm khác lắng nghe, rút kinh nghiệm Gv tổng kết đánh giá dựa trên dựa trên kết quả phiếu bài tập phát hiện vấn đề 3. Sản phẩm học tập: Kết quả vận dụng các nút lệnh căn lề, các nút lệnh định dạng văn bản trình bày văn bản theo yêu cầu của GV.
- D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HỒ SƠ DẠY HỌC 1. Nội dung dạy học cốt lõi 2. Phiếu học tập - Hình ảnh về các hình ảnh Hình A Hình B - Phiếu học tập số 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - Hình thức: Nhóm lớp - Nhiệm vụ: Hoàn thành các câu hỏi sau 1. Hoàn thành vị trí còn thiếu bảng dưới đây Nút lệnh Chức năng Nút lệnh Chức năng 2. Hãy quan sát ví dụ dưới đây cho biết các kiểu căn lề của đoạn văn bản tương ứng 1 A. Căn thẳng lề phải 2 B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng hai biên 3 D. Căn giữa 4 1 – ? ; 2 – ? ; 3 – ? ;4 – ? -
- Phiếu học tập số 2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - Hình thức: Nhóm lớp - Nhiệm vụ: Quan sát hình dưới cho biết chức năng của các nút lệnh tương ứng với các vị trí được đánh số Phông chữ Cỡ chữ Chữ đậm Chữ gạch chân Màu chữ Chữ nghiêng - Phiếu học tập số 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - Hình thức: Nhóm lớp - Nhiệm vụ: Trình bày trình bày thao tác định dạng trang văn bản Câu 1:Nêu “ý nghĩa” của các nút lệnh định dạng đoạn văn bản tương ứng Các nút lệnh Ý nghĩa Câu 2: Sắp xép lại các bước đúng quy trình định dạng trang văn bản Các bước chưa sắp xếp đúng thứ tự Các bước đã sắp xếp đúng thứ tự B1: Tại mục orientation chọn lệnh Portrait ( trang đứng)/ Landscape (trang ngang) B2: Chọn thẻ trang Margins B3: Trên thanh Ribbon -> chọn lệnh Layout ->Page setup B4: Nhấn Ok để xác nhận thiết đạt trang; chọn cancel để hủy thiết đặt
- VII. Bảng các mức biểu hiện của yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt Các mức biểu hiện của YCCĐ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 - Nhận diện Hiểu được tác được các công dụng của các cụ căn lề, định công cụ căn lề, dạng, tìm kiếm, định dạng, tìm – Trình bày được tác thay thế trong kiếm, thay thế dụng của công cụ phần mềm soạn trong phần mềm căn lề, định dạng, thảo văn bản. soạn thảo văn tìm kiếm, thay thế bản trong phần mềm soạn thảo văn bản. Kiểm tra đánh giá Phương pháp Quan sát, vấn đáp, nhận xét bằng lời nói Công cụ Thang đánh giá, câu hỏi vấn đáp, phiếu học tập Thời điểm đánh Tại thời điểm học tập giá – Nhận diện – Hiểu được – Sử dụng – Thực hiện được các công các công cụ được các công và trình bày cụ định dạng định dạng văn cụ định dạng được các văn bản, trình bản, trình bày văn bản, trình công cụ định bày trang văn trang văn bản bày trang văn dạng văn bản và in và in bản và in bản, trình – Thực hiện được bày trang việc định dạng văn văn bản và in bản, trình bày trang Kiểm tra đánh giá văn bản và in Phương pháp Quan sát, vấn đáp, kiểm tra kết quả hoạt động nhóm, đánh giá sản phẩm Công cụ Thang đánh giá, câu hỏi, bản tiêu chí để học sinh đánh giá lẫn nhau, giáo viên đánh giá sản phẩm hoạt động của học sinh Thời điểm đánh Tại thời điểm học tập Sử dụng được Ứng dụng soạn Thành thạo Sử dụng ứng dụng soạn thảo văn bản các thao tác thành thạo, thảo văn bản vào các công gõ, định dạng, linh hoạt các việc trong học in văn bản thao tác định tập đời sống dạng văn bản – Soạn thảo được trong học văn bản phục vụ học tập, đời sống tập và sinh hoạt hàng Kiểm tra đánh giá ngày. Phương pháp Quan sát, kiểm tra kết quả hoạt động nhóm, đánh giá sản phẩm Công cụ Thang đánh giá, câu hỏi, bản tiêu chí để học sinh đánh giá lẫn nhau, giáo viên đánh giá sản phẩm hoạt động của học sinh Thời điểm Trong quá trình học tập.
- MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CHO MỘT ĐỀ KIỂM TRA Thang đo YCCĐ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Nội dung NL/PC Nhận diện và Câu 8 Câu 9 – Trình bày Hiểu được tác Hình thức: Hình thức: được tác dụng dụng của các TN TN của công cụ công cụ căn lề, Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 căn lề, định định dạng, tìm dạng, tìm kiếm, kiếm, thay thế thay thế trong trong phần phần mềm soạn mềm soạn thảo thảo văn bản. văn bản – Thực hiện Sử dụng được Câu 1 Câu 3 Câu 2 Câu 7 được việc định công cụ định Hình thức: Hình thức: Hình thức: Hình thức: dạng văn bản, dạng văn bản, TN TN TN TN trình bày trang trình bày trang Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 văn bản và in văn bản và in – Soạn thảo Ứng dụng linh Câu 6 Câu 4 Câu 5 Câu 10 được văn bản hoạt trong học Hình thức: Hình thức: Hình thức: Hình thức: phục vụ học tập tập và đời sống TN TN TN TL và sinh hoạt Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 Điểm: 1.0 Điểm 1.0 hàng ngày. ĐỀ KIỂM TRA 15’ I/Trắc nghiệm: Câu 1: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cở chữ; B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn Font (phông chữ); Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 3: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 4: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang, ta chọn mục: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 5: Khi đang soạn thảo Word, muốn chọn 1 từ, ta thực hiện: A. Ctrl + A B. Nhấp chuột vào từ cần chọn C. Nhấp đúp chuột vào từ cần chọn D. Enter Câu 6: Trong Word, khi muốn hiển thị thanh thước, ta thực hiện: A. View Toolbars Ruler B. View Ruler C. View Ruler Toolbars D. View Toolbars Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+U; B. Ctrl+I; C. Ctrl+E; D. Ctrl+B; Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để A. căn lề giữa cho đoạn văn bản; B. căn lề trái cho đoạn văn bản; C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. D. căn lề phải cho đoạn văn bản; Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
- A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; II/ Tự luận: Câu 10: Liệt kê các hình thức định dạng kí tự trong các khổ thơ sau: Tôi yêu em: đến nay chừng có thể Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai Nhưng không để em bận lòng thêm nữa Hay hồn em phải gợn bóng u hoài Tôi yêu em âm thầm, không hy vọng Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm Cầu em được người tình như tôi đã yêu em (“Tôi yêu em”, A.X.Pu-Skin)