Đề cương ôn thi Hóa 9 - Chủ đề 2: Axit

docx 10 trang hoaithuong97 7170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Hóa 9 - Chủ đề 2: Axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_hoc_9_chu_de_2_axit.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi Hóa 9 - Chủ đề 2: Axit

  1. CHỦ ĐỀ 2. AXIT I. PHÂN LOẠI - Axit mạnh: . - Axit yếu: . II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Làm đổi màu chất chỉ thị Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ 2. Tác dụng với kim loại Kim loại + Axit (HCl hoặc H2SO4 lỗng) Muối + H 2 *Chú ý: Chỉ cĩ các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học mới tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 lỗng Dãy HĐHH của KL: K Na Ca M g Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au                 Tác dụng với HCl hoặc H 2 SO 4loãng KHO ÂNG tác dụng với HCl hoặc H 2 SO 4loãng PTHH: 1. Na + HCl  6. Mg + H2SO4 loãng  2. K + HCl  7. Al + H2SO4 loãng  3. Mg + HCl  8. Zn + H2SO4 loãng  4. Al + HCl  9. Fe + H2SO4 loãng  5. Zn + HCl  10. Cu + H2SO4 loãng  3. Tác dụng với oxit bazo Axit + Oxit bazo  Muối + H2O PTHH:
  2. 1. HCl + Na2O  9. H2SO4 lỗng + Na2O  . . 2. HCl + K2O  10. H2SO4 lỗng + K2O  3. HCl + CaO  11. H2SO4 lỗng + CaO  . 4. HCl + BaO  12. H2SO4 lỗng + BaO  . 5. HCl + MgO  13. H2SO4 lỗng + MgO  6. HCl + FeO  14. H2SO4 lỗng + FeO  7. HCl + Fe2O3  15. H2SO4 lỗng + Fe2O3  . 8. HCl + CuO  16. H2SO4 lỗng + CuO  . 4. Tác dụng với bazo Axit + Bazo  Muối + H2O Chú ý: Phản ứng giữa axit với bazo được gọi là phản ứng trung hịa PTHH: 1. HCl + NaOH  9. H2SO4 lỗng + NaOH  . 2. HCl + KOH  10. H2SO4 lỗng + KOH  3. HCl + Ca(OH)2  11. H2SO4 lỗng + Ca(OH)2  4. HCl + Ba(OH)2  12. H2SO4 lỗng + Ba(OH)2  . 5. HCl + Mg(OH)2  13. H2SO4 lỗng + Mg(OH)2  . 6. HCl + Fe(OH)2  14. H2SO4 lỗng + Fe(OH)2  7. HCl + Fe(OH)3  15. H2SO4 lỗng + Fe(OH)3  . 8. HCl + Cu(OH)2  16. H2SO4 lỗng + Cu(OH)2  .
  3. 5. Tác dụng với dung dịch muối Axit + Muối  Muối mới + Axit mới * Điều kiện phản ứng: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa hoặc chất khí hoặc nước. * Chú ý: Các muối sunfit (chứa nhĩm =SO3) và muối cacbonat (chứa nhĩm =CO3) đều tác dụng với dung dịch axit PTHH: 1. HCl + Na2CO3  9. H2SO4 lỗng + Na2CO3  . 2. HCl + K2CO3  10. H2SO4 lỗng + K2CO3  3. HCl + CaCO3  11. H2SO4 lỗng + CaCO3  . 4. HCl + BaCO3  12. H2SO4 lỗng + BaCO3  5. HCl + MgCO3  13. H2SO4 lỗng + MgCO3  . 6. HCl + Na2SO3  14. H2SO4 lỗng + BaCl2  . 7. HCl + K2SO3  15. H2SO4 lỗng + CaCl2  8. HCl + BaSO3  16. H2SO4 lỗng + BaSO3  . . IV. AXIT SUNFURIC ĐẶC (H2SO4 đặc) 1. Tác dụng với kim loại Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc) tác dụng với hầu hết các kim loại, kể cả các kim loại đứng sau H trong dãy HĐHH (Trừ Au, Pt) nhưng KHƠNG giải phĩng khí H2 mà sinh ra các sản phẩm khử khác. to PTHH: Cu + H2SO4 đặc  Cu + H2SO4 lỗng  2. Tính háo nước - Thí nghiệm: Khi rĩt 1 – 2 ml dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng cục đường trắng.
  4. - Hiện tượng: . . . * Chú ý: Cách pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc: . . V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC (H2SO4)VÀ MUỐI SUNFAT (Chứa nhĩm =SO4) - Thuốc thử: - Hiện tượng: VD1: Để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4 ta dùng hĩa chất PTHH: . VD2: Để nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng hĩa chất . PTHH: .
  5. VI. ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC - Sơ đồ điều chế: - PTHH: . . .VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chú ý: - Khơng khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương. - Các bài tập trắc nghiệm cĩ tính tốn (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương. Câu 1: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 2:( Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 3: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 4: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Câu 5: ( Mức 1) Dãy cĩ chất khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
  6. Câu 6: ( Mức 1) Dãy các chất khơng tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 8: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch khơng màu. B Dung dịch cĩ màu lục nhạt. C. Dung dịch cĩ màu xanh lam. D. Dung dịch cĩ màu vàng nâu. Câu 9: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 10: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: A Bari oxit và axit sunfuric lỗng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric lỗng C. Bari cacbonat và axit sunfuric lỗng D Bari clorua và axit sunfuric lỗng Câu 11: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch cĩ màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch khơng màu và chất khí cĩ mùi hắc. C. Dung dịch cĩ màu vàng nâu và chất khí khơng màu D. Dung dịch khơng màu và chất khí cháy được trong khơng khí. Câu 12: (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí cĩ mùi hắc, nặng hơn khơng khí và làm đục nước vơi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Câu 13: (Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 14: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
  7. A. Chất khí cháy được trong khơng khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vơi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí khơng tan trong nước. Câu 15: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2 Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Câu 17: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 lỗng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 18: (Mức 2) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 19: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H 2SO4 lỗng tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 20: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 21: (Mức 2) Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na 2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hĩa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 22: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 23: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
  8. A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 24: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 25: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Câu 26: (Mức 3): Trung hịa 200 ml dung dịch H 2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g Câu 27: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrơ. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrơ. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrơ. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrơxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2. B. CO2. C. CuO. D. CO. Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 31: (Mức 1) Muốn pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rĩt nước vào axit đặc. B. Rĩt từ từ nước vào axit đặc. C. Rĩt nhanh axit đặc vào nước. D. Rĩt từ từ axit đặc vào nước. Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nĩng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H 2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
  9. A. Sủi bọt khí, đường khơng tan. B. Màu trắng của đường mất dần, khơng sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và cĩ bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, khơng cĩ bọt khí sinh ra. Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vơi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí. C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần. Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ? A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl. Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn. Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2. Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp ? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4.
  10. Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaCl . B. Quì tím, dung dịch NaNO3. C. Quì tím, dung dịch Na2SO4. D. Quì tím, dung dịch BaCl2. Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe. Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3. C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO. Câu 45: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hồ . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hố hợp. D. Phản ứng oxi hố – khử. Câu 46: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 47: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: M  HCl N  NaOH Cu OH . M là: 2 A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4. Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hồ 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g. Câu 49: (Mức 3) Trung hồ 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml . B. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. Câu 50: (Mức 3) Trung hồ 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.