Giáo án Toán 6 - Tiết 59 đến tiết 101

docx 223 trang hoaithuong97 6690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tiết 59 đến tiết 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_6_tiet_59_den_tiet_101.docx

Nội dung text: Giáo án Toán 6 - Tiết 59 đến tiết 101

  1. Bài 114 (sgk/50). Tính : Bài 114 (sgk/50). Tính : 15 4 2 3,2 . 0,8 2 : 3 64 15 3 - Em có nhận xét gì về bài tập trên ? 15 4 2 3,2 . 0,8 2 : 3 (HS : Bài tập trên gồm các phép tính cộng 64 15 3 trừ, nhân, chia số thập phân, phân số và hỗn 32 15 8 34 11 . : số. Biểu thức trên còn có dấu ngoặc). 10 64 10 15 3 - Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số rồi 3 4 34 11 : thực hiện phép tính. 4 5 15 3 GV gọi 1 hs lên bảng làm. 3 22 11 : Một hs lên bảng làm bài : 4 15 3 3 22 3 . 4 15 11 3 2 4 5 15 8 7 20 20 GV cho hs lớp nhận xét. GV nhấn mạnh : + Thứ tự thực hiện phép tính. + Rút gọn phân số nếu có về dạng phân số tối giản trước khi thực hiện phép tính cộng, trừ phân số. + Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh (nếu được). GV: Tại sao trong bài tập 114 ta không đổi các phân số ra số thập phân? 4 2 HS : Vì trong dãy tính có 2 và 3 khi đổi 15 3 ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng. Vì vậy không nên làm theo cách này. 3.Hoạt động vận dụng Bài tập: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Hướng dẫn Thời gian Việt đi là: 7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = 2 giờ 3 Quãng đường Việt đi là: 2 15 =10 (km) 3 Thời gian Nam đã đi là: Trang 142
  2. 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = 1 giờ 3 1 Quãng đường Nam đã đi là 12. 4 (km) 3 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Tiết sau kiểm tra một tiết. 1/ Tính : 1 1 a/ (1,11 + 0,19 - 2,6) : (2,06 + 0,54) - : 2 2 3 1 1 1 b/ 2 3,5 : 4 3 7,5 3 6 7 2/ Tính bằng hai cách : 3 1 3 1 a/ 7 4 b/ 8 5 8 4 5 2 1 3 1 2 c/ 7 5 d/ 3 5 3 7 3 11 Ngày soạn : 2/4/2018 Ngày dạy : 10/4/2018 Tiết 93: KIỂM TRA CHƯƠNG III Trang 143
  3. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số (phân số bằng nhau ; rút gọn phân số ; cộng, trừ, nhân, chia phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2/ Kĩ năng :Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. 3/ Thái độ :Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN 50%;TL 50%) III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Cấp thấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số. - Nhận dạng - Biết từ tích a.d - Vận dụng khái niệm phân số Phân số bằng được phân số, = b.c (với b, d bằng nhau để tìm thành phần nhau. các phân số khác 0) suy ra cha biết. a c Tính chất cơ bằng nhau. và ng ược - Vận dụng tính chất cơ bản của bản của phân b d phân sốđể viết một phân số có a c số. lại từ suy mẫu âm thành một phân số b d bằng nó có mẫu ra dương. đưîc a.d = b.c. Số câu C1 C2,14 C3 ; 11 C13 6 Số điểm 0,25 0,5 0,5 0,25 1,5 0 Tỉ lệ 15 0 Rút gọn phân - Hiểu được phân - Vận dụng đưîc tÝnh chÊt c¬ số,phân số tối số tối giản. b¶n giản. cña ph©n sè ®Ó rót gän ph©n sè, Quyđồng quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè, mẫu số nhiều so s¸nh ph©n sè. phân số.So sánh phân số. Trang 144
  4. Số câu C4,19 C10,20 C21 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 0 Tỉ lệ 15 0 Các phép tính - Nhận biết - Vận dụng được các quy tắc về phân số. được số đối, cộng, trừ, nhân, chia phân số số nghịch đảo vào giải bài tập. của một phân số. Số câu C5,17 C16,18 C6 ;7,15 C22 ; C25 10 Số điểm 0,5 0,5 0,75 23a, b 1 5,25 0 Tỉ lệ 2,5 52,5 0 Hỗn số. Số - Viết được một - Làm đúng dãy các phép tính thập phân số với phân số, hỗn số, số thập phân. dưới dạng hỗn phân trong trưêng hîp ®¬n Phần trăm. số, số thập phân, gi¶n. phần trăm và ng- ược lại. Số câu C8 ; 9 ; C16 4 Số điểm 12 1 1,6 0 Tỉ lệ 0,75 16 0 Tổng số câu 3 9 7 4 1 1 25 Tổng số điểm 0,75 2,25 1,75 4 0,25 1 10 0 0 0 0 0 0 0 Tỉ lệ 7,5 0 22,5 0 14 0 70 0 2,5 0 10 0 100 0 b.ĐỀ BÀI: ĐỀ CHẴN. I,Trắc nghiệm:(5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. a là một phân số, nếu có : b A. a, b N B. a, b Z C. a, b N ; b 0 D. a, b Z ; b 0 Câu 2. Từ đẳng thức a . d = b . c (với a, b, c, d Z*), ta lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau ? Hãy chọn phương án đúng. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là : 3 5 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 5 5 5 5 5 Trang 145
  5. Câu 4. Phân số a tối giản, nếu có : b A. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. B.a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. C. a và b là hai số nguyên tố cùng D. a vµ b lµ hai sè nguyªn tè cïng nhau. nhau. Câu 5. Chỉ ra cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau : 7 13 17 17 31 59 6 6 A. và B. và C. và D. và 13 7 19 19 59 31 11 11 5 6 Câu 6. Tính nhanh giá trị của biểu thức 1 ta được kết quả là : 11 11 1 A. B. 1 C. – 1 D. 0 2 3 7 Câu 7. Kết quả của phép tính : là : 5 10 A. 3 B. 6 C. 6 D. 21 7 7 7 50 1 Câu 8. Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số theo cách : 5 1 2 .5 1 10 1 9 1 2.5 1 11 A. 2 B. 2 5 5 5 5 5 5 5 1 1 10 1 9 1 1 2 C. 2 2 D. 2 ( 2) . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 9. Chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau : 0 0 0 0 A. 450 = 0,45 B. 1160 = 0,116 C. 70 = 0,7 D. 1900 = 0,19 Câu 10. Chọn câu đúng với các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. A. 13 >13 >9 >1 >2 > 9 B. 13 >13 >9 >1 > 9 > 2 12 11 11 8 3 10 12 11 11 8 10 3 C. 13 >13 >9 >1 >2 > 9 D. 13 >13 >9 >1 > 9 > 2 11 12 11 8 3 10 11 12 11 8 10 3 x 8 Câu 11. Tìm x Z, biết : . Chọn kết quả đúng : 7 14 A. - 16 B. 16 C. 4 D. - 4 Câu 12. 3 giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị giờ là : A. 3,3 B. 3,5 C. 3,2 D. 3,6 5 Caâu 13: Cho bieåu thöùc M vôùi n nguyeân. Ñeå M laø phaân soá thì: n 3 A. n phaûi baèng 3 B. n phaûi khaùc 3 C. n phaûi nhoû hôn 3 C. n phaûi lôùn hôn 3 15 3 Caâu 14: Cho bieát . Soá x thích hôïp laø: x 4 A. x = 20 B. x = 63 C.x = -20 D. x = 57 Trang 146
  6. 1 1 Caâu 15: Keát quaû cuûa pheùp tröø laø: 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 27 27 0 Caâu 16: Keát quaû cuûa pheùp chia: -5 : 1 laø: 2 1 5 A. B. 10 C. -10 D. 10 2 Caâu 17: Coù ngöôøi noùi: A. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø 1 B. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø–1 C. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø caû hai soá 1 vaø–1 D. Khoâng coù soá nghòch ñaûo cuûa –1 5 3 Caâu 18: Keát quaû cuûa pheùp chia : laø: 9 5 25 25 15 1 A. B. C. D. 27 27 45 3 25 27 2 : 45 45 45 Caâu 19: Phaân soá nhoû nhaát trong caùc phaân soá sau: 3 ; 11 ; 14 ; 1 laø: 4 12 15 60 A. 11 B. 14 C. 3 D. 1 12 15 4 60 5 2 Câu 20 : Biết x. thì x bằng: 9 3 A. 6 B. 10 C. 5 D. 1 5 27 6 II, Tự luận :(5 điểm). Câu 21 (0,5 điểm). So sánh : 12 và 1313 . 21 2121 5 3 Câu 22 (0,5điểm). Tìm x, biết : x x 37 4 5 Câu 23 (2 điểm). Tính. 3 39 1 2 3 1 a) . . b) 13 9 18 5 4 2 Câu 24 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức : 2 3 2 A = 13 3 8 7 10 7 Câu 17 (1 điểm).Tính tổng Trang 147
  7. 1 1 1 1 A = 25.27 + 27.29 + 29.31 + + 73.75 ĐỀ LẺ. I, Trắc nghiệm:(5điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 5 Caâu 1: Cho bieåu thöùc M vôùi n nguyeân. Ñeå M laø phaân soá thì: n 3 A. n phaûi baèng 3 B. n phaûi khaùc 3 C. n phaûi nhoû hôn 3 C. n phaûi lôùn hôn 3 15 3 Caâu 2: Cho bieát . Soá x thích hôïp laø: x 4 A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57 1 1 Caâu 3: Keát quaû cuûa pheùp tröø laø: 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 27 27 0 Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp chia: -5 : 1 laø: 2 1 5 A. B. –10 C. 10 D. 10 2 Caâu 5: Coù ngöôøi noùi: A. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø 1 B. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø –1 C. Soá nghòch ñaûo cuûa –1 laø caû hai soá 1 vaø –1 D. Khoâng coù soá nghòch ñaûo cuûa –1 5 3 Caâu 6: Keát quaû cuûa pheùp chia : laø: 9 5 25 25 15 1 A. B. C. D. 27 27 45 3 25 27 2 : 45 45 45 Caâu 7: Phaân soá nhoû nhaát trong caùc phaân soá sau: 3 ; 11 ; 14 ; 1 laø: 4 12 15 60 A. 11 B. 14 C. 3 D. 1 12 15 4 60 5 2 Câu 8 : Biết x. thì x bằng: 9 3 A. 6 B. 10 C. 5 D. 1 5 27 6 Câu 9. a là một phân số, nếu có : b A. a, b N B. a, b Z ; b 0 C. a, b Z D. a, b N ; b 0 Trang 148
  8. Câu 10. Từ đẳng thức a . d = b . c (với a, b, c, d Z*), ta lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau ? Hãy chọn phương án đúng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là : 3 3 3 3 3 5 3 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 5 3 5 5 Câu12. Phân số a tối giản, nếu có : b A. a và b là hai số nguyên tố cùng B. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. nhau. C. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. D. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Câu 13. Chỉ ra cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau : 17 17 31 59 6 6 7 13 A. và B. và C. và D. và 19 19 59 31 11 11 13 7 5 6 Câu 14. Tính nhanh giá trị của biểu thức 1 ta được kết quả là : 11 11 1 A. - 1 B. 0 C. D. 1 2 3 7 Câu 15. Kết quả của phép tính : là : 5 10 A. 6 B. 6 C. 21 D. 3 7 7 50 7 1 Câu 16. Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số theo cách : 5 1 1 10 1 9 1 1 2 A. 2 2 B. 2 ( 2) . 5 5 5 5 5 5 5 5 1 2.5 1 11 1 2 .5 1 10 1 9 C. 2 D. 2 5 5 5 5 5 5 5 Câu 17. Chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau : 0 0 0 0 A. 1900 = 0,19 B. 450 = 0,45 C. 1160 = 0,116 D. 70 = 0,7 Câu 18. Chọn câu đúng với các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. A. 13 >13 >9 >1 >2 > 9 B. 13 >13 >9 >1 > 9 > 2 11 12 11 8 3 10 11 12 11 8 10 3 C. 13 >13 >9 >1 >2 > 9 D. 13 >13 >9 >1 > 9 > 2 12 11 11 8 3 10 12 11 11 8 10 3 x 8 Câu 19. Tìm x Z, biết : . Chọn kết quả đúng : 7 14 A. - 16 B. - 4 C. 4 D. 16 Câu 20. 3 giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị giờ là : A. 3,2 B. 3,3 C. 3,5 D. 3,6 Trang 149
  9. II, Tự luận:(5 điểm). Câu 21(0,5 điểm). So sánh : 12 và 1313 . 21 2121 5 3 Câu 22 (0,5điểm). Tìm x, biết : x x 37 4 5 Câu 23(2 điểm). Tính. 3 39 1 2 3 1 a) . . b) 13 9 18 5 4 2 Câu 24 (1điểm). Tính giá trị của biểu thức : 2 3 2 A = 13 3 8 7 10 7 Câu 25 (1 điểm).Tính tổng 1 1 1 1 A = 25.27 + 27.29 + 29.31 + + 73.75 c. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM : Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề chẵn D A B B A D C B A C Đề lẻ B C B C D A B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề chẵn D B B C B C D A B A Đề lẻ A A D B A C B A B C II, Tự luận (6 điểm) (Nếu hs không làm giống đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm đã quy định). Câu Đáp án Điểm So sánh : 12 và 1313 . a 21 2121 1313 13.101 13 12 13 12 1313 21 ; < < 0,5 đ (0,5 đ) 2121 21.101 21 21 21 21 2121 5 3 5 3 0,5 x x 37 x 37 4 5 4 5 22 (0,5đ) 0,25 Trang 150
  10. 37 x 37 20 37 x 37 : 20 0,25 20 x 37. 37 0,25 x 20 3 39 1 3 39 1 . . . . a 13 9 18 13 9 18 0,5 23 1 ( 1) . (2 đ) 18 0,25 1 18 0,25 2 3 1 8 15 10 8 15 10 17 b 1 5 4 2 20 20 20 20 20 Tính giá trị của biểu thức : 2 3 2 A = 13 3 8 7 10 7 24 2 2 3 0,5 A = 13 8 3 (1đ) 7 7 10 2 0,25 A = 5 8 7 7 A = 0,25 110 1 1 1 1 25 A = + + + + 0,5 (1đ) 25.27 27.29 29.31 73.75 1 A = . 2 + 2 + 2 + + 2 2 25.27 27.29 29.31 73.75 1 1 1 1 0,5 A = . ― = 2 25 75 75 *. Dặn dò - Nghiên cứu trước bài “ Tìm giá trị phân số của một số cho trước” Ngày soạn : /4/2018 Ngày dạy : /4/2018 Trang 151
  11. Tiết 94 :TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3/ Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: *Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong bài) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Nhóm nào nhanh hơn ? Nối phép tính ở cột bên trái với giá trị của nó ở cột bên phải trong bảng sau : Phép tính Kết quả 2 3 ―6 . 5 7 55 4 ―15 .2 11 7 3 ―2 6 . 11 5 35 5 8 . ― 3 7 11 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Ví dụ (15ph). - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Trang 152
  12. GV cho hs đọc ví dụ (sgk/50), một hs đọc 1, Ví dụ: to trước lớp. - Đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu Tóm tắt tính gì ? Tổng số học sinh là : 45 em HS:Tóm tắt bài toán? 2 số học sinh thích đá bóng. 3 60% thích đỏ cầu. 2 thích chơi bóng bàn. 9 4 thích chơi bóng chuyền. 15 -Tính số học sinh thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền ? - Muốn tìm số hs thích đá bóng ta phải tìm 2 của 45 hs. Muốn vậy, ta phải nhân 3 45 với 2 . 3 Gọi HS đứng tại chỗ làm. Giải : HS:thực hiện Số học sinh thích đá bóng là : 45 . 2 = 30 (em) 3 Số học sinh thích đá cầu là : 45 . 60% = 45 . 60 = 27 (em). 100 Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng bµn lµ : 45 . 2 = 10 (em) 9 Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng chuyÒn lµ : 45 . 4 = 12 (em) 15 GV: Cách làm đó gọi là tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? -Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số cho trước nhân với phân sốđó. GV: muốn tìm m của số b cho trước ta Tổng quát n - Muèn t×m m cña sè b cho tr­íc ta lÊy b làm thế nào? n m . (m, n N, n 0). n Hoạt động 2 : Quy tắc- Luyện tập vận dụng qui tắc(28ph) - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình. Trang 153
  13. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV gọi một vài hs đọc quy tắc (sgk/51). 2, Quy tắc: (sgk/51). GV: Tính 3 của 14 ? 14 . 3 = 6 7 7 HS:Thực hiện. Vậy 3 của 14 bằng 6. 7 GV yêu cầu hs làm bài ?2 sgk. ?2 3 a/ 76 . 57 (cm) 4 625 b/ 96. 62,5% 96 . 60 (tÊn) 1000 c/ 1 . 0,25 = 1 . 1 = 1 (h) 4 4 3/ Hoạt động luyện tập - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Tương tự, GV cho hs làm bài 115 sgk/51. Bài 115 (sgk/51). 2 87 2 87 a/ 8,7 . . 5,8 3 10 3 15 11 2 11 b/ . 6 7 21 1 7 c/ 5,1 . 2 5,1 . 11,9 3 3 3 7 33 29 87 2 d/ 6 . 2 . 17 5 11 5 11 5 5 GV cho hs làm bài 116 (sgk/51). Bài 116 (sgk/51). Gọi hs đứng tại chỗ tính : 16 +) 16 % của 25 25. 16% = 25. = 4 +) 25 % của 16 100 25 So sánh : 16. 25% = 16. = 4 100 Vậy 25. 16% = 16. 25% Sau đó GV hướng dẫn hs làm ý a. 25 a) 84 % của 25. a) 25 . 84% = 25% . 84 = . 84 = 21 Gọi hs lên bảng làm ý b. 100 c) 48% của 50. Trang 154
  14. 50 GV nhận xét chốt kiến thức b) 50 . 48% = 50% . 48 = . 48 = 24. 100 4.Hoạt động vận dụng 4 Bạn Lan có 45 cái kẹo,Lan cho bạn Hải số kẹo , cho bạn Mai 20% số kẹo 5 của mình.Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo? GV cho HS thực hiện 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Em hãy tìm hiểu qua tài liệu, qua Internet: Một quả trứng gà thường nặng khoảng bao nhiêu gam;mỗi thành phần của nó như vỏ, lòng trắng, lòng đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của nó và tác dụng của trứng gà. *Về nhà: - Học thuộc lí thuyết. - Làm các bài tập từ 117 đến 120 (sgk/51 + 52) và các bài tập từ 218 đến 222 (SBT/49). - Tiết sau luyện tập. Ngày soạn : 9/4/2018 Ngày dạy : 17/4/2018 Tiết 95:LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Học sinh được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2/ Kĩ năng :Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3/ Thái độ :Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Trang 155
  15. 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: *Kiểm tra bài cũ - GV nêu yêu cầu kiểm tra : Câu 2. Làm bài 118 (sgk/52). - hs lên bảng kiểm tra : Bài 118/sgk/52. 3 a) 21 . = 9 (viên) 7 b) 21 - 9 = 3 (viên) - GV nhận xét và cho điểm. * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi :  Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.  Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.  Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước? 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV - HS Nội dung cần đạt - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV:Gọi 3HS lên làm bài 115 (SGK-51) Bài 115 (SGK-51) 2 3HS lên bảng thực hiện a) Tìm của 8,7 Cả lớp cùng theo dõi 3 2 87 2 29.1 29 4 8,7 . = . 5 3 10 3 5.1 5 5 2 11 b) Tìm của 7 6 11 2 11 . = 6 7 21 7 3 c) Tìm 2 của 6 1 5 3 7 33 29 3.29 87 2 6 . 2 = . 17 5 1 5 11 5.1 5 5 GV:Cho hs làm bài 118(SGK,52) Bài 118 ( SGK-52) Trang 156
  16. - Đọc nội dung đề bài? Giải 3 a) Số bi của Dũng là của 21 - Tìm số bi của Dũng? 7 3 - Tìm số bi của Tuấn? 21. = 9 ( viên bi ) HS: thực hiện 7 b)Số bi còn lại của Tuấn là: 21 - 9 = 12 (viên bi) GV:Cho học sinh đọc đầu bài 119? Bạn Bài 119 ( 52-SGK) An nói có đúng không ? Giải 1 1 1 1 1 1 1 1 GV YCHS hoạt động nhóm ( . ) : = ( : ) . = 1 . = HS: Thảo luận nhóm 2 2 2 2 2 2 2 2 Vậy An nói đúng GV:Hướng dẫn học sinh sử dụng máy Bài 120 (SGK-52) tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một Phép tính Nút ấn Kết quả số cho trước Tìm 9% của 70 70.9% 6,3 VD : Tìm 9% của 70 lấy 70.9 ấn nút % ra kết quả Tìm 6% của 87 87.6% 5,22 HS:áp dụng làm bài 120 (52-SGK) Tìm 12% ,26% 1500. 12% 180 35% của 1500 1500.26% 390 1500.35% 525 Tìm 28% của 28.1200% 336 1200 của 4500 28.4500% 1260 của 6800 28.6800% 1904 Bài 121 (SGK-53) GV:Gọi HS đọc tóm tắt bài 121 ( 53- Giải SGK) Quãng đường từ HN-HP: 120 km xe lửa Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được 3 xuất phát từ HN đi được quãng đường quãng đường là : 5 3 102 . = 61,2 (km) Xe lửa cách Hải Phòng bao nhiêu km? 5 Gọi 1HS lên trình bày bài giải? Vậy xe lửa còn cách Hải phòng là HS:thực hiện 102 – 61,2 = 40,8 (km) Đáp số : 40,8 km Gv: nhận xét, chốt kiến thức Bài 122 (sgk/53). Bài 122 (sgk/53). HS đọc đề bài 122/sgk. - Để tìm khối lượng hành em làm thế nào ? Trang 157
  17. HS: Tìm 5% của 2kg. - Thực chất bài toán này thuộc loại toán gì ? - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Khối lượng hành là : 5 Số cho trước là 2. 2 . 5% = 2 . = 0,1 (kg) - Xác định phân số và số cho trước? 100 5 Khối lượng đường cần dùng là : - Phân số 5% = 1 100 2 . = 0,002 (kg) Yêu cầu hs tính 1000 GV:Tương tự, gọi 2 hs đứng tại chỗ tính Khối lượng muối cần dùng là : 3 khối lượng đường và muối. 2 . = 0,15 (kg) 40 3.Hoạt động vận dụng Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ¾ chiều lài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây? Hướng dẫn: 3 Chiều rộng hình chữ nhật: 220. 165 (m) 4 Chu vi hình chữ nhật: 220 165 .2 770 (m) Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây) 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Bác An có 30 500 000 đồng, bác dùng 35% số tiền đó mua xe cho con gái đi 3 học, số tiền bác gủi tiết kiệm và số tiền còn lại bác mua sắm đồ dùng. Em hãy 5 tính số tiền mà bác An dùng cho mỗi việc *Về nhà - Ôn lại bài. - Làm bài tập 125/sgk và các bài tập từ 223 đến 227 (SBT). - Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành. Ngày soạn : 13/4/2018 Ngày dạy : 21/4/2018 Trang 158
  18. Tiết 96: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Tiếp tục củng cố các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2/ Kĩ năng :Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thời gian, kĩ năng giải bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3/ Thái độ :Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: *Kiểm tra bài cũ( Kết hợp trong bài) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi :  Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.  Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.  Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : - Phát biểu quy tắc tìmgiá trị phân số của một số cho trước ? 2 1 - Tìm : 6,5% của 320 m ; của 35 km ; của 3 giờ. 7 6 - Nêu quy tắc (như sgk). - Làm bài : 320 . 6,5% = 20,8. Vậy 6,5% của 320 m bằng 20,8 m. 2 2 35 . = 10. Vậy của 35 km bằng 10 km. 7 7 1 1 1 1 3 . = . Vậy của 3 giờ bằng giờ, hay bằng 30 phút. 6 2 6 2 - GV nhận xét, vào bài Trang 159
  19. 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo giao tiếp, hợp tác - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Bài 123 SBT/ 34. Bài 123 SBT/ 34. GV hướng dẫn học sinh làm câu a và b. 25 1 HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. a/ 5,25h = 5 h 5 h 5h15' 100 4 5 1 b/ 10,5h = 10 h 10 h 10h30' 10 2 Tương tự GVgọi 3 HS lên bảng làm. 75 3 3 HS lên bảng làm tiếp . c/ 3,75h = 3 h 3 h 3h45' 100 4 1 d/ 2,1 h = 2 h 2h6' 10 6 e/ 4,6 h = 4 h 4h36' GV nhận xét. 10 Bài 126 SBT/ 34. Bài 126 SBT/ 34. GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài. HS tóm tắt đề bài : - Lớp có 45 hs. 7 - TB : hs của lớp. 15 5 - Khá : hs còn lại. 8 GV cho HS hoạt động theo nhóm - Tính số học sinh giỏi? HS Thảo luận theo nhóm Đại diện 1 hóm lên bảng trình bày Giải : Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 7 45 . = 21 (hs) 15 Số học sinh còn lại là: 45 - 21 = 24 (hs) Số học sinh khá là: 5 24. = 15 (hs) 8 Số học sinh giỏi là: GV nhận xét. 24 - 15 = 9 (hs) Bài 127 SBT/35. Bài 127 SBT/35. Trang 160
  20. GV yêu cầu hs đọc kĩđề bài. Gọi một hs tóm tắt đề. - Bốn thửa ruộng : 1 tấn thóc. HS đọc đề bài. - Số thóc ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng Một hs nêu tóm tắt : 1 ; 0,4 và 15 0 tổng số thóc ở 4 thửa. 4 0 - Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư ? Hai hs lên bảng trình bày hai cách giải : Cách 1: Phân số chỉ số thóc thu hoạch ở GV gọi hai hs lên bảng làm bài, yêu cầu thửa thứ tư là : mỗi hs giải một cách. 1 1 0,4 15% 4 1 2 3 1 4 5 20 5 8 3 1 20 4 1 20 5 Khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư là: 1 1000. = 200 (kg). 5 Cách 2: Số thóc thu hoạch được ở thửa 1 là: 1 1000. = 250 (kg) 4 Số thóc thu hoạch ở thửa 2 là: 1000. 0,4 = 400 (kg) Số thóc thu hoạch ở thửa 3 là: 15 1000. = 150 (kg) 100 Số thóc thu được ở thửa 4 là: GV và hs lớp nhận xét. 1000 - (250 + 400 + 150 ) = 200 (kg). 3.Hoạt động vận dụng Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16 số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Hướng dẫn: 9 18 Số học sinh lớp 6B bằng học sinh lớp 6A (hay bằng ) 8 16 17 Số học sinh lớp 6C bằng học sinh lớp 6A 16 Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần) Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (học sinh) Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (học sinh) Trang 161
  21. Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (học sinh) 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Làm bài 124; 125 SBT. 1 - Làm thêm bài tập sau : Lớp 6B có 48 hs, số học sinh giỏi bằng số học 6 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 250% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B. Ngày soạn : 5/4/2018 Ngày soạn : 23/4/2018 Tiết 97:TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. I/ MỤC TIÊU: Trang 162
  22. 1/ Kiến thức :Học sih nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2/ Kĩ năng :Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 3/ Thái độ :Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: *Kiểm tra bài cũ * Khởi động:Ai tìm nhanh hơn 3 2 Tìm số x biết x = 22 4 = 39 ; 7 2.Hoạt động 4hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não . - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV đưa ra ví dụ : 1. Ví dụ (10’) 3 số học sinh của lớp 6a là 27 5 Nói lớp 6a có bao nhiêu học sinh GV:Nếu gọi số học sinh lớp 6a là x Gọi số HS lớp 6a là x 3 Ta phải tìm của x bằng 27 Theo đề bài : 3 5 Ta phải tìm của x bằng 27 3 Có nghĩa là x. = 27 5 3 5 Có nghĩa là x. = 27 3 5 x = 27: = 27 . = 45 5 3 5 3 x = 27: 3 GV:Như vậy để tìm số biết của có 5 5 5 x = 27 . 3 Trang 163
  23. 3 bằng 27 ta lấy 27 chia cho . x = 45 5 Đáp số : Lớp 6A có 45 HS 2. Quy tắc ( SGK-54 ) m ? Muốn tìm một số biết của nó bằng n a ta làm như thế nào? m HS: a: n GV:Quy tắc ( SGK – 54 ) : ? HS phát biểu quy tắc ?1 (SGK-55) 2 2 7 ? 1 tìm một số biết của nó bằng 14 ? a) 14 : = 14. = 49 7 7 2 2 2 2 17 ? Tìm một số biết của nó bằng ? b) 3 = 7 3 5 5 2 17 2 5 10 số đó là : . 3 5 3 17 51 ?2 HS đọc ?2 Đi tìm 350lít nước ứng với phân số nào 350 lít chính là : ? 13 7 13 7 1- ( dung tích bể ) HS: 1- ( dung tích bể ) 20 20 20 20 m 7 a: = 350 : - a trong bài ?2 là số nào ? n 20 (350lít ) 20 m 7 = 350 . = 1000(lít) là số nào ( ) ? 7 n 20 Bài 126 ( 54-SGK) HS làm bài 126 ( 54- SGK) 2 a) của nó bằng 7,2 Tìm một số biết 3 2 HS lên bảng trình bày. 2 Số phải tìm là 7,2 : = 10,8 3 3 b) 1 bằng -5 7 10 Số phải tìm là -5 : = - 3,5 7 3.Hoạt động luyện tập - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. Trang 164
  24. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Bài 127( 54SGK): Bài 127( 54SGK) GV:Cho HS hoạt động nhóm a) Số phải tìm là 3 HS:Thảo luận theo nhóm 13,32 : = Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày 7 = 13,32 . 7 = 93,24 :3( theo 1) 3 = 31,08 ( theo 2 ) b) Số phải tìm 3 31,08 : 7 = 31,08 . = 93,24 : 7 ( từ2 ) 3 7 = 13,32 ( từ 1 ) Bài 129 ( 54 SGK) Bài 129( 55- SGK) Học sinh đọc đầu bài nghiên cứu cách Số đậu đen đã nấu chín là giải 1,2 . 24% = 5( kg ) Lượng sữa trong chai là 18 : 4,5 % = Gv: nhận xét ,chốt kiến thức 400(g) 4.Hoạt động vận dụng - GV đưa bài tập sau lên bảng phụ : x x a/ Muốn tìm của số a cho trước (x, y N; y 0 ) ta tính a. y y b/ Muốn tìm giá trị phân số của một số trước. ta lấy số đó nhân với phân số. m m c/ Muốn tìm một số biết số của nó bằng a ta tính: a : n n a a d/ Muốn tìm một số biết của số đó bằng cta lấy c : ( a, b N * ) b b 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Gia đình bác An muốn mua 1 chiếc ti vi mới, bác an đã tham khảo giá của 2 cửa hàng về cùng loại ti vi mà mình thích. Giá niêm yết của 2 cửa hàng là như nhau nhưng vào dịp cuối năm nên:Cửa hàng A khuyến mại giảm giá 15% và tặng thêm 800 000 đồng;Cửa hàng b khuyến mại giảm giá 20% Bác An đã mua ti vi ở của hàng A và tính ra tiết kiệm được 200 000 đồng so với số tiền nếu mua chiêc ti vi như thế ở cửa hàng Bn đã giảm giá được bao nhiêu phần trăm? *Về nhà + So sánh hai dạng toán. + Làm bài 127 đến 131 SGK/ 54 + Bài 128; 131 SBT/ 24 + Chuẩn bị máy tính bỏ túi Trang 165
  25. Ngày soạn : 16/4/2018 Ngày dạy : 24/4/2018 Tiết 98 : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2/ Kĩ năng : - Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 3/ Thái độ :Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: *Kiểm tra bài cũ(kết hợp trong bài) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi :  Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.  Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.  Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : m - Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a n - GV nhận xét -> vào bài 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt Trang 166
  26. - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Dạng 1 : Tìm x. Bài 132 SGK/ 55. Bài 132 SGK/ 55. HS đọc đề bài 2 2 1 2 1 3 - Để tìm x ta phải làm thế nào? a/ 2 x 8 3 b/ 3 x 2 HS:Ta phải đổi hỗn số ra phân số. 3 3 3 7 8 4 8 26 10 23 1 11 GV gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm, x x GV ghi bảng. 3 3 3 7 8 4 8 10 26 23 1 11 x x Tương tự GV gọi 1 hs lên bảng làm câu b. 3 3 3 7 8 4 8 16 23 23 HS: lên bảng thực hiện. x x 3 3 7 8 16 8 x : 3 3 23 23 x : 16 3 8 7 x . 3 8 23 7 x . x 2 8 23 7 x 8 GV: nhận xét, chốt kiến thức. Dạng 2: Toán đố. Bài 133 SGK/ 55. Bài 133 SGK/ 55. Tóm tắt 2 Lượng thịt = lượng cùi dừa. GV gọi HS đọc và tóm tắt đề bài. 3 GV: Lượng thịt là 0,8 kg Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. 2 Có : 0,8 kg thịt. Lượng thịt = lượng cùi dừa. 3 Tính lượng cùi dừa và lượng đường? 2 Giải: - Như vậy, lượng cùi dừa tương ứng 3 2 với bao nhiêu kg? lượng cùi dừa ứng với 0,8 kg. GV: Vậy tìm lượng cùi dừa thuộc loại 3 toán nào? HS:Tìm một số biết giá trị một phân số Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là : 2 3 của nó. 0,8 : 0,8. 1,2 (kg) - Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa. 3 2 HS: thực hiện Trang 167
  27. GV: L­îng cïi dõa lµ 1,2 kg. L­îng ®­êng = 5% l­îng cïi dõa. -VËy t×m l­îng ®­êng thuéc d¹ng to¸n nµo? HS:T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tr­íc. Nªu c¸ch tÝnh ? HS:- L­îng ®­êng cÇn dïng lµ : 5 1,2 . 5 % = 1,2. 0,06 (kg) 100 GV nhấn mạnh lại hai dạng toán cơ bản trên. Bài 135 SGK/ 56. Bài 135 SGK/ 56 5 GV phân tích : Thế nào là kế hoạch (dự Thực hiện : kế hoạch. 5 định) và trên thực tế đã thực hiện được 9 9 Làm tiếp : 560 sản phẩm. kế hoạch là như thế nào? Tính số sản phẩm theo kế hoạch. Giải : 5 4 GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu 560 sản phẩm ứng với 1 (kế hoạch) phần của kế hoạch? 9 9 Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là GV yêu cầu hs làm vào vở và gọi một hs : 4 9 lên bảng làm. 560 : 560. 1260 (sản phẩm) 9 4 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. HS đọc và thực hành theo SGK. GV yêu cầu hs đọc và thực hành theo SGK. GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại đáp số bài 134 Bài 134 : SGK 3.Hoạt động vận dụng Lãi suất tiết kiệm là 7% /năm. Một người gửi tiền trong một năm được số tiền lãi là 6 314 000. Hỏi người đó đã gửi ngân hàng bao nhiêu tiền? 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng 275 Giữ nguyên tử số, hãy thay đổi mẫu số của phân số soa cho giá trị của 289 7 nó giảm đi giá trị của nó. Mẫu số mới là bao nhiêu? 24 *Về nhà - Học bài. - Làm bài tập 128 ; 129 ; 130 SBT/ 24. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi (casio - fx 220). Trang 168
  28. Ngày soạn : 20/4/2018 Ngày dạy : 28/4/2018 Tiết 99: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Tiếp tục củng cố quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2/ Kĩ năng : - Rèn kĩ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Rèn kĩ năng phân tích đề bài để giải các bài toán đó. 3/ Thái độ :Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút) * Khởi động :Ai nhanh hơn?tìm x? 5 ―3 7 = 2 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Luyện tập(27ph). - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV yêu cầu HS đọc đề bài 131 SBT/ 24. Bài 131 SBT/ 24. GV hướng dẫn học sinh phân tích theo sơ Trang 169
  29. đồ. Cuốn sách: Ngày 1 : Ngày 2 : 90 trang Ngày 3 : GV: Hãy tìm phân số chỉ 90 trang sách ngày thứ 3? Phân số chỉ 90 trang sách đọc ngày thứ 3 là 5 3 Số trang sách còn lại sau ngày thứ nhất 1 tính thế nào? 8 8 Số trang còn lại sau ngày thứ nhất là : 3 8 Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 90 : 90. 240 (trang) thứ nhất? 8 3 Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày thứ 1 2 Tìm số trang của cuốn sách? nhất là : 1 - (số trang sách) 3 3 Vậy số trang của cuốn sách là : 2 240 : = 360 (trang) Bài 133 SBT/ 24. 3 GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ. Bài 133 SBT/ 24. Số trứng : Bán : Còn : 28 quả GV: hãy tìm phân số chỉ 30 quả trứng? (28 quả + 2 quả = 30 quả) Phân số chỉ 30 quả trứng là : GV: Tính số trứng mang đi bán? 4 5 1 (số trứng) 9 9 Vậy số trứng mang đi bán là : 5 30 : = 54 (quả) 9 Bài 132 SBT/ 24. Bài 132 SBT/ 24. GV gọi HS lên bảng tóm tắt đề bài. 8m TÊmv¶i : 7/11 Bít ®i Trang 170
  30. TÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt ? GV yêu cầu hs suy nghĩ và lên bảng làm. - Ph©n sè øng víi phÇn v¶i ®· b¸n ®i lµ 7 4 Gv :nhận xét, chốt kiến thức 1 (tÊm v¶i) 11 11 VËy tÊm v¶i dµi : 4 11 8 : 8. 22 (m) 11 4 Hoạt động 2 : Kiểm tra 15 phút. Câu 1.(3điểm)Tìm x , biết : 1 3 4 6 11 a / x  b / x 2 8 5 7 7 Câu 2. (4điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) : 3 1 3 5 7 1 a) ( ) b) ( 0,75 ) : ( 2 ) 7 5 7 24 12 8 5 2 5 9 5 c) . . 1 7 11 7 11 7 7 7 7 7 d) M 3.13 13 .23 23 .33 93 .103 Câu 3(3điểm) 4 Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi 9 trên đĩa còn mấy quả táo? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1 3 4 Bài a / x  1. 2 8 5 1 3 x 2 10 0,5 3 1 3 5 8 x 10 2 10 10 0,5 4 0,5 vËy x = 5 6 11 b / x 7 7 11 6 11 7 11 x : . 1 7 7 7 6 7 11 vËy x = 0,5 7 Trang 171
  31. 3 3 1 Bài a)( ) 2. 7 7 5 1 1 = 0 + 0,5 5 5 5 75 7 17 b) ( ) : 24 100 12 8 5 3 7 8 = ( ). 0.5 24 4 12 17 5 18 14 8 = ( ). 24 24 24 17 17 8 1 = . 0,5 14 17 3 5 2 4 5 c) =- .( ) 1 0,5 7 11 11 7 5 5 = - .1 1 =1 0.5 7 7 d) 7 7 7 7 M 3.13 13 .23 23 .33 93 .103 7 1 1 1 1 1 1 1 1 . 10 3 13 13 23 23 33 93 103 0.5 7 1 1 . 10 3 103 0.5 7 100 . 10 309 70 309 0.5 Bài Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là: 25 1 3 25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả) 0,75 100 4 Số táo còn lại là: 0,5 24 - 6 = 18 (quả) Hoàng ăn số quả táo còn lại là: 0,75 4 4.18 . 18 = = 8 (quả) 9 9 Trên đĩa còn số quả táo là: 0,5 18 - 8 = 10 (quả) ĐS: 10 (quả) 0,5 3.Hoạt động vận dụng - GV thu bài và nhận xét ý thức làm bài của hs. 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Trang 172
  32. + Ôn lại hai dạng toán đã học. + Làm bài 134; 135 SBT/ 25 + Đọc trước bài tiếp theo. Ngày soạn : 20/4/2018 Ngày dạy : 28/4/2018 Tiết100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2/ Kĩ năng :Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ phần trăm, tỉ lệ xích. 3/ Thái độ :Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (Kết hợptrong giờ) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi :  Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.  Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.  Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : Trang 173
  33. m - Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a n - GV nhận xét -> vào bài 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Tỉ số của hai số(15ph). - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV yêu cầu HS tính : 100 : 50 = ? GV: 2 là thương trong phép chia 100 cho 50. Khi đó ta nói 2 là tỉ số của 100 và 50. GV lấy ví dụ : 4 : 5 = 0,8 Þ 0,8 cũng là tỉ số. - Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? Khái niệm: GV yêu cầu HS lấy ví dụ về tỉ số. - Tỉ số giữa hai số a và b là thương của phép chia số a cho số b ( b 0). a Kí hiệu : hoặc a : b b 3 1,7 3 Ví dụ : ; ; 2 3,58 4 a a a GV: Tỉ số và phân số khác nhau như - Tỉ số thì a và b có thể là các số b b b thế nào? nguyên, số thập, hỗn số, phân số, Còn a phân số thì a, b phải là các số nguyên. b GV: Trong các cách viết sau, cách viêt Trong các cách viết trên, phân số là : 3 4 nào là phân số ? Tỉ số ? ; 3 2,75 4 0 1 1 5 9 ; ; ; ; : 3 2 Tỉ số là cả 6 cách viết trên. 5 9 3 3 2 4 7 GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK/ 56. Ví dụ SGK/ 56. GV: Nhận xét về đơn vị các đoạn thẳng ? Quy về một đơn vị ? Tính tỉ số độ dài của AB và CD ? AB = 20 cm CD = 1m = 100 cm - Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và CD Tỉ số đó có nghĩa là gì ? là Trang 174
  34. 20 1 100 5 1 - Đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD. 5 Hoạt động 2 : Tỉ số phần trăm(10ph). - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Trong thực hành ta thường sử dụng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu 1 phần trăm ( % ) thay cho . 100 Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. 78,1 1 78,1.100 781 .100. % % 312,4% 25 100 25 25 - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a GV: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số và b ta nhân a với 100 rối chia cho b và a và b ta làm thế nào ? a.100 viết kí hiệu % vào kết quả : % . b 5 5.100 a) % 62,5% Yêu cầu 2 hs lên bảng làm ?1 . 8 8 3 b) tạ = 0,3 tạ = 30 kg. 10 25 25.100 1 % 83 % 30 30 3 Hoạt động 3 : Tỉ lệ xích(7ph). - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, giao tiếp, hợp tác. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV giới thiệu tỉ lệ xích. Kí hiệu : T : Tỉ lệ xích. Kí hiệu : T : Tỉ lệ xích. a a T = (cùng đơn vị đo) T = (cùng đơn vị đo) b b a : K/c giữa hai điểm trên bản vẽ. a : K/c giữa hai điểm trên bản vẽ. b : K/c giữa hai điểm tương ứng trên thực b : K/c giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. tế. GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK. GV cho HS làm ? 2 a = 1 cm b = 1 km = 100 000 cm Trang 175
  35. a 1 T = b 100000 a = 16,2 cm b = 1620 km = 162 000 000 cm a 16,2 1 T = b 162000000 10000000 1 1 - Em hiểu thế nào về tỉ lệ xích TØ lÖ xÝch T cã nghÜa lµ 1 ®¬n 10000000 10000000 ? vÞ ®é dµi trªn b¶n vÏ t­¬ng øng víi 10 000 000 ®¬n vÞ ®é dµi trªn thùc tÕ. 3.Hoạt động luyện tập - Làm BT,Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số của hai số nguyên: 75 0,75 75 20 5 = 100 . 7 27 100 27 9 1 20 20 4.Hoạt động vận dụng Lớp 6a có 37 học sinh . kết quả khảo sát đầu năm có 15 em dưới trung bình. a, Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên của lớp 6a? b, Em có suy nghĩ gì về kết quả trên? (KQ:a, 59,5% b, Kết quả này còn thấp . Vì vậy chúng em cần phải cố gắng nhiều hơn nữa.) 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Tại Sea Games, người ta cho biết tỉ số trân chung kết bóng đá nữ giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Myanma là 2:1.Theo em , từ “tỉ số”ở đây hiểu theo nghĩa nào? Em hãy tìm một vài tỉ số nữa trong đời sống và phân biệt giữa tỉ số trong toán học và tỉ số trong đời sống *Về nhà: - Làm các bài tập từ 137 đến 141 (sgk/58) và các bài tập từ 243 đến 253 (SBT/54 + 55). - Tiết sau luyện tập Trang 176
  36. Ngày soạn : /4/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 101:BẮT ĐẦU TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO: TỈ SỐ PHẦN TRĂM (SÁCH TNST LỚP 6 CHỦ ĐỀ 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được cách tính tỉ số phần trăm 2. Kỹ năng: Tính được tỉ số phần trăm dưạ trên số liệu điều tra việc sử dụng Facebook của hs 3. Thái độ: Hs có ý thức học tập đúng đắn 4. Năng lực- phẩm chất: a) Năng lực HS có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: Trang 177
  37. 1.Giáo viên: Thời gian thực hiện: 1 tuần trước khi học bài : tỉ số của hai số đến khi học xong bài 17: Biểu đồ phần trăm , Gv giao nhiệm vụ cho HS - Thiết bị: + SGK toán lớp 6 tập 2. + Giấy , bút, máy tính cầm tay + Máy tính có kết nối Internet. - Hình thức hoạt động: Làm việc theo nhóm 3-5 người 2. Học sinh: SGK, sách TNST, dụng cụ học tập III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chia nhóm và giao nhiệm vụ 1. HS nhận nhiệm vụ - Mỗi nhóm từ 3-5 học sinh, HS tự bầu nhóm trưởng. Định hướng học sinh tìm kiếm thông 2. Tìm kiếm thông tin. tin - Gợi ý học sinh tìm kiếm thông tin, - Học sinh tìm kiếm thu thập thông tin đặt ra môt số câu hỏi liên quan. theo chủ đề. +Thông tin từ SGK toán 6 tập 1 phần hình học bài 7,8,10; SGK vật lí 6 bài 1 bài 2. + Thông tin từ các nguồn khác trên Internet. Hướng dẫn các nhóm sử lí thông tin. 3.Xử lí thông tin - Kiểm tra nội dung tìm kiếm của các - Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên nhóm trong nhóm trình bày kết quả tìm kiếm được theo sự phân công. - Hướng dẫn các nhóm sử lí thông tin - Cả nhóm thống nhất lựa chọn thông tìm kiếm được ghi số liệu vào bảng tin tìm kiếm được ghi số liệu vào bảng. trình bày trên giấy A4 TS học sinh Số HS giơ tay biểu quyết Số HS không đồng ý Tỉ lệ giơ tay biểu quyết đồng ý Trang 178
  38. GV hỗ trợ HS ý tưởng và chuẩn bị 4. hình thành ý tưởng và chuẩn bị phiếu điều tra phiếu điều tra - Họp nhóm để thống nhất ý tưởng - Cả nhóm thảo luận thống nhất ý chung cho các nhóm. tưởng. - YC nhóm trưởng phân công nhiệm - Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cụ vụ cụ thể cho các thành viên. thể cho các thành viên. - Hướng dẫn HS cách phân công công + Đi điều tra lấy số liệu các anh chị việc cho các thành viên trong nhóm lớp 7,8,9 trong giờ ra chơi, để đảm bảo bạn nào cũng có nhiệm vụ + Điều tra tối thiểu 50 hs - Chuẩn bị phiếu điều tra + Thư kí - Các thành viên thực hiện nhiệm vụ được phân công. Hướng dân xử lí số liệu điều tra 5.Xử lí số liệu điều tra - Theo dõi nhắc nhở HS thực hiện điều - Cá nhân thống kê theo mẫu 2 tra chính xác, tính tỉ số phần trăm, vẽ - Thống kê theo nhóm sau đó tính tỉ số các biểu đồ tỉ lệ phần trăm( khác nhau) phần trăm để hoàn thành phiếu tổng hợp theo mẫu 3 - Vẽ các biểu đồ tỉ lệ phần trăm PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN SGK Toán lớp 6, tập 2, phần số học: Bài 16: Tìm tỉ số của hai số Bài 17: Biểu đồ phần trăm Người đọc Ngày đọc Từ khóa Nội dung đọc liên quan đến từ khóa Tỉ số của hai số Tie số phần trăm Các loại biểu đồ phần trăm Trang 179
  39. Ngày soạn : /4/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 102:BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. 2/ Kĩ năng :Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. 3/ Thái độ :Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não Trang 180
  40. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ * Khởi động: Ai nhanh hơn? Một trường học có 800 hs, số hs đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số hs đạt hạnh 7 kiểm khá bằng số hs đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là hs đạt hạnh kiểm trung bình. 12 Tính số hs đạt hạnh kiểm khá, TB và tỉ số % giữa số hs các loại với số hs cả lớp ? Đáp án 7 Số hs đạt hạnh kiểm khá là : 480 . 280 (em) 12 Số hs đạt hạnh kiểm TB là : 800 – ( 480 + 280) = 40 (em) 480 .100 Tỉ số % của số hs đạt hạnh kiểm tốt so với cả lớp là : % 60 % 800 280 .100 Tỉ số % của số hs đạt hạnh kiểm khá so với cả lớp là : % 35 % 800 40 .100 Tỉ số % của số hs đạt hạnh kiểm TB so với cả lớp là : % 5 % 800 * GV nhận xét vào bài 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Biểu đồ phần trăm(30ph). * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, * Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏiđộng não, hỏi đáp. * Năng lực: Tư duy sáng tạo, tư duy logic. * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. Yêu cầu hs quan sát hình 13 (sgk/60). a) Biểu đồ phần trăm dạng cột: - Tia thẳng đứng ghi số phần trăm, tia - ở biểu đồ này, tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm. nằm ngang ghi gì ? - Chú ý : Số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0, các số ghi theo tỉ lệ. - Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau. ? GV cho hs làm bài ? Tóm tắt : Lớp có 40 hs. Gọi một hs nêu tóm tắt đề bài. Đi xe buýt : 6 bạn HS làm bài ? : Đi xe đạp : 15 bạn Còn lại đi bộ. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. a) Tính tỉ số % mỗi loại hs so với cả lớp ? Trang 181
  41. Gọi một hs lên bảng làm câu a. b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột. Giải : a) Tỉ số phần trăm số hs đi xe buýt so với 6 .100 cả lớp là : % 15 % 40 Tỉ số phần trăm số hs đi xe đạp so với cả 15 .100 lớp là : % 37,5 % 40 Tỉ số phần trăm số hs đi bộ so với cả lớp là : 100 % (15 % 37,5 %) 47,5 % c) Vẽ biểu đồ Gọi tiếp hs khác lên bảng vẽ biểu đồ. 6 0 47, 5 37, 5 30 15 Số phần tră m 0 Đi xe Đi xe Đi bộ buýt đạp Số học sinh GV yêu cầu hs quan sát hình 14 (sgk/60). - Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông ? b)Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông: Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị HS quan sát hình 14/sgk. 1% - Có 100 ô vuông. Trang 182
  42. 35 60 % % khbình trung 5% tốt á 3.Hoạt động luyện tập - GV đưa bài 150 (sgk/61) lên bảng phụ, yêu cầu hs quan sát biểu đồ và đọc các tỉ số phần trăm. - HS quan sát biểu đồ dạng cột của bài 150/sgk (H.16) và đọc : a) Số bài đạt điểm 10 là : 8%. b) Số bài đạt điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%. c) Số bài đạt điểm 9 là : 0%. d) Số bài đạt điểm 6 là 32%, ứng với 16 bài. Vậy tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là : 16 : 32% = 50 (bài). 4.Hoạt động vận dụng Tìm hiểu thêm(qua thầy cô giáo, hoặc Internet) một số số liệu sau rồi làm vào vở: Tổng số học sinh của trường em hiện nay là học sinh, số học sinh nam là em .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam và của số học sinh nữ so với số học sinh toàn trường 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ. - Làm các bài tập từ 151 đến 153 (sgk/61; 62) và các bài tập từ 260 đến 264 (SBT/57). Ngày soạn : /4/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 103+104 :BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được cách tính tỉ số phần trăm 2. Kỹ năng: Tính được tỉ số phần trăm dưạ trên số liệu điều tra việc sử dụng Facebook của hs 3. Thái độ: Hs có ý thức học tập đúng đắn Trang 183
  43. 4. Năng lực- phẩm chất: a) Năng lực HS có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Thời gian thực hiện: 1 tuần trước khi học bài : tỉ số của hai số đến khi học xong bài 17: Biểu đồ phần trăm , Gv giao nhiệm vụ cho HS - Thiết bị: + SGK toán lớp 6 tập 2. + Giấy , bút, máy tính cầm tay + Máy tính có kết nối Internet. - Hình thức hoạt động: Làm việc theo nhóm 3-5 người 2. Học sinh: SGK, sách TNST, dụng cụ học tập III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GVYC hs nói rõ cách thực hiện, Báo cáo sản phẩm cách điều tra , cách tính tỉ số phần trăm - Báo cáo trên giấy A4 về công thức và nêu khó khăn khi thực hiện tính tỉ số phần trăm, cách ứng dụng tỉ - cho Hs thảo luận tự do, tranh luận, số phần trăm vào thực tế phản biện với nhau về các mức độ sử - Báo cáo về cách tính tỉ số phần trăm dụng Facebook. Facebook dựa trên kết quả điều tra của - Chấp nhận sự sai khác giữa các nhóm phiếu điều tra tổng hợp. Về KQ điều tra Đánh giá sản phẩm và hoạt động Đánh giá sản phẩm và hoạt động *Về sản phẩm GV tổ chức cho HS tự đánh giá giữa - Số lượng phiếu điều tra thu được lớn các nhóm dựa vào tiêu chí đánh giá hơn 50 phiếu sản phẩm ở cuối chủ đề 2 sách - Phiếu tổng hợp điều tra có số liệu HĐTNSTtrong các môn học lớp 6 , phù hợp với số phiếu thu được *Về hoạt động - Có sự phân chia hoạt động cho các thành viên trong nhóm - Các thành viên trong nhóm được tìm kiếm thông tin, điều tra sử lí số liệu. - Nhóm thống nhất đưa ra được kết luận về thực trạng sử dụng Facebook - GV: đưa ra đánh giá chung : của HS + Về kiến thức: cách tính tỉ số phần trăm theo các mức độ sử dụng Facebook. +Về kĩ năng:Dựa trên hình vẽ, biểu đồ Trang 184
  44. phần trăm trên mẫu 1,2,3 cách xử lí, cách vẽ, mầu sắc, bố cục +Về năng lực: Gv hỏi cách thực hiện và các thao tác điều tra, lấy phiếu, tính toán, sử dụng biểu đồ phần trăm. Ngày soạn : /5/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 105:ÔN TẬP CHƯƠNG . I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Trang 185
  45. 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ:(kiểm tra sự chuẩn bị của HS). Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi :  Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.  Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.  Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : - Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, một phân số lớn hơn 0. - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát ? GV: Để củng cố các kiến thức đã được học trong chương III, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau hệ thống lại toàn bộ những kiến thức đã học. 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV& HS Nội dung cần đạt * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, * Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, động não, hỏi đáp. * Năng lực: Tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, tư duy lôgic, giao tiếp. mc * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. HĐ 1: Phân số, tính chất cơ bản của I. Ôn tập khái niệm phân số, tính chất phân số (17’) cơ bản của phân số: GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một 1. Khái niệm phân số: phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, Ta gọi với a, b Z , b 0 là 1 phân số, a là một phân số lớn hơn 0. tử , b là mẫu. Ví dụ: HS: chữa bài 154 (SGK-64) Bài 154: (SGK- 64) a/ x < 0 b/ x = 0 c/ 0 < x < 3 và x Z nên: x {1;2} d/ x = 3 e/3 < x 6; x Z nên: x {4;5;6} - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? 2. Tính chất cơ bản của phân số: nêu dạng tổng quát ? - Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương. HS: làm bài 155 Bài 155: (SGK- 64) Trang 186
  46. 12 6 21 16 12 HS: Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1) Bài 156: (SGK-64) GV :Yêu cầu học sinh làm bài 156 Kết quả: 7.25 49 2 a/ a/ 7.24 21 3 3 b/ 2.( 13).9.10 b/ ( 3).4( 5).26 2 - Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? HS: Ta rút gọn đến phân số tối giản. ? Vậy thế nào là ps tối giản? Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào? Muốn so sánh 2 phân số: + viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương. + so sánh các tử với nhau ps nào có tử Bài 158: (SGK- 64) 3 1 3 1 lớn hơn thì lớn hơn. Có: 0 nên : Y/c HS làm BT 158. 4 4 4 4 Còn cách nào khác ? Nêu cách làm khác. HS: nhận xét. GV: chốt lại. II. Các phép tính về phân số: 1. Quy tắc các phép tính về phân số: HĐ 2: Các phép tính về phân số (20’) a/ Cộng 2 phân số cùng mẫu số b/ Trừ hai phân số HS: nhắc lại các quy tắc. c/ Nhân phân số. d/ Chia phân số. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 162: (SGK- 65) Yêu cầu học sinh làm bài 162(SGK- 64) (2,8x – 32) : = - 90 Tìm x 2,8x – 32 = -90. GV cho Hs hoạt động nhóm 2,8x -32 = - 60 HS: HĐ nhóm 2,8x = -28 x = -10 HS: các nhómnhận xét. Trang 187
  47. 3.Hoạt động vận dụng Treo bảng phụ: 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 3 9 a/ 4 Số thích hợp trong ô trống là: A: 12; B : 16; C: - 12 2 b/ 5 2 Số thích hợp trong ô trống là: A: - 1; B: 1; C:- 2 2/ Đúng hay sai: 11 4 7 a/ 15 15 7 12.3 1 3 1 b/ 4 12 1 1 3 1 3 c/ 2 2. 3 2 2 2 2 HS: trình bày miệng lời giải. 1/ a/ C b/ B 2/ a/ Đúng. b/ Sai c/ Sai. 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng 1 8 1, Một hình chữ nhật có diện tích là: m2, chiều rộng là: m. Tính chu vi 5 15 hình chữ nhật đó? 2, Tìm x, biết: 5 3 4 2 7 3 a/ .x b/ .x 2 4 5 3 4 8 Về nhà: - Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - BTVN: 157, 159, 160 (SGK - 64). Ngày soạn : /5/2018 Ngày dạy :/5/2018 Tiết 106 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. Trang 188
  48. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: (lồng trong giờ học). * Khởi động: “Hộp quà may mắn” Có 4 hộp quà mầu xanh, đỏ , tím, vàng . mỗi hộp quà tương ứng với 1 câu hỏi nếu trả lời đúng được 1 phần quà, sai bạn khác có quyền trả lời. 1. Một số ký hiệu tập hợp? 2. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9? 3. Số nguyên tố và hợp số? 4. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số? 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, * Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, động não, hỏi đáp. * Năng lực: Tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, tư duy lôgic, giao tiếp. mc * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. HĐ 1: Ôn tập về tập hợp (12’) I. Ôn tập về tập hợp: HS: Đọc các kí hiệu : ; ;;; ? 1. Đọc các kí hiệu ; ;;; Thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng. Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ? Yêu cầu học sinh làm bài 168 Bài 168: (SGK- 66) (SGK- 66) Điền kí hiệu thích hợp ( ; ;; ) vào Điền kí hiệu thích hợp ( ; ;;; ) ô vuông. vào ô vuông. 3 Z; 0 N; 3,275 N; 3 Z; 0 N; 3,275 N; 4 4 N  Z = N; N  Z N Z = N; N Z Trang 189
  49. Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, * Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, động não, hỏi đáp. * Năng lực: Tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, tư duy lôgic, giao tiếp. mc * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. GV y/c HS chữa bài 170. Bài 170: (SGK- 67) HS: đọc đề, lên giải. Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ. HĐ 2: Các dấu hiệu chia hết (12’) II. Dấu hiệu chia hết: Yêu cầu học sinh phát biểu các Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9? Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 5, 3, 9? Cho ví dụ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài tập 1: Bài 1: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia chia hết cho 9 hết cho 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 b/ *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9 c/ *7* chia hết cho 15 c/*7* chia hết cho 15 Giải: GV:Cho HS hoạt động nhóm a/ 642; 672 HS: thảo luận nhóm, đại diện trình bày. b/ 1530 HS: nhận xét. c/ *7*  15 *7*  3 ,  5 375, 675, 975, 270, 570, 870 HĐ 3: Số nguyên, hợp số, ước chung, bội III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung (14’) chung, bội chung Thế nào là số nguyên tố. Hợp số? Cách tìm ƯCLN BCNN Số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào? PT các số ra thừa UCLN của 2 hay hay nhiều số là gì? số nguyên tố BCNN của hai hay nhiều số là gì? Chung Chọn ra các thừa số Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong Chung và nguyên tố bảng và so sánh riêng cách tìm Lập tích các thừa số Nhỏ Lớn ƯCLN và BCNN của hai hay đã chọn, mỗi thừa nhất nhất nhiều số? số lấy với số mũ. Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Kết quả: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a/ x ƯC (70,84) và x > 8 a/ 70 x; 84  x và x >8 x = 14 b/ x 12; x  25 và 0 <x <500 Trang 190
  50. Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, * Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, động não, hỏi đáp. * Năng lực: Tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, tư duy lôgic, giao tiếp. mc * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500 x = 300 3.Hoạt động vận dụng - (GV chốt lại kiến thức cơ bản của toàn tiết học). Các câu sau đúng hay sai: 3 a/ N Sai. 4 15 b/ Z Đúng. 3 c/ 5  N Sai. d/ 2;0;2  Z Đúng. e/ 2610 chia hết cho 2, 3, 5, 9. Đúng f/ 34218 Sai. g/ UCLN(36, 60, 84) = 6 Sai h/ BCNN(35, 15, 105) = 105 Đúng. 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số, rút gọn, so sánh phân số. - Làm các bài tập 169, 171, 172, 174 (SGK - 66, 67). - Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK -66). Trang 191
  51. Ngày soạn : /5/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 107:ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (lồng trong giờ học). * Khởi động: Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn tập cho HS kiến thức về so sánh phân số, các phép toán về phân số 2.Hoạt động luyện tập Hoạtđộng của GV&HS Nội dung cần đạt HĐ 1: Rút gọn phân số, so sánh phân số I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân (20’) số: Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và hoạt động nhóm, luyện tập thực hành mẫu của phân số cho một ước chung của Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, chúng Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? Bài 1: Bài tập 1: 63 7 20 1 Rút gọn phân số sau: a/ = b/ = 72 8 140 7 63 20 a/ b/ 3.10 1 6.5 6.2 72 140 c/ = d/ =2 5.24 4 6 3 Trang 192
  52. Hoạtđộng của GV&HS Nội dung cần đạt 3.10 6.5 6.2 c/ d/ 5.24 6 3 GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa? Bài 2:So sánh các phân số: Thế nào là phân số tối giản? 14 2 4 60 5 a/ Bài 2: So sánh các phân số: 21 3 6 72 6 14 60 11 22 22 a/ ; b/ 21 72 54 108 37 11 22 2 24 1 5 b/ ; c/ 54 37 15 72 3 15 2 24 24 24 1 23 23 c/ ; d/ 15 72 49 48 2 46 45 24 23 d/ ; 49 45 Bài 174 (SGK- 67) 2000 2000 Ta có: Bài 174: 2001 2001 2002 2001 2001 GV: cho HS hoạt động nhóm, HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày. 2002 2001 2002 2000 2001 2000 2001 HS: nhận xét. GV: chốt lại. 2001 2002 2001 2002 hay A > B Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não II.Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. HĐ 2: Quy tắc và tính chất các phép Các tính chất: toán (18’) - Giao hoán So sánh tính chất cơ bản của phép cộng - Kết hợp và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, - Phân phối của phép nhân đối với phép phân số. cộng. Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán. GV: Chốt lại: Để tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức. Bài 171: (SGK- 67) Bài 171 (SGK- 67) A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 = (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79 B = -377- ( 98 – 277) = 80 + 80 + 79 = 239 C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17: B = -377- (98 – 277) = 0,1 (- 377 + 277) – 98 = - 100- 98 = - 198 Trang 193
  53. Hoạtđộng của GV&HS Nội dung cần đạt C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) –1,7.3– 0,17: 0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: = - 1,7 .10 = - 17 Bài 169: (SGK- 66) Bài 169 (SGK-66) Điền vào chỗ trống Điền vào chỗ trống a/ Với a, n N a/Với a, n N an = a.a.a với n 0 an = a.a.a với . Với a 0 thì a0 =1 Với a 0 thì a0 = b/ Với a, m, n N b/ Với a, m, n N am.an = am+n am.an = . am : an = am-n với a 0 ; m n am : an = với . 3.Hoạt động vận dụng - (GV chốt lại kiến thức cơ bản của toàn tiết học). Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6A3 thì còn dư 13 chiếc. Hỏi lớp 6A3 có bao nhiêu học sinh? Giải: Gọi số HS lớp 6A3 là x (HS) Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) x Ư(47) và x > 13 x = 47 Vậy số HS của lớp 6A3 là 47 HS 4.Hoạt động tìm tòi,mở rộng - Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 (SGK -67). - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. Ngày soạn : /5/2018 Ngày dạy : /5/2018 Tiết 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: Trang 194
  54. 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về phân số. Luyện tập dạng toán tìm x. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ - HS 1: Chữa BT 86 b, d. - HS 2: Chữa BT 91 (SBT) *Tiết học này chúng ta tiếp tục ôn tập các phép tính về phân số. Luyện tập dạng toán tìm x. 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV& HS Nội dung cần đạt Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, I. Luyện tập thực hiện phép tính: hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, Bài 1 (Bài 91 – SBT /19) Tính nhanh: động não 1 12 123 1 1 1 Q = ( ).( ) HĐ 1: Ôn tập các bài toán thực hiện 99 999 9999 2 3 6 phép tính (14’) Có: Cho học sinh luyện tập bài 91 (SBT) 1 1 1 0 Tính nhanh: 2 3 6 1 12 123 1 1 1 Q = ( ).( ) 99 999 9999 2 3 6 1 12 123 Vậy: Q = ( ).0 0 Em có nhận xét gì về biểu thức Q? 99 999 9999 Trang 195
  55. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao? 7 5 4 7 7 Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích a/ A = . . 5 sẽ bằng 0. 8 9 9 8 8 7 5 4 7 7 7 = ( ) 5 .1 5 5 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 8 9 9 8 8 8 7 5 4 7 7 a/ A = . . 5 8 9 9 8 8 Em có nhận xét gì về biểu thức. 7 3 5 4 1 8 25 7 Chú ý cần phân biệt thừa số với B = 0,25.1 .( ) 2 : = . . : ( ) 8 5 4 7 4 5 16 4 7 7 35 3 phân số trong hỗn số 5 = 1 8 8 32 32 3 5 4 B = 0,25.1 .( ) 2 : 5 4 7 Bài 176 (SGK-67) Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số. 13 2 8 19 23 a/ 1 . 0,5 .3 1 :1 Nêu thứ tự phép toán của biểu thức? 15 15 60 24 2 HS HĐ nhóm. 28 1 8 79 47 = .3 : 15 2 15 60 24 Y/c HS làm BT 176 28 1 32 79 47 2 HS đồng thời lên bảng. = . .3 : 15 4 60 24 7 47 24 7 2 5 = . 1 5 60 47 5 5 5 112 0,415 : 0,01 200 b/ B = 1 1 37,25 3 12 6 112 121 1 T= 0,415 : 0,01 0,415 : 200 200 100 = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102 1 1 1 2 M = 37,25 3 3 37,25 12 6 12 12 1 = 3 37,25 3,25 37,25 34 4 T 102 Vậy B = 3 M 34 Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não II. Toán tìm x HĐ 2: Ôn tập dạng toán tìm x (15’) Bài 1: Tìm x. GV hướng dẫn HS giải bt 1. Trang 196
  56. HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. Bài 1: Tìm x biết 4 9 GV nhận xét và chốt lại. x 0,125 7 8 4 9 1 x 7 8 8 4 4 7 x 1 x 1: Yêu cầu làm bài tập 2 7 7 4 1 Bài 2: x – 25% x = 1 2 x – 25% x = HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 2 GV nhận xét và chốt lại. x(1 – 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 4 1 x 3 2 1 4 2 x = : Ta cần xét phép tính nào trước? 2 3 3 Xét phép nhân trước Bài 3 : Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như 3x 1 1 : 4 thế nào? 7 28 3x 1 Sau xét tiếp phép cộng từ đó tìm x. 1 . 4 Gọi một học sinh lên bảng làm. 7 28 3x 1 1 7 7 3x 6 7 7 6 3 x : 7 7 x = -2 3. Hoạt động vận dụng - (GV chốt lại kiến thức cơ bản của toàn tiết học). 1 2 17 Tìm x: (50% + 2 ). 4 3 6 1 2 17 (50% + 2 ). 4 3 6 1 9 17 2 ( x ) : 2 4 6 3 1 9 17 3 x . 2 4 6 2 1 17 9 x 2 4 4 x = - 13 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Trang 197
  57. - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. - Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III) + Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. + Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó. + Tìm tỉ số của 2 số a và b. - Chuẩn bị cho tiết sau làm bài thi cuối năm. Trang 198
  58. Ngày soạn : 27 /4/2018 Ngày dạy : 4/5/2018 Tiết 109,110:KIỂM TRA HỌC KÌ II-90, ( SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC ) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đánh giá nhận thức của HS về vấn đề lỉnh hội kiến thức đã học. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng vận dung vào việc giải các bầi tập trong chương. 3.Thái độ: Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập sáng tạo làm bài. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b)Phẩm chất: tự tin,tự chủ II.HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN50%’TL50%) III .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Tên chủ đề Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nắm được thứ tự thực hiện các Vận dụng quy tắc các phép Các phép phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tính về số nguyên để làm các tính về số tắc các phép tính về số nguyên, hiểu bài tập chứng minh, tính toán nguyên. được bội và ước của một số nguyên (câu hỏi Pi sa) Bội và ước của một số nguyên. Số câu hỏi C1,2,17 C3, 16,18 C4 1 1 9 Số điểm 0,75 0,75 0,25 0,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 27,5% Chủ đề 2: Nhận biết Nắm vững quy tắc các Vận dụng quy tắc các phép Phân số phân số phép tính về phân số tính về phân số để giải các bằng bài tập, 3 bài toán cơ bản về nhau, so phân số, bài tập về dãy các sánh phân phân số viết theo quy luật, số bài toán về phần trăm, toán chuyển động, toán về công Trang 199
  59. việc đồng thời (câu hỏi Pi sa) Số câu hỏi C5,15 ,19 C20 2 C6,8 2 1 17 ,7 Số điểm 1 0,25 1 0, 5 1 0,5 4,25 Tỉ lệ % = 42,5% Chủ đề 3: Nhận biết Biết vẽ góc, công số Vận dụng các dấu hiệu nhận Góc góc nhọn, đo góc biết tia nằm giữa để tính số góc vuông, đo góc và chứng minh tia góc tù, phân giác của một góc góc bẹt Số câu hỏi C9,12,13 C10 ,14 C11 1 8 Số điểm 0,75 0, 5 0,25 1,5 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số 10 8 10 28 câu Tổng số 2,5 2,5 5 10 điểm Tỉ lệ % 25% 25% 50% 100% Trang 200
  60. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM :(5 điểm). Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm của em: Câu 1: Cho a, b Z. Trong các phép tính tìm số nguyên x sau đây, hãy chỉ ra các phép tính đúng : A. a + x = b x = a - b B. a - x = b x = a + b C. a + x = b x = b - a D. a - x = b x = b - a Câu 2: Trên tập hợp các số nguyên Z, các cách tính đúng là : A. (- 5) . - 4 = - 20 B. (- 5) . 4 = 20 C. (- 5) . 4 = - 20 D. (- 5) . - 4 = - 9 Câu 3: Cho tập hợp M = {2 ; - 3 ; 6 ; - 9 ; 12 ; 3 ; 5}. Có bao nhiêu phần tử của M là bội của 3 ? chọn kết quả đúng : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 15 3 Caâu 4: Cho bieát . Soá x thích hôïp laø: x 2 A. x = 10 B. x = -10 C. x = 63 D. x = 57 2 Câu 5: Các phân số nào sau đây bằng phân số . Chọn phương án đúng: 3 8 2 3 2 A. B. C. D. 12 3 2 3 Câu 6: Các phép tính nào có kết quả bằng -1 1 1 1 1 3 5 1 43 A. 2 - 3 B. 2 – 1 C.17 + 16 D. 5 + 2 2 2 2 7 3 7 7 Câu 7: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ ? 4 3 1 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 3 4 4 5 Câu 8: Một lớp 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? Các đáp án đúng là: 6 1 1 7 A. B. C. D. 7 2 3 13 0 Câu 9: = 89 thì là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 10: Cho hai góc và là hai góc bù nhau, biết = a0 thì bằng: Trang 201
  61. A. 900- a0 B. 1800- a0 C. 90o+ao D. 90o Câu 11: Góc AOB có số đo bằng 130 0 . Tia OC nằm giữa hai tia OA; OB, biết rằng góc AOC =600 Số đo của góc BOC là: A. 550 B. 650 C. 700 D. 600 Câu 12: Cho góc xOy = 600 và Oz là tia phân giác của góc xOy. Khi đó góc phụ với góc xOz sẽ có số đo là: A.600 B.1500 C. 1200 D. 900 Caâu 13: Tia phaân gaùc cuûa moät goùc laø: A. Tia naèm giöõa hai caïnh cuûa goùc aáy B. Tia taïo vôùi hai caïnh cuûa goùc aáy hai goùc baèng nhau C. Tia naèm giöõa hai caïnh cuûa goùc vaø taïo vôùi hai caïnh aáy hai goùc baèng nhau D. Caû 3 caâu ñeàu sai Caâu 14: Cho hai goùc keà vaø phuï nhau, bieát goùc thöù nhaát baèng 40o, goùc thöù hai coù soá ño laø: A. Baèng goùc thöù nhaát C. Baèng 50o B. Lôùn hôn goùc thöù nhaát D. Baèng nöûa goùc thöù nhaát 2 Caâu 15: Phaân soá khoâng baèng phaân soá laø: 9 6 4 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9 Caâu 16: Cho bieát –12 . x < 0. Soá thích hôïp vôùi x coù theå laø: A. x = -2 B. x = -1 C. x = 2 D. x = 0 Caâu 17: Cho bieát –6 . x = 18. Keát quaû ñuùng khi tìm soá nguyeân x laø: A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Caâu 18: Treân taäp hôïp soá nguyeân Z, caùc öôùc cuûa –2 laø: A. 1 vaø –1 B. 2 vaø -2 C. 1; -1; 2; vaø –2 D. 1; -1; 2 3 Caâu 19: Hoãn soá 5 ñöôïc vieát döôùi daïng phaân soá: 4 15 2 19 23 A. B. C. D. 4 23 4 4 5 3 Caâu 20: Keát quaû cuûa pheùp chia : laø: 9 5 25 25 15 1 25 27 2 A. B. C. D. : 27 27 45 3 45 45 45 II.Tự luận:(5 điểm). Câu 21: (1đ) : Thực hiện phép tính: 3 5 12 5 5 4 a) . . . 11 9 11 9 9 11 Trang 202
  62. 4 7 4 b) 7 + 4 ― 5 7 11 7 Câu 22:(0,5đ) Tìm x biết: x + 25 = - 15 Câu 23:(0,5điểm) Cho x ∈ 푍 .Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1200 - | ―5| có GTLN,tìm giá trị lớn nhất đó. 5 Câu 24:(1đ) Trường có 1008 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 2 sinh toàn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6 . 5 a)Tính số học sinh nữ , nam của khối 6 . b)Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Câu 25:(1,5đ)Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho góc xOy 1000 , xOz 500 . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc yÔz ? Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 26: (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Hết ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM :(5 điểm). Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm của em: 0 Câu 1: = 89 thì là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Trang 203
  63. 8.5 8.2 Caâu 2 : Keát quaû khi ruùt goïn laø: 16 3 ―11 B. B. 19 C. 40 D. 2 2 Câu 3: Những biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 28 A. ― 7 2.| ― 1| +42 với x = -1 B. 2x2 + 10 với x = 3 C. 3x2 + 42 với x = 4 D. - 5x3 + 5 với x = -3 2 Câu 4: Các phân số nào sau đây bằng phân số . Chọn phương án đúng: 3 8 2 3 2 A. B. C. D. 12 3 2 3 Câu 5: Cho a, b Z. Trong các phép tính tìm số nguyên x sau đây, hãy chỉ ra các phép tính đúng : A. a + x = b x = a - b B. a - x = b x = a + b C. a + x = b x = b - a D. a - x = b x = b - a Câu 6: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ ? 4 3 1 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 3 4 4 5 Câu 7: Cho tập hợp M = {2 ; - 3 ; 6 ; - 9 ; 12 ; 3 ; 5}. Có bao nhiêu phần tử của M là bội của 3 ? chọn kết quả đúng : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8: Một lớp 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? Các đáp án đúng là: 6 1 1 7 A. B. C. D. 7 2 3 13 1 Caâu 9: Keát quaû cuûa pheùp chia: -3 : laø: 2 1 5 A. B. –6 C. 10 D. 6 2 20 Caâu 10: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 Câu 11: Cho hai góc và là hai góc bù nhau, biết = a0 thì bằng: B. 900- a0 B. 1800- a0 C. 90o+ao D. 90o Câu 12: Trên tập hợp các số nguyên Z, các cách tính đúng là : A. (- 5) . - 4 = - 20 B. (- 5) . 4 = 20 C. (- 5) . 4 = - 20 D. (- 5) . - 4 = - 9 Trang 204
  64. Câu 13: Góc AOB có số đo bằng 130 0 . Tia OC nằm giữa hai tia OA; OB, biết rằng góc AOC =600 Số đo của góc BOC là: A. 550 B. 650 C. 700 D. 600 Câu 14: Các phép tính nào có kết quả bằng -1 1 1 1 1 3 5 1 43 A. 2 - 3 B. 2 – 1 C.17 + 16 D. 5 + 2 2 2 2 7 3 7 7 Caâu 15: Tia phaân gaùc cuûa moät goùc laø: A. Tia naèm giöõa hai caïnh cuûa goùc aáy B. Tia taïo vôùi hai caïnh cuûa goùc aáy hai goùc baèng nhau C. Tia naèm giöõa hai caïnh cuûa goùc vaø taïo vôùi hai caïnh aáy hai goùc baèng nhau D. Caû 3 caâu ñeàu sai 2 Caâu 16: Phaân soá khoâng baèng phaân soá laø: 9 6 4 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9 Câu 17: Cho góc xOy = 600 và Oz là tia phân giác của góc xOy. Khi đó góc phụ với góc xOz sẽ có số đo là: A.600 B.1500 C. 1200 D. 900 Caâu 18: Cho bieát –12 . x < 0. Soá thích hôïp vôùi x coù theå laø: A. x = -2 B. x = -1 C. x = 2 D. x = 0 3 Caâu 19: Hoãn soá 5 ñöôïc vieát döôùi daïng phaân soá: 4 15 2 19 23 A. B. C. D. 4 23 4 4 Caâu 20: Cho hai goùc keà vaø phuï nhau, bieát goùc thöù nhaát baèng 40o, goùc thöù hai coù soá ño laø: A. Baèng goùc thöù nhaát C. Baèng 50o B. Lôùn hôn goùc thöù nhaát D. Baèng nöûa goùc thöù nhaát II.Tự luận:(5 điểm). Câu 21: (1đ) : Thực hiện phép tính: 3 5 12 5 5 4 a) . . . 11 9 11 9 9 11 4 7 4 b) 7 + 4 ― 5 7 11 7 Câu 22:(0,5đ) Tìm x biết: x + 25 = - 15 Câu 23:(0,5điểm) Cho x ∈ 푍 .Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1200 - | ―5| có GTLN,tìm giá trị lớn nhất đó. 5 Câu 24:(1đ) Trường có 1008 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 2 sinh toàn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6 . 5 a)Tính số học sinh nữ , nam của khối 6 . Trang 205
  65. b)Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Câu 25:(1,5đ)Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho góc xOy 1000 , xOz 500 . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc yÔz ? Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 26: (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A B D B B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C C B C A C D A MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B D C B A C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C B C B A C D C B.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Trang 206
  66. 3 5 12 5 5 4 . . . 11 9 11 9 9 11 21 0,25 5 3 12 4 = ( ) a 9 11 11 11 ( 0,5điểm) 5 5 0,25 = .1 = 9 9 4 7 4 0,25 7 + 4 ― 5 7 11 7 b (0,5điểm) 0,25 4 4 7 7 7 = 7 ― 4 +3 = 2 + 3 + = 5 9 9 11 11 11 x + 25 = -15 Câu 22 x = -15 – 25 0,25 (0,5 điểm) 0,25 x = - 40 A = 1200 - | ―5|. Ta có | ―5| ≥ 0 푣ớ푖 ∀ 0,25 23 Nên 1200 - | ―5| ≤ 1200 (0,5 điểm) Dấu = xảy ra khi | ―5|= 0 x – 5 = 0 x = 5 0,25 Do đó Max A = 1200 khi x = 5 5 0,25 Số học sinh khối 6 là: 1008. = 360 (học sinh) 14 24 2 Số học sinh nữ của khối 6 là: 360. = 144 (học sinh) 0,25 5 (1 điểm) Số học sinh nam của khôi 6 là: 360 – 144 = 216 ( học sinh) 0,25 Số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả khối 6 là: 0,25 (144:360).100% = 40% y z 0,25 25 ( 1,5 điểm) 0,25 O x - Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, Trang 207
  67. ta có xOy 1000 > xOz 500 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên xÔz + zÔy = xÔy Thay xÔz = 500 , xÔy = 1000 vào ta có: 500 + zÔy = 1000 0,25 zÔy = 500 - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và zÔy = xÔz = 500 0,25 Nên Oz có là tia phân giác của góc xOy 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Câu 26 Biến đổi ta được: 1 2008 x 2008 ( 0,5 điểm) 1 ― = X + 1 2009 x 1 2009 0, 5 Tính được x = 2008 0, 5 Trang 208
  68. Ngày soạn: /5/2018 Ngày dạy: /5/2018 Tiết 111: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ( PHẦN SỐ HỌC ) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - HS hiểu được cách trình bày và giải quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra học kì II. 2.Kĩ năng: - HS có kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để chữa bài - Rèn khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. 3.Thái độ: - Tự giác, tích cực, nhanh nhẹn , cẩn thận và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phương tiện: ra đề kiểm tra theo ma trận của PGD, in cho mỗi HS một đề. - Phương pháp: Tự nghiên cứu 2.HS: làm lại bài kiểm tra vào vở. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ : Không 3. Tiến trình dạy học: a.Chữa bài - nêu biểu điểm . GV: Trả bài kiểm tra HK cho HS. HS: Lên bảng chữa bài ( GV gọi HS lên bảng làm lại từng câu) GV bổ sung và hoàn thiện lời giải – cho biểu điểm từng phần-đánh giá chung bài làm của cả lớp, cụ thể: MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 15 16 17 18 19 20 Đáp C A A B D B B C B C A C D A án MÃ ĐỀ 2 Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 19 Đáp D B D C B A C B D A B B C D án B.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Trang 209
  69. 3 5 12 5 5 4 . . . 11 9 11 9 9 11 21 0,25 5 3 12 4 = ( ) a 9 11 11 11 ( 0,5điểm) 5 5 0,25 = .1 = 9 9 4 7 4 0,25 7 + 4 ― 5 7 11 7 b (0,5điểm) 0,25 4 4 7 7 7 = 7 ― 4 +3 = 2 + 3 + = 5 9 9 11 11 11 x + 25 = -15 Câu 22 x = -15 – 25 0,25 (0,5 điểm) 0,25 x = - 40 A = 1200 - | ―5|. Ta có | ―5| ≥ 0 푣ớ푖 ∀ 0,25 23 Nên 1200 - | ―5| ≤ 1200 (0,5 điểm) Dấu = xảy ra khi | ―5|= 0 x – 5 = 0 x = 5 0,25 Do đó Max A = 1200 khi x = 5 5 Số học sinh khối 6 là: 1008. = 360 (học sinh) 0,25 14 2 2 Số học sinh nữ của khối 6 là: 360. = 144 (học sinh) 5 5 0,25 24(1 điểm) Số học sinh nam của khôi 6 là: 360 – 144 = 216 ( học sinh) Số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả khối 6 là: 0,25 (144:360).100% = 40% 0,25 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Câu 31 Biến đổi ta được: 1 2008 x 2008 0,25 ( 0,5 điểm) 1 ― = X + 1 2009 x 1 2009 Tính được x = 2008 0,25 Trang 210
  70. b.Nhận xét ưu khuyết điểm : GV: Nhận xét ưu khuyết điểm-tuyên dương- phê bình- rút kinh nghiệm lớp. *Ưu điểm: - Một số trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Nắm bắt được kiến thức cơ bản của chương trình. * Nhược điểm: Nhiều bài làm còn chưa tốt, chữ viết cẩu thả, trình bày không rõ ràng , không biết cách giải quyết vấn đề, không nắm bắt được kiến thức cơ bản, do đó trắc nghiệm còn sai nhiều. - Chất lượng một số bài còn chưa cao, tuy nhiên toàn lớp đã có tiến bộ so với HKI. GV: thông báo điểm của mỗi HS trước lớp *. Dặn dò - Học bài cũ. - Ôn lại các kiến thức cơ bản của chươngI,II, III( phần số học) - xem phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ) Ngày soạn : /5/2018 Ngày dạy : /5/2018 Trang 211
  71. Tiết 29:TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II( PHẦN HÌNH HỌC ) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS hiểu được cách trình bày và giải quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra học kì II. 2.Kĩ năng: - HS có kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để chữa bài - Rèn khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. 3.Thái độ: - Tự giác, tích cực, nhanh nhẹn , cẩn thận và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phương tiện: ra đề kiểm tra theo ma trận của PGD, in cho mỗi HS một đề. - Phương pháp: Tự nghiên cứu 2.HS: làm lại bài kiểm tra vào vở. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ : Không 3. Tiến trình dạy học: a.Chữa bài - nêu biểu điểm . GV: Trả bài kiểm tra HK cho HS. HS: Lên bảng chữa bài ( GV gọi HS lên bảng làm lại từng câu) GV bổ sung và hoàn thiện lời giải – cho biểu điểm từng phần-đánh giá chung bài làm của cả lớp, cụ thể: *.Chữa bài -nêu biểu điểm . GV: Trả bài kiểm tra HK cho HS. HS: Lên bảng chữa bài ( GV gọi HS lên bảng làm lại từng câu) GV bổ sung và hoàn thiện lời giải – cho biểu điểm từng phần-đánh giá chung bài làm của cả lớp, cụ thể: a. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,25đ Mã đề 1 9 10 11 12 13 A B C A C Mã đề 2 1 11 13 15 20 A B C C C b. Tự luận 25 y z ( 1,5 điểm) 1000 Trang 212
  72. 500 0,25 O x - Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, 0 0 ta có xOy 100 > xOz 50 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và 0,25 Oy. Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên xÔz + zÔy = xÔy Thay xÔz = 500 , xÔy = 1000 vào ta có: 500 + zÔy = 1000 0,5 zÔy = 500 - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và zÔy = xÔz = 500 0,5 Nên Oz có là tia phân giác của góc xOy 4. Củng cố Nhận xét ưu khuyết điểm : GV: Nhận xét ưu khuyết điểm-tuyên dương- phê bình- rút kinh nghiệm lớp. *Ưu điểm: - Một số trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Nắm bắt được kiến thức cơ bản của chương trình. * Nhược điểm: Nhiều bài làm còn chưa tốt, chữ viết cẩu thả, trình bày không rõ ràng , không biết cách giải quyết vấn đề, không nắm bắt được kiến thức cơ bản, do đó trắc nghiệm còn sai nhiều. - Chất lượng một số bài còn chưa cao, tuy nhiên toàn lớp đã có tiến bộ so với HKI. GV: thông báo điểm của mỗi HS trước lớp 5 . Dặn dò - Học bài cũ. - Ôn lại các kiến thức cơ bản của chươngI,II, III( phần hình học) - xem phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ) Trang 213
  73. Ngày soạn : 8/5/2017 Ngày soạn : 16/5/2017 Tiết 103: LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về tỉ số phần trăm và các dạng biểu đồ phần trăm. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 3/ Thái độ :Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho hs. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ Trang 214
  74. GV gọi một HS lên bảng chữa bài 151/SGK/61 Chữa BT 151/SGK/61 Khối lượng của bê tông là: 1+ 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số phần trăm của xi măng là: 1 .100% 11% 9 Tỉ số phần trăm của cát là: 2 .100% 22% 9 Tỉ số phần trăm của sỏi là: 6 .100% 67% 9 GV gọi HS khác n/xét bài trên bảng, GV sửa chữa nếu cần. 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não Bài 152 (sgk/61). Bài 152 (sgk/61). HS đọc đề bài. - Năm học 1998 - 1999 cả nước có : - Trường tiểu học chiếm : 13 076 trường tiểu học, 8583 trường 13076 . 100 0 56 0 THCS và 1641 trường THPT. 13076 8583 1641 0 0 Dựng biểu đồ cột biểu diễn tỉ số phần - Trường THCS chiếm : trăm các loại trường nói trên so với cả 8583 . 100 0 37 0 nước. 13076 8583 1641 0 0 GV cho hs tính tỉ số phần trăm theo yêu - Trường THPT chiếm : cầu của đề bài. Sau đó gọi một hs lên bảng vẽ biểu đồ. HS: thực hiện Trang 215
  75. 0 0 0 0 100 0 (56 0 37 0) 7 0 Bài tập thực tế: Bài tập thực tế: Trong tổng kết học kỳ I vừa qua, lớp ta có 8 học sinh giỏi, 16 HS khá, 2 học sinh yếu, còn là học sinh trung bình. Biết lớp có 40 học sinh, dựng biểu đồ ô vuông Giải: biểu thị kết quả trên. 8 Số học sinh giỏi chiếm: 20% - Để dựng biểu đồ ô vuông trước tiên ta 40 16 làm như thế nào? Số HS khá chiếm : 40% HS:Tính các tỉ số phần trăm của học sinh 40 2 giỏi, khá, yếu, TB. Số HS yếu chiếm: 5% GV:Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy 40 kẻ ô vuông. Số học sinh TB chiếm: Củng cố: 100% - (20% +40%+5%) = 35% Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào? 20% 40% Phải tính tỉ số phần trăm. Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột biểu đồ hình vuông. 35% 5% Bài tập bổ sung: Bài tập bổ sung: Kết quả bài làm: Gv:Treo bảng phụ: - Điểm 5 chiếm 12% Kết quả bài kiểm tra toán của một lớp 6 - Điểm 6 chiếm 16% như sau: - Điểm 7 chiếm 28% Có 6 điểm 5, 8 điểm 6, 14 điểm 7, 12 - Điểm 8 chiếm 24% điểm 8, 6 điểm 9, 4 điểm 10. Hãy dựng - Điểm 9 chiếm 12% biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên. - Điểm 10 chiếm 8% GV:Cho học sinh hoạt động theo nhóm HS:Thảo luận nhóm, đại diện lên bảng làm bài. (%) 28 24 Trang 216 16 12 8
  76. 5 6 7 8 9 10 Điểm số 3.Hoạt động vận dụng Năm học 2015-2016, cả nuocws ta có 15407 trường tiểu học ,10837 trường THCS và 2714 trường THPT.Em hãy dựng biểu đồ hình cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trường nói trên trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Theo thống kê trên thế giới, ung thư phổi là một trong những căn bệnh gây tử vong hàng đầu.Tại Việt Nam, theo thống kê của bộ y tế, ung thư phổi đứng hàng thứ 2 về tỉ lệ tử vong của các loại ung thư hàng năm với cả hai giới nam và nữ. Mỗi năm cả nước có hơn 20000 bệnh nhân ung thư phổi mới được phát hiện và có tới 17000 trường hợp tủ vong. Riêng tại Bệnh viện Phổi Trung ương, trong năm 2015, số người mắc bệnh này đến khám và điều trị lên tới 16 677 người. Em hãy tính xem trung bình trong một năm số bệnh nhân bị tử vong vì bệnh ung thư phổi là bao nhiêu phần trăm so với bệnh nhân ung thư phổi mới được phát hiện. *Về nhà - Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - Làm các bài tập còn lại trong SBT Ngày soạn : 12/4/2018 Ngày dạy :20/5/2018 Tiết 105: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH HOẶC MÁY CÓ TÍNH NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG. (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, Trang 217
  77. b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số? 4 11 Chữa bài 162b (SGK- 65): Tìm x biết : (4,5 – 2x ) .1 7 14 - HS 2: Chữa BT 152 (SBT-27) * Đặt vấn đề: Giờ học trước chúng ta đã ôn tập chương III được 1 tiết. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương và hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não HĐ 1: Chữa bài tập trong SGK (18’) Yêu cầu học sinh làm bài 164. Bài 164: (SGK- 65) Đọc và tóm tắt đầu bài. Tóm tắt: Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta 10% giá bìa là 1200đ cần tìm gì? Tính số tiền Oanh trả ? Hãy tính giá bìa của cuốn sách ? Giải: Đây là bài toán dạng nào? Giá bìa của cuốn sách là: Bài toán tìm một số biết giá trị phần 1200:10% = 12 000 (đ) trăm của nó. Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: HS hoạt động cặp đôi 12 000 – 1200 = 10 800đ Hoặc 12 000.90% = 10 800 (đ). Yêu cầu học sinh làm bài 165 Bài 165: (SGK- 65) Đọc và tóm tắt đầu bài. Lãi xuất 1 tháng là 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi 11200 .100% 0,56% suất bao nhiêu tiền? sau 6 tháng được 2000000 Trang 218
  78. Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt lãi bao nhiêu? Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi GV:YC hs hoạt động theo nhóm hàng tháng là: 0,56 HS:Thảo luận theo nhóm 10 000 000 . 56000 (đ) 100 Sau 6 tháng, số tiền lãi là: 56 000.3 = 16 8000 (đ). Bài 166: (SGK- 65) Yêu cầu học sinh làm bài 166. Giải: 2 Đọc và tóm tắt đầu bài. Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 7 2 còn lại = số HS cả lớp. Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh. 9 2 Học kỳ I Học kỳ II, số HS giỏi = số HSG 3 2 HS còn lại HS còn lại = số HS cả lớp. Học kì II: 5 HSG Phân số chỉ số HS đã tăng là: 2 2 18 10 8 HS còn lại (số HS cả lớp) 5 9 45 45 Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D Số HS cả lớp là : 8 45 ta làm như thế nào? 8: 8. 45 (HS) HS: nhận xét. 45 8 Số HS giỏi kỳ I của lớp là : 2 45. 10 (HS). GV: chốt lại. 9 HĐ 2: Bài tập bổ sung (15’) Bài 4: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Tóm tắt: Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 Khoảng cách thực tế: km.trên một bản đồ, khoảng cách đó 105 km = 10500000 cm dài là 10,5cm Khoảng cách bản đồ :10,5 cm a/ Tìm tỉ lệ xích của bản đồ. a/ Tìm tỉ lệ xích b/ Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên b/ Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng thì AB trên thực tế là bao nhiêu? cách đó là bao nhiêu km? Giải: a 10,5 1 Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức a/ T = nào? b 10500000 1000000 a 7,2 Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên b/ b = = 7200000cm = 72km. 1 thực tế ta làm như thế nào? T 1000000 HS hđ nhóm. Trang 219
  79. Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt 14 Viết phân số dưới dạng tích của hai Bài 5: 15 Viết dưới dạng tích 2 phân số: phân số, dưới dạng thương của hai 14 2 7 2 7 14 1 . . . phân số. 15 3 5 5 3 5 3 HS thực hiện giải theo sự hướng dẫn Viết dưới dạng thương hai phân số: 14 2 5 2 3 14 của GV. GV nhận xét, chốt lại. : : :3 15 3 7 5 7 5 3.Hoạt động vận dụng Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ¾ chiều lài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây? Hướng dẫn: 3 Chiều rộng hình chữ nhật: 220. 165 (m) 4 Chu vi hình chữ nhật: 220 165 .2 770 (m) Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây) 4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16 số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? - Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết. - Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng BT ôn tập trong 2 tiết. - Tiết sau ôn tập cuối năm. Ôn lại các kiến thức cơ bản chương I, chương II. Ngày soạn : 29/4/2017 Ngày dạy : 6/5/2017 Tiết 101 : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2/ Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số, luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế. 3/ Thái độ : Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: Trang 220
  80. a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨNBỊ: 1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu chữa bài tập 138 (sgk/58). - Một hs lên bảng chữa bài tập 138/sgk : - Viết các tỉ số đã cho thành tỉ số của hai số nguyên : 1,28 128 2 1 8 a) b) : 3 3,15 315 5 4 65 1 2 3 250 7 c) 1 : 1,24 d) 5 1 7 217 3 10 7 GV: nhận xét, cho điểm 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV& HS Nội dung cần đạt Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não Bài 141(sgk/58). Bài 141(sgk/58). 1 GV:Tỉ số của a và b là 1 ; a - b = 8. 2 a 1 3 1 a b Tìm 2 số ? b 2 2 Gợi ý : Tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 3 số. a b 8 b b 8 2 1 1 b 8 b 8 : 16 2 2 3 a . 16 24 2 Bài 142 (sgk/59). Trang 221
  81. Bài 142 (sgk/59). GV:Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng Vàng 4 số 9 tức là trong 10 000g 4 số 9 (9999) ? vàng này chứa 9999g vàng nguyên HS: trả lời chất, tỉ lệ vàng nguyên chất là : 9999 99 ,99% 10000 Bài 146 (sgk/59). Bài 146 (sgk/59). GV: Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1 : 125, Chiều dài thật của chiếc máy bay là : chiều dài một chiêc máy bay Bô-inh 747 1 56,408 : = 56,408 . 125 là 56,408 cm. Tính chiều dài thật của 25 chiếc máy bay ? = 7051 (cm) 1HS lên bảng thực hiện. = 70,51 (m). Bài 147 (sgk/59). Bài 147 (sgk/59). Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là GV: Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ : là bao nhiêu? 1 1535 . 0,07675 (m) Một hs lên bảng làm, cả lớp làm vàovở : 20 000 7,675 (cm) Bài 254 (SBT/55). Bài 254 (SBT/55). - Tỉ số của hai số là 120 % và hiệu của - Gọi hai số đó là a và b. Ta có : chúng là 16. Tìm hai số đó. a 6 6 GV:cho hs hoạt động nhóm 120% a b HS:Thảo luận theo nhóm b 5 5 6 Gọi đại diện 1 hs lên trình bày kết quả Vì a - b = 16, nên b b 16 5 1 b 16 b 80 5 a = 80 + 16 = 96. HS:các nhóm khác nhận xét, bổ xung Gv: nhận xét, chốt kiến thức 3.Hoạt động vận dụng Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1:1 000 000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh khoảng 30cm. Hỏi trong thực tế độ dài đoạn đường đó dài khoảng bao nhiêu km? 4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng Tìm hiểu thêm (qua người lớn hoặc Internet )ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong đời sống hàng ngày - Ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số. Trang 222
  82. - Làm các bài tập 143 ; 144 ; 145 ; 148 (sgk/59) và các bài tập từ 255 đến 259 (SBT). Trang 223