Đề kiểm tra chương II môn Hình học 6 - học kì II - Trường THCS Nà Tấu

doc 6 trang mainguyen 3790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Hình học 6 - học kì II - Trường THCS Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_hinh_hoc_6_hoc_ki_ii_truong_thcs_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương II môn Hình học 6 - học kì II - Trường THCS Nà Tấu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II – HèNH HỌC 6 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thụng hiểu Thấp Cao Chủ đề 1. Nửa mặt - Hiểu khỏi niệm gúc. - Hiểu được trờn nửa mặt - Vận dụng hệ thức phẳng. Gúc Cõu 1 phẳng cú bờ Ox. xã Oy <xã Oz xã Oy ãyOz xã Oz khi tia Oy nằm thỡ Oy nằm giữa Ox và Oz. giữa hai tia Ox và Oz Cõu 8 Cõu 12 Số cõu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 (7,5%) 2. Số đo - Hiểu được nếu tia Oy nằm - Vận dụng kiến thức tia Oy nằm giữa - Vận dụng tớnh gúc giữa hai tia Ox và Oz thỡ hai tia Ox và Oz thỡ xã Oy ãyOz xã Oz chất hai gúc kề bự, phụ nhau, bự xã Oy ãyOz xã Oz để tớnh và so sỏnh cỏc gúc. nhau, kề nhau để Cõu 18a,b Cõu 2 tớnh số đo gúc. - Hiểu khỏi niệm gúc vuụng, - Cõu 16 gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt. Cõu 3 - Nhận biết gúc kề bự, gúc phụ nhau, gúc kề nhau, gúc bự nhau. Cõu 4 Số cõu hỏi 3 2/3 1 4+2/3 Số điểm 0,75 3 0,25 4(40%) 3.Tia phõn - Nhận biết khỏi niệm hai - Hiểu khỏi niệm tia - Tớnh được số đo gúc dựa vào định giỏc của gúc đối đỉnh. phõn giỏc của một gúc. nghĩa tia phõn giỏc. một gúc. Cõu 5 - Cõu 9 Cõu 14 - Biết vận dụng tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc để tớnh số đo cỏc gúc. Cõu 18c Số cõu hỏi 1 1 1+1/3 3+1/3 Số điểm 0,25 0,25 1,25 1,75 (17,5%) 4. Hai gúc - Nhận biết được cỏc cặp gúc - Vận dụng tớnh chất hai gúc đối đỉnh đối đỉnh. đối đỉnh trong 1 hỡnh. để tớnh số đo gúc, tỡm cỏc cặp gúc Gúc tạo bởi Cõu 10 bằng nhau. Cõu 13
  2. một đường - Chỉ ra trờn hỡnh vẽ cỏc cặp - Vận dụng tớnh chất một đường thẳng thẳng cắt gúc so le trong, đồng vị, trong cắt hai đường thẳng trong đú cú một hai đường cựng phớa. Cõu 11 cặp gúc so le trong bằng nhau để tớnh thẳng số đo cỏc gúc cũn lại. Cõu 15 Số cõu hỏi 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 (10%) 5. Đường - Nhận biết điểm nằm trờn, - Hiểu cỏch vẽ tam giỏc khi trũn. Tam trong, ngoài đường trũn. biết số đo 3 cạnh của nú. giỏc. Cõu 6 Cõu 17 - Biết đếm số tam giỏc trong 1 hỡnh đơn giản. Cõu 7 Số cõu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5 2 2,5(25%) TS cõu hỏi 7 5 5 1 18 TS điểm 1,75 3 5,0 0,25 10,0
  3. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 4 điểm) Cõu 1: Nhận biết khỏi niệm gúc. (CĐ 1) Cõu 2: Nhận biết được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ xã Oy ãyOz xã Oz (CĐ 2) Cõu 3: Nhận biết khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt. (CĐ 2) Cõu 4: Nhận biết gúc kề bự, gúc phụ nhau, gúc kề nhau, gúc bự nhau. (CĐ 2) Cõu 5: Nhận biết khỏi niệm hai gúc đối đỉnh. (CĐ 3) Cõu 6: Nhận biết điểm nằm trờn, trong, ngoài đường trũn. (CĐ 5) Cõu 7: Nhận biết cỏch đếm số tam giỏc trong 1 hỡnh đơn giản. (CĐ 5) Cõu 8: Thụng hiểu được trờn nửa mặt phẳng cú bờ Ox nếu xã Oy <xã Oz thỡ Oy nằm giữa Ox và Oz. (CĐ 1) Cõu 9: Thụng hiểu khỏi niệm tia phõn giỏc của một gúc. (CĐ 3) Cõu 10: Thụng hiểu được cỏc cặp gúc đối đỉnh trong 1 hỡnh. (CĐ 4) Cõu 11: Thụng hiểu cỏch nhận ra trờn hỡnh vẽ cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị, trong cựng phớa. (CĐ 4) Cõu 12: Vận dụng 1 :Vận dụng hệ thức xã Oy ãyOz xã Oz khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. (CĐ 1) Cõu 13: Vận dụng 1 :Vận dụng tớnh chất hai gúc đối đỉnh để tớnh số đo gúc, tỡm cỏc cặp gúc bằng nhau(CĐ 3). Cõu 14: Vận dụng 1 :Tớnh được số đo gúc dựa vào định nghĩa tia phõn giỏc. (CĐ 3) Cõu 15: Vận dụng 1 :Vận dụng tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng trong đú cú một cặp gúc so le trong bằng nhau để tớnh số đo cỏc gúc cũn lại.(CĐ 4) Cõu 16: Vận dụng 2 :Vận dụng tớnh chất hai gúc kề bự, phụ nhau, bự nhau, kề nhau để tớnh số đo gúc. (CĐ 2) Cõu 17: Thụng hiểu: Hiểu cỏch vẽ tam giỏc khi biết số đo 3 cạnh của nú.(CĐ5) Cõu 18: Vận dụng 1 : a,b.Vận dụng kiến thức tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ xã Oy ãyOz xã Oz để tớnh và so sỏnh cỏc gúc. c. Biết vận dụng tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc để tớnh số đo cỏc gúc.
  4. PHềNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIấN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS NÀ TẤU Năm học 2018-2019 Mụn: Hỡnh học 6 - Học kỡ II Họ và tờn: Lớp: Điểm: GV chấm: Nhận xột của thầy (cụ giỏo): ĐỀ BÀI: I - Trắc nghiệm: (4 đ) Cõu 1: Gúc là hỡnh gồm: A. hai đoạn thẳng cắt nhau B. hai đường thẳng cắt nhau C. hai tia chung gốc D. hai tia cắt nhau Cõu 2: Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ kết luận nào sau là đỳng? A. xã Oz zãOy xã Oy B. xã Oy ãyOz xã Oz C. xã Oy ãyOz Cõu 3: Gúc 360 là: A. gúc vuụng B. gúc tự C. gúc bẹt D. gúc nhọn Cõu 4: Hai gúc cú tổng số đo bằng 900 là hai gúc: A. bự nhau B. phụ nhau C. kề nhau D. kề bự Cõu 5: Hai gúc đối đỉnh là hai gúc: A. cú chung đỉnh B. cú một cạnh của gúc này là tia đối của 1 cạnh gúc kia C. mà mỗi cạnh gúc này là tia đối của 1 cạnh của gúc kia Cõu 6: Cho đường trũn (O;5cm) và OA = 6cm. Khi đú điểm A nằm ở đõu? A. Điểm A nằm trờn đường trũn. B. Điểm A là tõm đường trũn C. Điểm A nằm ngoài đường trũn D. Điểm A nằm trong đường trũn A Cõu 7 : Trờn hỡnh 1, ta cú: A. 3 tam giỏc Hỡnh 1 B. 4 tam giỏc C. 5 tam giỏc E D. 6 tam giỏc B C D Cõu 8: Trờn nửa mặt phẳng cú bờ Ox nếu xã Oy 300 , xã Oz 500 thỡ: A. Ox nằm giữa Oy và Oz B. Oy nằm giữa Ox và Oz C. Oz nằm giữa Ox và Oy Cõu 9. Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy khi nào? A xã Oy A. xã Ot tãOy B. xã Ot tãOy xã Oy C. xã Ot tảOy B C 2 M Cõu 10 : Trờn hỡnh 2, cú mấy cặp gúc đối đỉnh (khụng kể gúc bẹt)? D Hỡnh 2 A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Hỡnh 2 A 2 1 Cõu 11: Trờn hỡnh 3, gúc A3 so le trong với gúc nào? 3 4 A. gúc B3 B. gúc B1 C. gúc A1 D. gúc B4 B2 1 Hỡnh 3 3 4 Hỡnh 3 Cõu 12: Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz , xã Oy 500 , ãyOz 650 , khi đú số đo gúc xOz là :
  5. A. 1150 B. 500 C. 650 D. 550 C Cõu 13: Trờn hỡnh 4, biết ãAOD Bã OC 800 , khi đú số A O đo gúc AOC là : B A. 400 B. 800 C. 1000 D. 500 D Hỡnh 4 Cõu 14: Cho Ox là tia phõn giỏc của gúc yOz, biết xã Oy 560 , thỡ số đo gúc yOz bằng: A. 280 B. 1240 C. 560 D. 1120 à à à 0 à Cõu 15: Cho hỡnh 5, biết A3 B1 , biết A4 125 , khi đú số đo gúcB1 là: A2 1 0 0 A. 125 B. 65 3 4 C. 550 D. 62,50 B2 1 3 4 Hỡnh 5 Cõu 16. Cho hai gúc A, B phụ nhau và àA Bà 200 số đo gúc A bằng nhiờu độ? A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000 II - Tự luận: (6đ) Cõu 17 (2đ): Vẽ tam giỏc MNP biết ba cạnh MN = 4cm, NP = 3cm, MP= 2cm. Cõu 18 (4đ): Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oz và Ot, sao cho xãOt= 250 , gúc xãOy= 700 a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? b) So sỏnh gúc tãOy và gúc xãOt c) Gọi On là tia phõn giỏc của gúc tãOy .Tớnh số đo gúc ãyOn
  6. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HèNH HỌC 6 CHƯƠNG II I. Trắc nghiệm: (4 điểm) . Khoanh trũn đỏp ỏn đỳng: Mỗi ý được 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đỏp C B D B C C D B C B B A D D C B ỏn II - Tự luận: (6điểm) Cõu Nội dung Điểm + Vẽ đoạn thẳng MN = 4 cm Cõu 0,5 17 + Vẽ cung trũn (N, 3cm) và cung trũn ( M, 2cm) cắt nhau tại P 0,5 2đ + Vẽ đoạn thẳng MP, NP ta cú tam giỏc MNP 0,5 * Vẽ đỳng hỡnh mà khụng trỡnh bày cỏch vẽ 0,5 *Vẽ đỳng hỡnh 0,5đ Cõu a cú xãOt < xãOy (vỡ 250 < 700) 0,5 đ 18 nờn tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,5đ b ã ã ã 4đ Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy Suy ra: xOt tOy xOy 0,5đ 250 tãOy 700 0,5đ tảOy = 700 - 250 = 450 Vậy : tảOy xã Ot 0,5đ c vỡ tia On là tia phõn giỏc của gúc tãOy nờn: 0,5đ tảOy 450 ãyOn nã Ot 22,50 0,5đ 2 2